refroidir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ refroidir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refroidir trong Tiếng pháp.
Từ refroidir trong Tiếng pháp có các nghĩa là giết chết, làm lạnh, làm nguội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ refroidir
giết chếtverb (tiếng lóng, biệt ngữ) giết chết) Même si je dirais que rien ne l'empêchera de te refroidir un jour. Mặc dù tôi dám chắc không có thứ gì ngăn được ông ta vào một ngày nào đó sẽ giết chết anh. |
làm lạnhverb Les miroirs sont moulés et refroidis très lentement, Những tấm gương được đúc và làm lạnh với tốc độc rất chậm, |
làm nguộiverb Et quand l'air redescend après avoir été refroidi Và khi không khí quay trở lại sau khi được làm nguội |
Xem thêm ví dụ
Mais pour détecter les faibles lueurs infrarouges des objets lointains, les astronomes ont besoin de détecteurs très sensibles qui sont refroidis à seulement quelques degrés au-dessus du zéro absolu, afin d'éliminer leur propre rayonnement thermique. Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng. |
Prenez le seul, et couronné de succès, effort environnemental international du 20ème siècle, le Protocole de Montréal, par lequel les nations de la Terre se sont unies pour protéger la planète des effets destructeurs causés par les produits chimiques destructeurs de la couche d'ozone utilisés à l'époque dans les climatiseurs, les frigos et les autres dispositifs de refroidissement. Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. |
Dis, tu vas refroidir Johnny Vang? Anh sẽ giết Johnny Vang à? |
Avant de fixer le capteur de niveau de liquide de refroidissement dans le réservoir de liquide de refroidissement, vérifier qu'il montre la bonne: Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác: |
Donc les interrupteurs de violence étaient recrutés pour les mêmes qualités ; telles que la crédibilité, la confiance, l'accessibilité, comme notre personnel de santé en Somalie, mais on les formait pour une catégorie différente, on les formait à la persuasion, à refroidir les esprits, à gagner du temps, à recadrer. Vậy nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào đạo |
Attachez le trois quart de pouce ligne de liquide de refroidissement de la tubulure de liquide de refroidissement à la pompe de liquide de refroidissement standard Đính kèm ba phần tư inch dòng nước làm mát từ đa dạng dung để bơm nước làm mát tiêu chuẩn |
Il a félicité certaines pour leur amour, leur foi, leur labeur dans le ministère, leur endurance et leur fidélité envers son nom et sa parole, et il en a réprimandé d’autres parce qu’elles avaient laissé se refroidir leur amour pour lui et pour son Père, Jéhovah, ou qu’elles étaient tombées dans l’immoralité sexuelle, l’idolâtrie ou le sectarisme apostat. Ngài trách những hội thánh khác vì họ để tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Con Ngài nguội đi, hay là họ rơi vào sự vô luân, thờ hình tượng hoặc theo chủ nghĩa bè phái bội đạo. |
Mais voici ce que nous pouvons dire : ce qui est naturel dans le dernier millénaire est que la planète était en état de refroidissement. Nhưng đây là điều chúng ta có thể nói: Cái tính tự nhiên trong hàng ngàn năm vừa qua là hành tinh đã đang mát dần |
Tout d'abord, la Machine est affectée à la bonne hauteur pour effacer le réservoir de liquide de refroidissement Đầu tiên, máy tính được thiết lập để chiều cao chính xác để xóa các bồn chứa nước làm mát |
Bon, eh bien, alors vous obtenez mon manque complet de refroidissement. Đó, chắc cậu cũng hiểu vì sao tôi không bình tĩnh được. |
Et cela dit, la plupart de cette énergie n'est pas utilisée pour transmettre des ondes radio, elle est utilisée pour refroidir les stations de base. Và để nhắc nhở các bạn, hầu hết năng lượng khổng phải dùng để truyền tải sóng radio, mà được sử dụng để làm mát trạm cố định. |
