reka trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reka trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reka trong Tiếng Iceland.

Từ reka trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sa thải, đuổi, lửa, thải hồi, lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reka

sa thải

(fire)

đuổi

(expel)

lửa

(fire)

thải hồi

lái

(run)

Xem thêm ví dụ

50 Og þér skuluð reka viðskipti yðar í eigin nafni, og eigin nöfnum.
50 Và các ngươi phải làm tất cả mọi công việc trong tên của tổ chức này và trong danh riêng của mình.
Simon ætlar ađ reka ūig.
Simon sẽ đuổi cậu.
Davíð lét sér ekki nægja að halda sig í öruggri fjarlægð og reka rándýrin burt.
Đa-vít không đứng ở khoảng cách an toàn rồi cố xua những con thú săn mồi đó đi.
(Lúkas 2: 48, Bi 1912) Robertson segir að gríska orðið, sem hér er notað, merki „að slá út, reka út með höggi.“
Robertson nói rằng chữ Hy Lạp trong lời này có nghĩa “ngẩn người ra, đờ mặt ra khi bị đấm”.
Vaxandi þjóðernishyggja í Malasíu og ótti við að viðskiptaveldið Singapúr drægi mátt úr Kúala Lúmpúr varð til þess að forsætisráðherra Malasíu, Tunku Abdul Rahman, ákvað að reka Singapúr úr sambandsríkinu.
Nhận thấy không còn cách nào khác để tránh đổ máu thêm, Thủ tướng Malaysia Tunku Abdul Rahman quyết định trục xuất Singapore khỏi liên bang.
Það gæti reynst nauðsynlegt að reka iðrunarlausa misgerðarmanninn úr söfnuðinum.
Người phạm tội mà không ăn năn có thể phải bị loại trừ khỏi hội thánh.
Háttur lífsins er að láta reyna á ankeri okkar og freista okkar til að reka frá.
Cuộc sống có một cách để thử nghiệm những cái neo của chúng ta và cám dỗ làm cho chúng ta trôi dạt.
7 Trúarleiðtogar þjóðar Guðs létu því hroka, dramb, óheiðarleika gagnvart heilbrigðri hugsun og eiginhagsmuni á hæsta stigi reka sig burt frá ljósinu.
7 Bởi vậy, các lãnh tụ tôn giáo đó trong nước của Đức Chúa Trời đã bị quăng ra khỏi sự sáng vì sự phách lối, tự kiêu, trí thức giả và vị kỷ quá độ.
21 Og svo bar við, að her var sendur til að reka þá úr landi.
21 Và chuyện rằng, có một đạo quân được phái tới để đánh đuổi chúng ra khỏi xứ.
Sumir þeirra sem reka kjarnorkuver hafa jafnvel verið sakaðir um að slökkva á öryggiskerfum, sem leyfa mönnum að grípa inn í gang mála, í þeim tilgangi að auka orkuframleiðsluna.
Một số người điều khiển các lò hạch tâm bị tố cáo là đã tắt hệ thống an toàn của lò đi để làm tăng công suất điện lực.
(Hebreabréfið 12:1) Og með því að hugleiða hvað þeir máttu þola getum við haft þá sannfæringu að við getum afborið hvern þann flein sem Satan kann að reka í okkur.
(Hê-bơ-rơ 12:1, Bản Dịch Mới) Suy ngẫm về những điều họ đã chịu đựng có thể giúp chúng ta tự tin hơn để có thể đương đầu với bất cứ cái giằm nào mà Sa-tan sử dụng nhằm nghịch lại chúng ta.
Mér fannst ég reka stefnulaust án tilgangs og ég vissi ekki hvar ég gæti fundið það sem til þurfti.
Tôi cảm thấy như mình sống một cuộc sống không có mục đích và phương hướng thực sự, và tôi không biết phải đi đâu để tìm thấy mục đích và phương hướng đó.
Þó að til dæmis Gajus hafi ‚breytt dyggilega‘ með því að vera gestrisinn við bræður sem komu í heimsókn, tók Díótrefes ekki á móti þeim og reyndi jafnvel að reka gestrisna menn úr söfnuðinum. (3.
