rannsókn trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rannsókn trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rannsókn trong Tiếng Iceland.
Từ rannsókn trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nghiên cứu, học tập, học, Nghiên cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rannsókn
nghiên cứuverb Hvað leiðir nákvæm rannsókn í ljós? Sự nghiên cứu kỹ lưỡng tiết lộ điều gì? |
học tậpnoun |
họcverb Hvað er framundan í rannsókn okkar á Daníelsbók? Chúng ta trông chờ điều gì khi học sách Đa-ni-ên? |
Nghiên cứu
Hvað leiðir nákvæm rannsókn í ljós? Sự nghiên cứu kỹ lưỡng tiết lộ điều gì? |
Xem thêm ví dụ
Til hvaða niðurstöðu leiðir rannsókn á lögum Ísraels? Xem xét các điều luật ban cho dân Y-sơ-ra-ên đưa chúng ta đến kết luận nào? |
Svo eitt sé nefnt geta umferðarslys varla átt sér stað vegna íhlutunar Guðs vegna þess að rækileg rannsókn leiðir yfirleitt í ljós fullkomlega eðlilega orsök. Một điều là tai nạn xe cộ khó có thể là ý trời, vì khi điều tra kỹ lưỡng, người ta thường thấy nó có một nguyên nhân hoàn toàn hợp lý. |
Það var alveg hreint, og þá í huga að dyrum herbergi hans höfðu verið opin þegar hann kom niður úr rannsókn hans og þar af leiðandi hann hefði ekki snert festingunni yfirleitt. Đó là khá sạch sẽ, và sau đó ông nhớ rằng cửa phòng của mình đã được mở khi ông đến từ nghiên cứu của ông, và do đó ông đã không chạm vào xử lý ở tất cả. |
Það má ekki í miðri rannsókn. Trong lúc điều tra thì không được. |
Í einni rannsókn báru fræðimenn saman 53. kafla Jesajabókar í Dauðahafsbókrollunni við Masoretatextann sem skrifaður var þúsund árum síðar. Trong một cuộc nghiên cứu, các học giả so sánh Ê-sai đoạn 53 trong cuộn Kinh-thánh vùng Biển Chết với bản chép tay của người Masorete được sao một ngàn năm sau. |
Heimspekileg rannsókn felur í sér „vangaveltur,“ segir 20. aldar heimspekingurinn Bertrand Russell. Triết gia người Anh sống trong thế kỷ 20 tên là Bertrand Russell cho rằng khám phá bằng triết học bao gồm “suy đoán”. |
Rannsókn á fjögurra ára börnum leiddi í ljós að börn, sem höfðu lært að sýna vissa sjálfstjórn, „voru yfirleitt heilsteyptari, vinsælli, áræðnari, sjálfsöruggari og áreiðanlegri á táningsaldrinum“. Một cuộc nghiên cứu về trẻ em bốn tuổi cho thấy rằng những đứa đã học cách thể hiện một mức độ tự chủ “thường lớn lên thành những thanh thiếu niên có khả năng thích nghi, được ưa thích, bạo dạn, tự tin và đáng tin cậy hơn”. |
Í einni rannsókn kom í ljós að næstum þriðjungur kvenna, sem hafði verið nauðgað, hafði hugleitt að fyrirfara sér. Theo một cuộc nghiên cứu, gần một phần ba nạn nhân sống sót qua các vụ hiếp dâm được phỏng vấn đều đã nghĩ đến việc tự tử. |
Dr Kemp hafði haldið áfram að skrifa í rannsókn hans uns skot vöktu hann. Tiến sĩ Kemp đã tiếp tục sáng tác trong nghiên cứu của ông cho đến khi những bức ảnh kích thích anh ta. |
Þar var sagt frá rannsókn sem framkvæmd var af Fjölskyldumálastofnun Spánar. Í fréttinni var há skilnaðatíðni á Spáni ekki aðeins sögð vera vegna þess að „trúarleg og siðferðileg gildi væru á undanhaldi“ heldur líka vegna þess að „konur fóru út á vinnumarkaðinn án þess að eiginmenn tækju þátt í húsverkunum“. Nhận xét về cuộc khảo sát của Viện nghiên cứu về Hôn nhân Gia đình, bài báo nói rằng tỉ lệ ly dị ở Tây Ban Nha tăng cao không chỉ vì người ta “bỏ qua tiêu chuẩn về đạo đức và tôn giáo”, nhưng cũng vì sự kết hợp của hai yếu tố khác: một là “phụ nữ tham gia vào lực lượng lao động” và hai là “nam giới không giúp đỡ trong công việc nhà”. |
Þetta var viðkvæmt lið, og það breikkað sviði rannsókn mína. Đó là một điểm tinh tế, và mở rộng lĩnh vực của cuộc điều tra của tôi. |
Þýsk rannsókn leiddi í ljós að „æ fleiri konur kvarta undan netáráttu hjá mönnum sínum“. Các nhà nghiên cứu ở Đức cho biết “ngày càng nhiều phụ nữ phàn nàn về thói nghiện của người bạn đời”. |