L'air humide se trouvant sur l'Atlantique voisin est refroidi et soufflé l'intérieur des terres, formant des bancs de brouillard qui enveloppent le désert dans la brume. Không khí ẩm ở Đại Tây Dương láng giềng rất mát mẻ và nó thổi sâu vào vùng nội địa, thành lập các dải sương mù bao phủ cả sa mạc. |
Assurez- vous que la machine est assez élevée du sol pour effacer le réservoir de liquide de refroidissement Đảm bảo rằng các máy tính là đủ cao lên khỏi mặt đất để rõ ràng dung tích thùng |
En outre, le « trou d'ozone » peut causer un refroidissement local d'environ 6 °C dans celle-ci. Sự suy giảm ôzôn ở Châu Nam Cực có thể làm nhiệt độ lạnh đi khoảng 6 °C ở tầng bình lưu địa phương. |
N'oubliez pas de toujours lever la extrémité inférieure de la machine afin de maintenir l'autorisation dans le réservoir de liquide de refroidissement Hãy nhớ luôn luôn nâng các cuối thấp hơn, máy để duy trì giải phóng mặt bằng chiếc xe tăng dung tích |
Sur le fonctionnement de l'usine et des tours de refroidissement. Tôi muốn biết các nhà máy hoạt động thế nào, các tháp làm mát. |
C'est mon premier jour à Los Angeles, aux États- Unis, il est refroidir. Ngày đầu tiên của tôi ở Los Angeles, Hoa Kỳ, Nó mát mẻ. |
Ceci contrôle le système de refroidissement qui devrait être... Ok, cái này trông giống như bộ điều khiển hệ thống làm mát, cái mà... có thể... |
Les gens aiment y aller au lieu d'aller dans un centre commercial, qui est réfrigéré et qui est refroidi. Mọi người tận hưởng đi đến đó thay vì vào khu thương mại, nơi nào phà hơi lạnh và nơi nào mát mẻ. |
Et il y a la commande de refroidissement insérée dans le programme Và có lệnh dung đưa vào chương trình |
En collaboration avec les architectes de Albert Speer & Partner, nos ingénieurs de Transsolar ont soutenu, ont mis au point des stades en plein air basés sur 100 % d'énergie solaire, sur 100 % de refroidissement solaire. Cùng với các nhà thiết kế của Albert Speer & Partner, những kĩ sư từ Transsolar đã và đang hỗ trợ, phát triển sân vận động ngoài trời dựa vào 100% năng lượng mặt trời, 100% máy lạnh năng lượng mặt trời. |
Avec une demi-vie de 30,15 ans c'est l'un des deux principaux produits de fission à vie moyenne avec le 90Sr responsable de la radioactivité du combustible nucléaire usé après quelques années de refroidissement, jusqu'à quelques centaines d'années après utilisation. Chu kỳ bán rã của làm nó trở thành một sản phẩm phân hạch có thời gian tồn tại trung bình cùng với 90Sr—cả hai góp phần phát ra phóng xạ của các nhiên liệu hạt nhân đã qua sử dụng sau nhiều năm làm lạnh cho đến hàng trăm năm sau khi sử dụng. |
Après ça, et les éruptions précédentes d'autres volcans, on voit un refroidissement assez radical de l'atmosphère. Sau đó, và một số núi lửa trước đây chúng ta có, bạn nhìn thấy một dải nhiệt mát mẻ khá ấn tượng của tầng khí quyển. |
La passion brûlante qui semble pour un temps forger des liens indestructibles peut se refroidir rapidement et, au bout de quelques semaines, voire de quelques jours, réduire un mariage en cendres. — Voyez le récit de la passion d’Amnon pour Tamar rapporté en II Samuel 13:1-19. Un đốt khát vọng nhất thời dường như có vẻ để ràng buộc khắng khít với nhau, nhưng mối ràng buộc đó sẽ sớm nguội lạnh; rốt cuộc chỉ vài tuần hay vài ngày sau khi cưới, hôn nhân sẽ tan ra tro bụi (So sánh sự tường thuật về dục vọng của Am-môn với Ta-ma ghi nơi II Sa-mu-ên 13:1-19). |
Je sentis le sable se refroidir sous mes pieds et sus que nous approchions du grand chêne. Tôi cảm thấy cát dưới chân tôi trở lạnh và tôi biết chúng tôi gần tới cây sồi già, Jem ấn đầu tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refroidir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới refroidir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.