rafmagn trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rafmagn trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rafmagn trong Tiếng Iceland.
Từ rafmagn trong Tiếng Iceland có các nghĩa là điện, điện năng, thể loại, Điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rafmagn
điệnnoun Uppgötvanir hans stuðluðu að því að rafmagn varð aðgengilegt fyrir allan almenning. Nhờ những phát minh này, điện được ứng dụng nhiều hơn vào đời sống của con người. |
điện năngnoun |
thể loạinoun |
Điện
Rafmagn var af skornum skammti svo að við gátum hvorki þvegið í þvottavél né straujað. Điện thì rất ít nên chúng tôi không thể sử dụng máy giặt hoặc bàn là. |
Xem thêm ví dụ
Hann á heima í sveitaþorpi í suðurhluta Afríku þar sem fjölskyldan býr í litlum kofa. Hann öfundar unglinga í nágrannabænum sem búa við „munað“ eins og rennandi vatn og rafmagn. Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện. |
„Þarna var hvorki rafmagn né nokkur þægindi. Không có điện, không có tiện nghi. |
Þær segja frá því að ekkert rafmagn sé í þorpinu og fólk stytti sér því stundir við lestur í stað þess að sitja við sjónvarp eða útvarp. Họ cho biết: “Ở đây không có radio hoặc truyền hình, nên người ta không bị phân tâm. Trong giờ rãnh rỗi, họ đọc sách”. |
Engin þessara heimila hafa rafmagn og því fer fólk að sofa þegar dimmir og vaknar þegar sólin rís. Không nhà nào trong vùng này có điện nên người dân đi ngủ khi trời vừa tối và thức dậy lúc trời hừng sáng. |
Rafmagn var framleitt í fyrsta skipti með kjarnaofni þann 20. desember árið 1951 við EBR-I tilraunastöð nálægt Arco í Idaho, sem upphaflega framleiddi um 100 kW. Điện được sản xuất đầu tiên từ lò phản ứng hạt nhân thực nghiệm EBR-I vào ngày 20 tháng 12 năm 1951 tại Arco, Idaho, với công suất ban đầu đạt khoảng 100 kW (lò phản ứng Arco cũng là lò đầu tiên thí nghiệm về làm lạnh từng phần năm 1955). |
Ūegar ringdi, gátum viđ ekkinotađ rafmagn. Mỗi lần mưa thì phải ngắt điện đi. |
Sjófuglar með kirtla sem afselta sjó; fiskar og álar sem framleiða rafmagn; fiskar, ormar og skordýr sem gefa frá sér kalt ljós; leðurblökur og höfrungar sem nota ómsjá; vespur sem búa til pappír; maurar sem byggja brýr; bjórar sem reisa stíflur; snákar með innbyggða hitamæla; vatnaskordýr sem nota öndunarpípur og köfunarbjöllur; kolkrabba sem beita þrýstiknúningi; kóngulær sem vefa sjö tegundir vefja og búa til fellihlera, net og snörur og eignast unga sem fljúga þúsundir kílómetra í mikilli hæð í loftbelgjum; fiskar og krabbadýr sem nota flottanka eins og kafbátar, og fuglar, skordýr, sæskjaldbökur, fiskar og spendýr sem vinna stórkostleg afrek á sviði langferða — undraverð afrek sem vísindin kunna ekki að skýra. Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; cá và lươn phát ra điện; cá, sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và cá heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái cá xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; cá và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, cá và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học. |
1994 gerðu Bandaríkin og Norður-Kórea samning um að Norður-Kórea myndi stöðva þróun á kjarnorkuvopnum ef byggt yrði fyrir þá tvö kjarnorkuver til að framleiða rafmagn. Năm 1994, Bắc Triều Tiên và Hoa Kỳ đã ký một Thỏa thuận khung nhằm ngừng và cuối cùng bãi bỏ chương trình vũ khí hạt nhân nhằm đổi lấy viện trợ xây dựng hai lò phản ứng hạt nhân sản xuất điện. |