Chẳng hạn, dù Gai-út có “ăn-ở trung-tín trong mọi điều” bằng cách tiếp đãi các anh em đến viếng thăm một cách nồng hậu, Đi-ô-trép không những không tiếp rước họ mà lại còn kiếm cớ đuổi những ai có lòng hiếu khách ra khỏi hội-thánh nữa (III Giăng 5, 9, 10).
Þau reka skóla til að veita börnum grunnmenntun.
Họ lập ra các chương trình để người dân có thể biết đọc, biết viết và học nghề.
En það er einmitt það sem við erum að reka okkur á núna varðandi Lenín og byltinguna.“
Nhưng đó là điều hiện đang xảy ra cho chúng tôi trong trường hợp của Lenin và cuộc cách mạng”.
10 Síðar gaf hann þeim 12 kraft til að lækna sjúka og reka út illa anda.
10 Với thời gian, Chúa Giê-su ban cho 12 sứ đồ quyền phép chữa bệnh và đuổi quỷ.
Vitandi það að eðli alls er að reka af stefnu, þá verðum við festa ankeri okkar við undirstöðu sannleika fagnaðarerindisins.
Vì biết rằng bản chất của tất cả mọi thứ đều bị trôi dạt, nên chúng ta phải đặt neo của mình một cách chắc chắn trên nền tảng của lẽ thật phúc âm.
16 Og sannlega segi ég yður enn: Allir þjónar mínir í landi Kirtlands skulu minnast Drottins Guðs síns og húss míns einnig, og gæta þess að halda því heilögu og reka víxlarana á brott þegar mér hentar, segir Drottinn.
16 Và lại nữa, thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, hãy để cho tất cả các tôi tớ của ta ở đất Kirtland nhớ đến Chúa Thượng Đế của họ, và nhà của ta nữa, để giữ gìn và bảo tồn cho nhà của ta được thánh, và lật đổ những kẻ đổi bạc vào đúng giờ riêng của ta, lời Chúa phán.
Hann vissi að sumir af lærisveinum faríseanna höfðu rekið út illa anda og bar fram einfalda en mergjaða spurningu: „Ef ég rek illu andana út með fulltingi Beelsebúls, með hverju reka þá yðar menn þá út?“
Vì biết vài môn đồ của người Pha-ri-si từng trừ quỉ, ngài nêu một câu hỏi đơn giản nhưng sắc bén: “Nếu tôi nhờ Bê-ên-xê-bun để đuổi ác thần thì môn đồ các ông nhờ ai để đuổi chúng?”
2 Á okkar dögum er enn kominn tími Jehóva til að ‚reka konunga frá völdum og setja konunga til valda.‘
2 Trong thời kỳ của chúng ta, thời giờ của Đức Giê-hô-va đã đến lần nữa để “bỏ và lập các vua”.
67 Í mínu anafni munu þeir reka út djöfla —
67 Trong adanh ta họ sẽ xua đuổi được những quỷ dữ;
Þá verðurðu að reka mig!
Vậy các ông sẽ phải đuổi việc tôi!
Hann kaus til dæmis að sitja ekki þegjandi undir rangri ásökun fræðimanna og farísea þegar þeir reyndu að gera hann tortryggilegan fyrir fjölda manns með því að saka hann um að reka út illa anda með aðstoð Beelsebúls.
Thí dụ, khi các thầy thông giáo và người Pha-ri-si cố tìm cách chê bai ngài trước mặt đám đông, buộc tội ngài là đã đuổi quỉ nhờ quyền lực của Bê-ên-xê-bun, Chúa Giê-su quyết định không để họ vu cáo ngài.
9:49, 50 — Hvers vegna meinaði Jesús ekki manni nokkrum að reka út illa anda þó að maðurinn fylgdi honum ekki á ferðum hans?
9:49, 50—Tại sao Chúa Giê-su không ngăn cản một người trừ quỉ, dù người đó không theo ngài?
Hvað, þorir að reka þig, maður! þín Juliet er lifandi, Fyrir sem kæru vegna þú varst en undanfarið dauður;
Gì, ngươi tỉnh ngộ, người đàn ông! ngươi Juliet vẫn còn sống, Để có vì thân ngươi wast nhưng gần đây đã chết;

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reka trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.