染色体 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 染色体 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 染色体 trong Tiếng Trung.
Từ 染色体 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chất sinh sắt, nhiểm sắc thể, nhiễm sắc thể, Nhiễm sắc thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 染色体
chất sinh sắtnoun |
nhiểm sắc thểnoun |
nhiễm sắc thểnoun 马铃薯拥有48对染色体。你们知道吗? Khoai tây, khoai tây có 48 nhiễm sắc thể. Bạn có biết điều đó không? |
Nhiễm sắc thểnoun (Vật thể di truyền tồn tại trong nhân tế bào ( NST) 左上是一号染色体 Nhiễm sắc thể, góc trên cùng bên trái. |
Xem thêm ví dụ
也许因为这个规模的缘故 一群人-都是带Y染色体的 他们决定进行测序 Và có lẽ bởi vì kích thước của nó, một nhóm người - tất cả đều có nhiễm sắc thể Y - quyết định họ muốn xác định trình tự nó. |
目前已知5、6和15号染色体上的基因多态性会影响患肺癌的风险。 Tính đa hình của các nhiễm sắc thể 5, 6 và 15 có tác động đến nguy cơ mắc ung thư phổi. |
在2008年 我们公布了完整的人工合成 类菌质体生殖基因组 略多于五十万对的密码子 但是我没还没有成功的启动这个染色体 Năm 2008, chúng tôi báo cáo về sự tổng hợp được hoàn chỉnh bộ gen của Mycoplasma genitalium, với đoạn mã di truyền lớn hơn 500,000 ký tự 1 ít, nhưng lúc đó chúng tôi chưa thành công trong việc xử lý nhiễm sắc thể này. |
我突然想到,将有一个新的领域 “组合基因组学”很快就要诞生 因为有了这些新的合成方法 有了这么庞大的基因序列 和同源重组 我们可以设计出一个 能够每天生产近百万个染色体的机器人 Trong một thời gian ngắn, tôi nghĩ sẽ có một lĩnh vực mới gọi là "tổ hợp gen" bởi vì với những khả năng tổng hợp mới, các danh mục gen dàn trải ra và tái tổ hợp tương đồng, chúng tôi nghĩ rằng chúng ta có thể thiết kế một robot để thực hiện có thể là một triệu nhiễm sắc thể khác nhau một ngày. |
所以我们认为最糟糕的问题是 原本染色体的 单分子污染物 让我们相信我已经 制造了一个合成细胞 然而它只是一个污染物。 Và chúng tôi đã nghĩ vấn đề xấu nhất có thể là sự lẫn vào dù chỉ 1 phân tử của nhiễm sắc thể tự nhiên sẽ làm cho chúng tôi tin rằng chúng tôi đã thực sự tạo ra 1 tế bào tổng hợp, trong khi thực sự nó không phải. |
1959年,法国遗传学家热罗姆·勒热纳发现,唐氏症的宝宝天生就比别人多了一条染色体,一般人的细胞中有46条染色体,但唐氏症孩子却有47条。 Năm 1959, nhà di truyền học người Pháp là Jérôme Lejeune khám phá rằng những em bé bị Down có dư một nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào, tức là có 47 nhiễm sắc thể thay vì 46. |
它是第一个DNA噬菌体 DNA病毒,DNA染色体 这些都已经经过了测序 Nó là phage DNA đầu tiên, DNA của virus, DNA của bô gen đầu tiên được thực sự giải mã trình tự . |
一旦 我们得到了这些成对的序列, 我们想到,这是否是自我复制物种中 最小的染色体, 是否还有更小的染色体? Và ngay khi chúng tôi có được trình tự của 2 bộ gen này, Chúng tôi nghĩ, nếu như đây được xem là bộ gen nhỏ nhất của những loài sinh vật có khả năng nhân đôi, thì có thể nào có một bộ gen nhỏ hơn thế không ? |
这一大包的DNA叫做染色体 Gói ADN lớn này được gọi là nhiễm sắc thể. |
这是一个让人惊喜的进步 但是我们还有一个问题,因为现在我们 将细菌染色体在酵母体内培养 Đó là một bước tiến đầy kinh ngạc về phía trước Nhưng chúng tôi lại gặp phải vấn đề vì bây giờ nhiễm sắc thể của vi khuẩn đang phát triển trong nấm men. |
