让步 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 让步 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 让步 trong Tiếng Trung.
Từ 让步 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cho, nhường, cấp, chịu thua, nhượng bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 让步
cho(concede) |
nhường(give) |
cấp(grant) |
chịu thua(yield) |
nhượng bộ(give in) |
Xem thêm ví dụ
第182页保罗愿意让步,答应长老的请求。 182 Phao-lô nhượng bộ trước yêu cầu của các trưởng lão. |
我们 应该 在 他 的 治疗 上 让步 吗? Chẳng lẽ chúng tôi phải ngồi khoanh tay à? |
帖撒罗尼迦前书2:7,8)因此,所有人都最好自省一下:“我的名声怎样? 别人认为我对人体贴、乐意让步、平易近人吗?” (1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7, 8) Tất cả chúng ta cần tự hỏi: ‘Tôi có tiếng là người quan tâm, hay nhân nhượng và nhẹ nhàng không?’ |
婚姻就应该是这样:你让让我,我让让你,不能总要对方让步。” Đó là điều nên có trong hôn nhân—cho và nhận, chứ không chỉ nhận thôi”. |
如果我们对别人操有若干权柄,就尤其要时刻留意跟从耶和华和耶稣的榜样,以合理的方式行使权柄,随时乐于饶恕人,在适当的时候灵活变通,甘愿让步。 Đặc biệt nếu chúng ta có ít nhiều quyền hành trên người khác, chúng ta hãy luôn luôn noi theo gương mẫu của Đức Giê-hô-va và Giê-su, luôn luôn hành quyền một cách phải lẽ, sẵn sàng tha thứ, tỏ ra uyển chuyển hay mềm mại khi thích hợp. |
亲爱的弟兄,不要自己伸冤,宁可让步,听凭主怒;因为经上记着:‘主[耶和华]说,伸冤在我,我必报应。’”( Hỡi kẻ rất yêu-dấu của tôi ơi, chính mình chớ trả thù ai, nhưng hãy nhường cho cơn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời; vì có chép lời Chúa phán rằng: Sự trả thù thuộc về ta, ta sẽ báo-ứng” (Rô-ma 12:18, 19). |
马太福音16:20;约翰福音4:25,26)在所有这些事例上,为了表现爱心、慈悲和怜悯,作出这样的让步是适当的。——雅各书2:13。 Trong tất cả các trường hợp đó, tình yêu thương, sự nhân từ và lòng trắc ẩn đã khiến việc châm chước này là thích đáng (Gia-cơ 2:13). |
卡杜说:“历史学家都注意到,教会跟君士坦丁结盟时作出了极大的让步。 这个举动令一些历史学家感到震惊。” Ông Cadoux viết: “Các sử gia đều ghi nhận, và trong một số trường hợp đã lấy làm tiếc về sự thỏa hiệp quá lớn mà Giáo Hội phạm phải khi liên minh với Constantinus”. |
哥林多前书10:14;约翰一书5:21)像早期的基督徒一样,我们绝不能在基督徒的中立原则上妥协让步。——可参阅哥林多后书10:4。 Và cũng như tín đồ đấng Christ thuộc thế kỷ thứ nhất, chúng ta không thể hòa giải lập trường trung lập của chúng ta (So sánh II Cô-rinh-tô 10:4). |
为了解决纷争,亚伯拉罕甘愿让步,从而为我们立下好榜样 Áp-ra-ham đã nêu gương mẫu tốt trong việc nhường nhịn để giải quyết sự bất đồng |
且举个例,夫妇希望琴瑟和谐,婚姻美满,双方就必须互相包容,乐于让步,而不是吹毛求疵,对别人的感觉和权利无动于衷。 Trong hôn nhân chẳng hạn, gia đình sẽ được đầm ấm, hòa thuận và hạnh phúc nếu sẵn sàng nhường nhịn lẫn nhau, thay vì cứ đòi hỏi và không màng đến quyền lợi và cảm xúc của người khác. |
关于让步,圣经怎么说? 为什么说,基督徒愿意让步是恰当的? Kinh Thánh nói gì về tính nhường nhịn, và tại sao đó là điều hợp lý? |
挑战2:学会分享和让步 Thử thách 2: Tập chia sẻ và nhường nhịn |
6. 在什么时候,表现合理的态度或愿意让步特别对人有所帮助? Tình yêu thương khiến Giê-su châm chước |
既要让步也要合理 Hãy nhường nhịn, hãy có quan điểm thăng bằng |
当然,他们的生活并不会因此就一帆风顺,但他们现在却按照圣经原则而生活,大家都愿意让步,好解决他们的问题。 Dù đời sống họ vẫn có vấn đề, nhưng giờ đây họ sống theo nguyên tắc Kinh Thánh, và cả hai đều nhân nhượng nhau nhằm giải quyết vấn đề. |
你该继续提醒众人:要通情达理[或译:愿意让步]。——提多书3:1,2 “Hãy nhắc lại cho các tín-đồ phải. . . dung-thứ [“tỏ ra phải lẽ”, NW]”.—TÍT 3:1, 2. |
甲)请举例说说,顺从掌权的人、向人让步,对己对人有什么益处。( 乙)我们接着会看看什么? Thí dụ, sau khi một âm mưu khủng bố ở Anh quốc bị phát hiện, các hành khách nói chung đều sẵn sàng tuân theo qui luật mới, không mang lên máy bay những vật dụng mà trước kia họ được phép mang theo. |
我享有为人合理、乐意让步、温和谦让的声誉吗? Tôi có tiếng tốt là một người biết điều, mềm mại và dịu dàng không? |
代表工人的工会 出面表示他们将前所未有的作出一些让步和 牺牲来保住格林维尔的那些工作岗位。 UAW, người đại diện cho công nhân nói rằng họ sẽ đưa ra những sự nhượng bộ sự hi sinh chưa từng thấy để giữ lại các công việc ở Greenville |
只要没有违反圣经原则,各人都该乐于让步,支持长老团最终的决定。 Khi quyết định không đi ngược với các nguyên tắc Kinh Thánh, mỗi người nên sẵn sàng nhường nhịn và ủng hộ quyết định cuối cùng của hội đồng trưởng lão. |
会众的长老开会时,不但祷告求上帝指引,深思相关的圣经原则,而且愿意让步,就能促进团结 Khi các trưởng lão họp lại, việc cầu nguyện, suy ngẫm và tinh thần nhường nhịn giúp họ hiệp một với nhau |
因此我们就得用《资讯权利法》, 颇似美国的《资讯自由法》, 只有这样才能迫使办事人员让步。 Vậy trên thực tế chúng tôi dùng Đạo luật về Quyền Thông tin, giống như Đạo luật về Tự do Thông tin ở Hoa Kì, để ngăn chặn những nhân viên trong trường hợp này. |
但耶和华告诉亚伯拉罕,撒拉的看法是对的。 亚伯拉罕听后就谦卑地让步,并按照撒拉的话去做。 Tuy nhiên, khi Đức Giê-hô-va cho biết bà Sa-ra có ý kiến hay, Áp-ra-ham khiêm nhường vâng lời ngài và làm theo ý kiến của vợ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 让步 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.