Þótt ótrúlegt kunni að virðast fór sami hópur fram á nýja rannsókn. Điều không ngờ là nhóm này lại xin điều tra lần nữa. |
En öll flugin þín fyrir 15. janúar og slysin sem þú rannsakaðir koma okkar rannsókn ekkert við. Nhưng tất cả chuyến bay anh lái trước ngày 15 / 1 và mọi vụ tai nạn anh đã điều tra không nằm trong cuộc điều tra này. |
Ef hægt væri að gera slíka rannsókn kæmumst við að sömu niðurstöðu og Jósúa — loforð Jehóva bregðast aldrei. — 1. Konungabók 8:56; Jesaja 55:10, 11. Nếu có thể làm được tất cả điều đó, chúng ta cũng sẽ đi đến kết luận giống như Giô-suê: Lời hứa của Đức Giê-hô-va luôn luôn thành sự thật.—1 Các Vua 8:56; Ê-sai 55:10, 11. |
DeConick og Pearson gerðu hvort um sig sjálfstæða rannsókn á verkinu og komust að því að fræðimennirnir hefðu ranglega þýtt mikilvæga hluta handritsins. Làm việc độc lập, nhưng DeConick và Pearson đều kết luận rằng một số phần then chốt trong những mảnh của văn bản cổ này đã bị các học giả trước dịch sai. |
17:3) Eins og Davíð biðjum við Jehóva um rækilega rannsókn: „Rannsaka mig, [Jehóva], og reyn mig, prófa hug minn og hjarta.“ — Sálm. Giống như Đa-vít, chúng ta xin Đức Giê-hô-va thử nghiệm chúng ta thật kỹ lưỡng: “Đức Giê-hô-va ôi! |
Dagblaðið The New York Times vitnaði í rannsókn lýðfræðistofnunar sem kallast Population Council og sagði: „Fjölskyldulíf er að taka gífurlegum breytingum jafnt í auðugum ríkjum sem fátækum.“ Dẫn chứng một cuộc nghiên cứu của viện dân số gọi là Hội đồng dân số, tờ The New York Times tuyên bố: “Tại những nước giàu cũng như nghèo, cơ cấu đời sống gia đình đang trải qua các biến đổi sâu sắc”. |
13, 14. (a) Hvaða rannsókn á eigin hjarta ættum við öll að gera? 13, 14. a) Tất cả chúng ta nên kiểm điểm lòng mình thế nào? |
16. (a) Hvaða rannsókn ættum við að gera á sjálfum okkur? 16. a) Chúng ta phải kiểm điểm gì nơi mình? |
" Þeir geta ekki hafa neitt til að setja niður enn, áður en rannsókn er hafin. " Họ không thể có bất cứ điều gì để đặt xuống, trước khi phiên tòa bắt đầu. " |
Haltu rannsókn þinni áfram, fulltrúi, og við gerum allt til að hjálpa. Đặc vụ, cứ tiếp tục điều tra đi và chúng tôi sẽ làm mọi cách để gúp đỡ. |
I raun, hefur nýleg rannsókn -þetta sló mig næstum í gólfið- nýleg rannsókn sýnir hvernig stór lífs áföll hafa áhrif á fólk gefur til kynna að if það hefði gerst fyrir þrem mánuðum síðan, aðeins með örfáum undantekningum, höfðu þau engin áhrif nokkrunvegin á hamingju þína. Trong thực tế, một nghiên cứu gần đây -- suýt thì hạ đo ván tôi -- chỉ ra ảnh hưởng của những chấn động lớn trong cuộc sống đối với con người cho thấy rằng nếu môt sự cố xảy ra hơn ba tháng trước, chỉ trừ một số trường hợp ngoại lệ, sự cố đó sẽ không có tác động gì đến hạnh phúc của bạn cả. |
Fornletursrannsóknir — athugun á lögun, formi og afstöðu letursins og rannsókn á því hvernig grifflinum var beitt og í hvaða röð línur hvers stafs voru gerðar — gefa hið sama til kynna, það er að segja að bókrollurnar hafi verið gerðar undir lok sjöundu aldar f.Kr. Phương pháp nghiên cứu theo cổ tự học—xác định niên đại của văn bản qua kiểu chữ, hình thái, vị trí, thứ tự nét viết và phương hướng của chữ—cho thấy các cuộn giấy cũng thuộc thời kỳ ấy, tức cuối thế kỷ thứ bảy TCN. |
* Rannsókn á Opinberunarbókinni 7:9 með hliðsjón af textum svo sem Matteusi 25: 31, 32, sýndi greinilega að fólk hér á jörðinni gat verið „frammi fyrir hásætinu.“ * Khi đối chiếu Khải-huyền 7:9 cùng với các đoạn khác như Ma-thi-ơ 25:31, 32, Học viên Kinh-thánh thấy rõ rằng những người sống ngay trên đất có thể “đứng trước ngôi”. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rannsókn trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.