每条染色体有两条DNA Và bạn có hai chuỗi ADN trong mỗi nhiễm sắc thể. |
这些基因组,这23个染色体 它们并不代表我们人际关系的质量 或者我们这个社会的性质-至少目前还没有 Những bộ gen này, gồm 23 cặp nhiếm sắc thể, chúng không thể hiện bất cứ chuẩn mực của các mối quan hệ hay bản chất của xã hội chúng ta - ít nhất là chưa. |
这个计划最初起源于 15年前 那时我们的团队 叫做 TIGR 研究所 我们参加了历史上最早的 对成对染色体的测序。 Đây là một dự án khởi đầu từ 15 năm trước khi đội của chúng tôi -- sau này chúng tôi gọi là học viện TIGR -- tham gia vào giải mã trình tự 2 bộ gen đầu tiên trong lịch sử. |
女性有两条那个大大的X染色体 男性有个X 当然,还有个小小的Y Phụ nữ có hai nhiễm sắc thể X lớn, đàn ông chỉ có một X Và tất nhiên là thêm một nhiễm sắc thể nhỏ Y. |
他们发现细胞染色体的末端有一小段遗传物质,称为端粒。 细胞每分裂一次,端粒就缩短一些。 Các phần nhỏ của vật liệu di truyền gọi là telomere, tức là điểm cuối nhiễm sắc thể, trở nên ngắn dần mỗi lần tế bào phân chia. |
我们再回来看染色体 看看它的结构来讲述一下 Giờ chúng ta tua lại đoạn phim và chỉ tập trung vào nhiễm sắc thể, quan sát cấu trúc và miêu tả nó. |
所以我很好奇: 如果这样的磨损是不可避免的, 大自然究竟是怎么确保 我们可以保持染色体完整呢? Nên tôi tò mò: nếu sự hư tổn là không thể tránh khỏi, làm thế nào Mẹ thiên nhiên chắc rằng chúng ta có thể giữ các nhiễm sắc thể nguyên vẹn? |
所以我们采用了与 Carole最初移植的相同的基因 我们在酵母菌内培养它 把它当作为一个人造的染色体 Chúng tôi đã dùng cùng 1 bộ gen của nấm mà Carole đã bắt đầu cấy trước đây, và chúng tôi cho nó phát triển ở trong tế bào nấ như là một nhiễm sắc thể nhân tạo. |
我们知道,一旦这起作用了 我们就事实上有了一个机会 如果我们能够制造人造染色体 对其进行同样的移植 Và chúng tôi đã biết, một khi việc đó có thể thực hiện được, khi đó chúng tôi thực sự có cơ hội, nếu chúng tôi có thể tạo ra những nhiễm sắc thể tổng hợp để làm những điều tương tự như trên. |
所以染色体的数目会从46条 变成47条或48条。 Tôi đoán phương pháp sẽ là sử dụng các nhiễm sắc thể nhân tạo và nhiễm sắc thể bổ sung, nên chúng ta đi từ 46 đến 47 hoặc 48. |
当细胞准备好了, 它就脱离染色体 Khi tế bào cảm thấy nó đã sẵn sàng, nó sẽ xé nhiễm sắc thể làm đôi. |
在一个细菌中, CRISPR系统可以把病毒的DNA拔掉, 并且将其中一小段插入到染色体内—— 也就是细菌的DNA。 Và trong một con vi khuẩn, hệ thống CRISPR làm DNA đó bị loại ra khỏi virus và chèn một số bit vào nhiễm sắc thế -- DNA của vi khuẩn. |
现实中,他们实际上不会去检测染色体 Trên thực tế họ không thực sự xét nghiệm nhiễm sắc thể. |
细胞损失,染色体突变,在线粒体基因突变等。 Mất mát tế bào, đột biến trong nhiễm sắc thể, đột biến trong ty thể vv. |
因为 类菌质体生殖问题以及它过慢的生长 大约在一年半以前 我们决定合成 更大的染色体,mycoides染色体 我们在生物学方面对 这样的移植做了足够的准备 Bởi vì những vấn đề với Mycoplasma genitalium và sự phát triển chậm chạp của nó, khoảng 1,5 năm trước, chúng tôi đã quyết định tổng hợp một nhiễm sắc thể lớn hơn nhiều, nhiễm sắc thể của nấm, biết rằng chúng tôi đã có công nghệ về mặt sinh học để thực hiện việc cấy này. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 染色体 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.