réclamer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ réclamer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réclamer trong Tiếng pháp.
Từ réclamer trong Tiếng pháp có các nghĩa là đòi, khiếu nại, hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ réclamer
đòiverb Racheter le moment propice lorsque nous prêchons réclame de la souplesse. Việc tận dụng thì giờ trong thánh chức đòi hỏi sự linh động. |
khiếu nạiverb |
hỏiverb Racheter le moment propice lorsque nous prêchons réclame de la souplesse. Việc tận dụng thì giờ trong thánh chức đòi hỏi sự linh động. |
Xem thêm ví dụ
Mika, un contemporain d’Isaïe, explique : “ Qu’est- ce que Jéhovah réclame de toi, sinon de pratiquer la justice, d’aimer la bonté et de marcher modestement avec ton Dieu ? Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” |
Si vous l'avez déjà fait et que vous souhaitez déposer une réclamation officielle, la meilleure méthode est de remplir notre formulaire en ligne. Nếu bạn đã liên hệ với bộ phận hỗ trợ nhưng vẫn muốn gửi khiếu nại chính thức, thì cách tốt nhất để gửi khiếu nại là hoàn thành biểu mẫu trực tuyến của chúng tôi. |
Afin que nous puissions traiter votre réclamation dans les meilleurs délais, mentionnez les informations suivantes : Để giúp chúng tôi xem xét và giải quyết khiếu nại của bạn trong thời gian nhanh nhất có thể, hãy cung cấp đầy đủ những thông tin sau: |
Le message chrétien invite à une réaction immédiate, mais faire des disciples réclame souvent un temps considérable et de la patience (1 Corinthiens 7:29). Thông điệp của chúng ta đòi hỏi phải hành động cấp bách, nhưng việc đào tạo môn đồ cần có thời gian và sự kiên nhẫn. |
Pour nous permettre de traiter votre demande dans les plus brefs délais, nous vous conseillons d'envoyer votre réclamation via notre formulaire en ligne, plutôt que par fax ou par courrier. Để chúng tôi có thể điều tra khiếu nại của bạn nhanh hơn, bạn nên gửi khiếu nại bằng biểu mẫu web của chúng tôi thay vì gửi bằng fax hoặc qua đường bưu điện. |
12 Il soupira profondément et dit : « Pourquoi cette génération réclame- t- elle un signe+ ? + 12 Chúa Giê-su thở dài não ruột và nói: “Sao thế hệ này lại tìm kiếm một dấu lạ? |
Cela réclame, bien sûr, une lucidité et des efforts constants. Dĩ nhiên, điều này đòi hỏi ta phải luôn luôn cố gắng và có sự nhận thức. |
En Mika 6:8, nous lisons : « Qu’est- ce que Jéhovah réclame de toi, sinon de pratiquer la justice, d’aimer la bonté et de marcher modestement avec ton Dieu ? Nơi Mi-chê 6:8 cho biết: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”. |
Tu ne dois pas te prosterner devant eux, ni te laisser entraîner à les servir, car moi, Jéhovah, ton Dieu, je suis un Dieu qui réclame un attachement exclusif, qui fait venir la punition pour la faute des pères sur les fils, sur la troisième génération et sur la quatrième génération, dans le cas de ceux qui me haïssent; mais qui exerce la bonté de cœur envers la millième génération, dans le cas de ceux qui m’aiment et qui gardent mes commandements.” — Exode 20:4-6. Ngươi chớ quì lạy trước các hình-tượng đó, và cũng đừng hầu việc chúng nó; vì ta là Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, tức là Đức Chúa Trời kỵ-tà, hễ ai ghét ta, ta sẽ nhơn tội tổ-phụ phạt lại con cháu đến ba bốn đời, và sẽ làm ơn đến ngàn đời cho những kẻ yêu-mến ta và giữ các điều-răn ta” (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:4-6). |