Kuldahrollur fór um líkama minn eins og rafmagn er ég hlustaði á þessi kraftmiklu orð: „Ó, ég aumur maður!“ Tôi cảm thấy toàn thân rùng mình giống như luồng điện giật khi tôi lắng nghe những lời mạnh mẽ này: “Ôi, khốn thay cho thân tôi!” |
Þá alla þrjá eftir íbúð saman, eitthvað sem þeir höfðu ekki gert í marga mánuði núna, og tók rafmagn sporvagn inn undir berum himni fyrir utan borgina. Sau đó, cả ba căn hộ với nhau, một cái gì đó họ đã không được thực hiện trong nhiều tháng, và xe điện điện vào không khí bên ngoài thành phố. |
Beau frá Kanada segir: „Heima er talið sjálfsagt að hafa rafmagn og rennandi vatn. Anh Beau, đến từ Canada, nói: “Ở nước của bạn, các dịch vụ như điện, nước lúc nào cũng có sẵn. |
Lífið til sveita var einfalt. Þar var ekki rafmagn, við sváfum á mottum á gólfinu og ferðuðumst um í hestvagni. Chúng tôi có một đời sống đơn giản tại những vùng nông thôn: sinh hoạt mà không có điện, ngủ trên chiếu và đi lại bằng xe ngựa. |
Faðir minn sá staurinn sem táknrænan fyrir rafmagn, ljós og ofgnótt vatns til eldunar og hreinlætis. Cha tôi thấy cái cột điện là một phương tiện cung cấp điện đóm, đèn đuốc, và nước nôi dồi dào cho việc nấu nướng và rửa sạch. |
Faðir minn tók rafmagn, ljósi og hreinlæti fram yfir fallegt útsýnið. Cha tôi quý trọng điện đóm, đèn đuốc và sự sạch sẽ hơn là một phong cảnh ngoạn mục. |
Ken segir: „Það tók sinn tíma að venjast því að búa á stað þar sem stundum er ekki heitt vatn, rafmagn eða símasamband svo dögum skiptir.“ Anh Ken kể: “Cần thời gian để thích nghi với cuộc sống ở một nơi mà thường xuyên không có nước nóng, điện hoặc điện thoại trong vài ngày”. |
Til að ljósapera geti lýst þarf hún rafmagn og eins þarf röddin að fá loft til að við getum talað eða sungið. Như điện cung cấp năng lượng cho bóng đèn, việc thở tiếp thêm năng lượng cho giọng của chúng ta khi nói hoặc hát. |
Sýningarvélin, sem fylgdi Y-útgáfunni, þurfti ekki rafmagn heldur var hægt að nota karbíðlampa. Máy chiếu cho bộ “Eureka Y”, không cần điện, có thể dùng đèn chạy bằng hóa chất a-xê-ti-len. |
Gætu ūær slegiđ út rafmagn? Có thể nào sự tập trung lớn của chúng làm mất điện không? |
Sá lærdómur var dýrmætur því að á fyrsta trúboðsheimilinu í Khorat höfðum við hvorki rafmagn né rennandi vatn. Đó là một bài học hữu ích vì trong nhà giáo sĩ đầu tiên tại Khorat không có điện hoặc hệ thống nước. |
Af ūví ūeir nota rafmagn til ađ hjálpa manni ađ ná sér. Vì họ dùng điện để giúp cháu suy nghĩ bình thường. |
Líkaminn þarf andann til að hann virki, rétt eins og útvarpstæki þarf rafmagn til að virka. Thân thể cần “thần linh” cũng như ra-đi-ô cần điện—mới hoạt động. |
Í ársbyrjun 1992 unnu 420 kjarnakljúfar það friðsama starf að framleiða rafmagn; aðrir 76 voru í smíðum. Đến đầu năm 1992, có 420 lò phản ứng hạch tâm đã hoạt động trong mục tiêu hòa bình là sản xuất điện lực; và có 76 lò đang được xây cất. |
Til eru fiskar sem framleiða rafmagn. Một số loài cá sản xuất ra điện. |
Við höfðum ekkert rafmagn í húsinu, við elduðum á kolaeldavél og gengum einn kílómetra hvora leið til að sækja drykkjarvatn. Chúng tôi không có điện, nấu nướng bằng than, và đi bộ một kilômét mỗi bận để mang về nước uống. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rafmagn trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.