rapace trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rapace trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rapace trong Tiếng pháp.
Từ rapace trong Tiếng pháp có các nghĩa là tham tàn, chim săn mồi, tham lam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rapace
tham tànadjective (nghĩa bóng) tham lam, tham tàn) |
chim săn mồiadjective |
tham lamadjective (nghĩa bóng) tham lam, tham tàn) Et le rapace veut du comptant en plus. Quá tham lam muốn có tiền mặt ngay sao? |
Xem thêm ví dụ
L’un des rapaces fait une victime et s’en repaît aussitôt. Một con diều hâu bắt được mồi và ăn ngon lành. |
Cela dit, pour illustrer leur message, des rédacteurs de la Bible ont fait allusion à certaines caractéristiques de ce rapace. Tuy nhiên, những người viết Kinh-thánh đề cập đến những đặc điểm của chim đại bàng đặng minh họa thông điệp của họ. |
(Jacques 2:26). De son côté, Jésus Christ lui- même dit: “Soyez sur vos gardes avec les faux prophètes qui viennent à vous en vêtements de brebis, mais qui au-dedans sont des loups rapaces. Ngoài ra, Giê-su tuyên-bố: “Hãy coi chừng tiên-tri giả, là những kẻ mang lốt chiên đến cùng các ngươi, song bề trong thật là muông-sói hay cắn-xé. |
Jésus a annoncé que des faux prophètes, « des loups rapaces », viendraient en « vêtements de brebis ». Chúa Giê-su cảnh báo các tiên tri giả sẽ đến như ‘loài lang sói háu mồi đội lốt chiên’ |
Ce prophète était Jésus Christ; il a aussi déclaré: “Soyez sur vos gardes avec les faux prophètes qui viennent à vous en vêtements de brebis, mais qui au-dedans sont des loups rapaces. Nhà tiên tri đó là Giê-su Christ và ngài cũng tuyên bố: “Hãy coi chừng tiên-tri giả, là những kẻ mang lốt chiên đến cùng các ngươi, song bề trong thật là muông-sói hay cắn-xé. |
L’avidité est un désir immodéré ou rapace, la convoitise une avidité pour ce qui appartient à autrui. Sự tham lam là ham muốn quá lố hoặc vô độ, và sự thèm thuồng là tham lam bất cứ cái gì thuộc về người khác. |
Il a dit ceci : “ Méfiez- vous des faux prophètes, qui viennent à vous en vêtements de brebis, mais qui au-dedans sont des loups rapaces. Giê-su nói: “Hãy coi chừng tiên-tri giả, là những kẻ mang lốt chiên đến cùng các ngươi, song bề trong thật là muông-sói hay cắn-xé. |
Et le rapace veut du comptant en plus. Quá tham lam muốn có tiền mặt ngay sao? |
Pour maîtriser ton ambition rapace. Để giư tham vọng quá mức của anh trong vòng kiểm soát. |
Jésus a mis ses disciples en garde : “ Méfiez- vous des faux prophètes, qui viennent à vous en vêtements de brebis, mais qui au-dedans sont des loups rapaces. Chúa Giê-su cảnh báo môn đồ: “Hãy coi chừng tiên-tri giả, là những kẻ mang lốt chiên đến cùng các ngươi, song bề trong thật là muông-sói hay cắn-xé”. |
“Soyez sur vos gardes avec les faux prophètes qui viennent à vous en vêtements de brebis, mais qui au-dedans sont des loups rapaces. “Hãy coi chừng tiên-tri giả, là những kẻ mang lốt chiên đến cùng các ngươi, song bề trong thật là muông-sói hay cắn-xé. |
4 Jésus a donné le principe qui devait servir à juger l’homme qui méprise la loi. Il a dit: “Soyez sur vos gardes avec les faux prophètes qui viennent à vous en vêtements de brebis, mais qui au-dedans sont des loups rapaces. 4 Giê-su đã nêu ra nguyên tắc dựa theo đó kẻ nghịch cùng luật pháp sẽ bị phán xét, ngài nói: “Hãy coi chừng tiên-tri giả, là những kẻ mang lốt chiên đến cùng các ngươi, song bề trong thật là muông-sói hay cắn-xé. |