Vous pouvez envoyer une réclamation pour atteinte à la vie privée si vous estimez que du contenu sur le site ne respecte pas votre vie privée, menace votre sentiment de sécurité ou présente des images de vous que vous ne souhaitez pas voir apparaître sur YouTube. Bạn có thể gửi khiếu nại về quyền riêng tư nếu cho rằng nội dung trên trang YouTube xâm phạm quyền riêng tư và cảm giác an toàn của bạn, hoặc nếu bạn không thấy thoải mái với nội dung trên YouTube mà trong đó có sự xuất hiện của bạn. |
• Comment Proverbes 2:1-6 montre- t- il que l’étude de la Parole de Dieu réclame des efforts ? • Châm-ngôn 2:1-6 cho thấy thế nào sự cần thiết phải nỗ lực trong việc học Lời Đức Chúa Trời? |
C’est vrai, économiser l’énergie réclame plus d’efforts et d’organisation, mais cela en vaut la peine. Đúng là việc tiết kiệm năng lượng có thể đòi hỏi phải nỗ lực và sắp xếp trước, nhưng hãy nghĩ đến các lợi ích. |
* La justice poursuit son chemin et réclame ce qui lui appartient, D&A 88:40. * Lẽ công bình tiếp tục tiến trình và đòi hỏi những gì của nó, GLGƯ 88:40. |
Dès réception de votre réclamation, nous ferons de notre mieux pour vous informer dans les plus brefs délais et prendrons les mesures qui s'imposent. Khi chúng tôi nhận được khiếu nại của bạn, chúng tôi sẽ nỗ lực hết mình để nhanh chóng thông báo cho bạn và sẽ thực hiện hành động thích hợp, nếu cần. |
Ton père maitrisait les pierres elfiques, il a vaincu un terrible mal, et la magie a réclamé son prix. Cha cậu đã làm chủ Tiên Thạch, ông ấy đánh bại thế lực quỷ khủng khiếp, và phép thuật đã... gây tổn hại. |
Vous pouvez demander que votre réclamation soit examinée par le FOS dans les cas suivants : Bạn có thể yêu cầu FOS xem xét đơn khiếu nại của mình nếu: |
Vous pouvez retirer une réclamation pour atteinte aux droits d'auteur envoyée via l'outil de vérification de contenu dans le CMS : Nếu muốn rút đơn khiếu nại vi phạm bản quyền được gửi qua công cụ của Chương trình xác minh nội dung, bạn có thể rút thông qua Hệ thống quản lý nội dung: |
Nous acceptons également les réclamations pour contrefaçon sous forme libre envoyées par e-mail, fax et courrier postal. Chúng tôi cũng sẽ chấp nhận đơn khiếu nại về hàng giả không theo mẫu gửi qua email, fax và thư. |
Dans notre réponse, nous vous informerons de la manière dont votre réclamation a été traitée ou de la raison pour laquelle elle ne l'a pas encore été, et vous indiquerons les prochaines étapes. Trong thư trả lời, chúng tôi sẽ cho biết cách chúng tôi giải quyết khiếu nại của bạn hoặc lý do chưa thể giải quyết khiếu nại của bạn, cũng như các bước tiếp theo. |
Les documents suivants ont été réclamés à Sandpiper dans le cadre de notre requête initiale. Hôm nay, các tài liệu liên quan đã có thể yêu cầu từ Sandpiper như trong phần đầu đơn kiến nghị của chúng ta. |
Notre objectif est de résoudre votre réclamation rapidement et de manière définitive. Mục đích của chúng tôi là giải quyết khiếu nại của bạn nhanh chóng và triệt để. |
Il réclame la mise en place d'une constitution par suffrage universel et l'augmentation du budget de l'armée. Ông đòi hỏi lập hiến pháp qua bầu cử của đại chúng, và tăng thêm ngân sách cho quân đội. |
Du temps: Être à son compte réclame presque toujours plus de temps qu’être salarié. Thì giờ: Điều hành một việc kinh doanh của riêng mình thì hầu như luôn luôn đòi hỏi nhiều thì giờ hơn là làm việc cho một công ty. |
Il réclame à Schuster deux wagons. Y đòi lấy của Schuster hai toa tàu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réclamer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới réclamer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.