C'est un rapace. Anh ta đang hiếu chiến. |
Pour ce qui est des oiseaux, on croise diverses variétés de bécasseaux, le colin, le grand corbeau, des échassiers tels que le héron bleu et le bihoreau gris, des foulques, des rapaces tels que la buse et divers éperviers, l’urubu et des centaines d’autres espèces encore. Các giống chim thì có chim sâm cầm, diều hâu, diệc, cút, quạ, choắt, kền kền và hàng trăm loài khác. |
Bien que leur nom contienne le mot « chien » comme le démon chinois Tiāngǒu, les tengu, à l'origine, prenaient la forme de rapaces, et ils sont traditionnellement représentés avec des caractéristiques à la fois humaines et aviaires. Mặc dù tên sinh vật này được lấy từ một con quỷ Trung Quốc với hình chó ("Thiên cẩu"), tengu ban đầu lại có bộ dạng của chim săn mồi, và chúng được mô tả với đặc điểm của cả con người và chim theo truyền thống. |
De ce fait, les rapaces peuvent “ repérer les zones où les campagnols foisonnent ” et y chasser. Nhờ vậy, chim có thể “xác định những vùng có nhiều chuột đồng” và tập trung săn ở đó. |
Bien avant que Jean n’écrive au sujet de tels imposteurs religieux, Jésus Christ avait recommandé à ses disciples : « Méfiez- vous des faux prophètes, qui viennent à vous en vêtements de brebis, mais qui au-dedans sont des loups rapaces » (Matthieu 7:15). Rất lâu trước khi sứ đồ Giăng viết về những người nói lời dối trá để che khuất sự thật của Kinh Thánh, Chúa Giê-su Ki-tô khuyên các môn đồ: “Hãy coi chừng các tiên tri giả, là những kẻ đội lốt chiên đến với anh em nhưng bên trong là loài lang sói háu mồi” (Ma-thi-ơ 7:15). |
Rapaces. Các bạn. |
Je le protège d'un monde rapace et dangereux. Tôi che chở nó khỏi thế giới tham lam và đầy nguy hiểm. |
S'il vous donne son rapace à tenir, ne reculez pas. Nếu ông ta giao cho anh giữ chim ăn thịt, xin đừng ngần ngại. |
6 Jésus a donné le critère qui permet de distinguer le vrai culte du faux : “ Méfiez- vous des faux prophètes, qui viennent à vous en vêtements de brebis, mais qui au-dedans sont des loups rapaces. 6 Chúa Giê-su đưa ra cách phân biệt sự thờ phượng thật và giả khi ngài nói: “Hãy coi chừng tiên-tri giả, là những kẻ mang lốt chiên đến cùng các ngươi, song bề trong thật là muông-sói hay cắn-xé. |
Jésus a lui aussi mis en garde ses disciples contre les trompeurs, ou faux prophètes : ‘ Ils viennent à vous en vêtements de brebis, mais au-dedans, ce sont des loups rapaces. Chúa Giê-su cũng cảnh báo về những kẻ lừa dối, hay những tiên tri giả. Ngài nói: “[Chúng] mang lốt chiên đến cùng các ngươi, song bề trong thật là muông-sói hay cắn-xé. |
En outre, tels des loups rapaces, leurs juges ont déchiré la justice à belles dents. Giống như loài muông sói tham mồi, các quan xét của họ đã xé sự công bình ra muôn mảnh. |
Il observa les rapaces, et les figures qu’ils dessinaient en volant. Cậu nhìn đôi chim và những hình mà đường bay của chúng vẽ nên. |
11 Des rapaces se mirent à descendre sur les cadavres, mais il les chassait. 11 Chim săn mồi bắt đầu sà xuống các con thú chết nên Áp-ram cứ phải đuổi chúng đi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rapace trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rapace
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.