ráðgjöf trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ráðgjöf trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ráðgjöf trong Tiếng Iceland.

Từ ráðgjöf trong Tiếng Iceland có các nghĩa là Tư vấn viên, sự hội ý, sự hỏi ý kiến, sự trao đổi ý kiến, sự giúp đỡ ý kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ráðgjöf

Tư vấn viên

(consultation)

sự hội ý

(consultation)

sự hỏi ý kiến

(consultation)

sự trao đổi ý kiến

(consultation)

sự giúp đỡ ý kiến

(consultancy)

Xem thêm ví dụ

Bókin hefur að geyma nokkur greinargóð atriði varðandi framkvæmd trúarlífs, þar á meðal hina mikilvægu ráðgjöf í 1. kapítula, að bresti mann visku, skuli hann leita hjálpar hjá Guði (Jakbr 1:5–6; JS — S 1:9–20).
Bức thư chứa đựng những lời giảng dạy rõ ràng về một tôn giáo thực tiển, kể cả lời khuyên quan trọng trong chương 1 là nếu một người thiếu khôn ngoan, thì hãy nên cầu xin Thượng Đế giúp đỡ (GiaCơ 1:5–6; JS—LS 1:9–20).
Þegar ég tók í hönd hans, fann ég greinilega að ég þurfi að ræða við hann og veita ráðgjöf og spurði því hvort hann gæti orðið mér samferða á sunnudagssamkomu daginn eftir, svo hægt væri að koma því við.
Khi bắt tay ông ấy, tôi đã có một ấn tượng mạnh mẽ rằng tôi cần phải nói chuyện riêng với ông ta và đưa ra lời khuyên bảo, vậy nên tôi mời ông cùng đi với tôi tới phiên họp sáng Chủ Nhật vào ngày hôm sau để tôi có thể làm điều này.
Kapítular 4–5 geyma lýsingu á fráhvarfi síðari daga og ráðgjöf til Tímóteusar um hvernig hann fær best þjónað þeim sem hann leiðir.
Các chương 4–5 chứa đựng những lời diễn tả về sự bội giáo trong những ngày sau và những lời khuyên bảo Ti Mô Thê về cách thức phục sự những người mà ông ta đang dẫn dắt.
Í einni stiku var spenna og erfiðleikar á milli kirkjuþegnanna og þörf var á ráðgjöf.
Một giáo khu đang vất vả với tình trạng căng thẳng và khó khăn giữa các tín hữu, và cần phải được khuyên bảo.
Svo lengi sem hinir heilögu sýna slíka tilhneigingu, mun ráðgjöf þeirra samþykkt og verk þeirra krýnd velgengni.
Miễn là Các Thánh Hữu biểu lô một khuynh hướng như vậy, thì những lời khuyên dạy của họ sẽ được chấp thuận và nỗ lực của họ sẽ được thành công vẻ vang.
17 Stundum felst ráðgjöf okkar að mestu leyti í því að hlusta, leyfa hinum einstaklingnum að úthella hjarta sínu, sorgum eða þjáningum.
17 Có khi phần chính của việc khuyên bảo là lắng tai nghe để người kia được dịp trút mọi sự đau đớn trong lòng họ, hoặc mọi đau khổ về tâm thần.
Þeir hljóta sérstaka þjálfun í ræðuflutningi og fá persónulega ráðgjöf um hvernig þeir geti tekið skjótum framförum í trúnni.
Họ được huấn luyện đặc biệt để nói trước công chúng và cá nhân họ được giúp để tiến bộ thêm về thiêng liêng.
Sumir leita í sjálfshjálparbækur eða til ráðgjafa og eyða jafnvel fúlgum fjár til að fá þá ráðgjöf sem þeim finnst þeir þurfa.
Một số tìm lời khuyên trong sách cẩm nang hoặc từ các nhà tư vấn, thậm chí tốn nhiều tiền để có được lời khuyên mà họ nghĩ là mình cần.
Þá er einnig rétt að nefna að enda þótt sálfræðingar og geðlæknar hafi háskólagráðu eru líka til menn sem hafa enga faglega menntun en veita eigi að síður ráðgjöf eða meðferð eftirlitslaust.
Cũng nên lưu ý rằng trong khi những nhà tâm thần học và tâm lý học là những người chuyên ngành có trình độ cao học, thì lại có nhiều người khác không có trình độ chuyên môn nhưng hành nghề với tư cách là cố vấn hay y sĩ chuyên khoa mà không có sự giám sát.
Leitaðu síðan í tímaritum kirkjunnar að ráðgjöf þeirra sem við styðjum sem spámenn, sjáendur og opinberara.
Rồi tra cứu trong các tạp chí Giáo Hội lời khuyên dạy của những người mà chúng ta tán trợ với tư cách là các vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải.
Ráðgjöf ætti að byggjast á Biblíunni.
Lời khuyên phải căn cứ hoàn toàn trên Kinh Thánh.
Hjálparstofnanir og spítalar veittu þegar í stað fjárhagsaðstoð og létu í té byggingarefni, læknishjálp og ráðgjöf.
Các chương trình cứu trợ và bệnh viện nhanh chóng cung cấp tài chính, vật liệu xây cất, chữa trị và chỉ dẫn.
Hún baðst fyrir og ræddi við biskup sinn og hlaut handleiðslu um ráðgjöf, þar sem hún fékk þau úrræði sem þurfti til að leiða sannleikann út úr myrkrinu og miðla þeirri ömurlegu byrði sem hún hafði rogast ein með.
Qua sự cầu nguyện và nói chuyện với vị giám trợ của mình, chị đã được hướng dẫn để tìm kiếm tư vấn, nơi mà chị đã có thể đạt được những công cụ mà chị cần để mang lẽ thật ra khỏi bóng tối và chia sẻ gánh nặng khủng khiếp mà chị đã phải tự mình gánh vác.
Af ráðgjöf þeirra er augljóst að tilgangur Líknarfélagsins er að auka trú og persónulegt réttlæti, styrkja fjölskyldur og heimili og finna og aðstoða nauðstadda.
Từ lời khuyên dạy của họ, rõ ràng là các mục đích của Hội Phụ Nữ là phải gia tăng đức tin và sự ngay chính cá nhân, củng cố mái gia đình, và tìm kiếm cùng giúp đỡ những người đang hoạn nạn.
Ég hlaut aukna þakklætistilfinningu fyrir ráðgjöf prestdæmisleiðtoga okkar um viðbúnað.
Tôi đã đạt được một mức độ biết ơn mới về lời khuyên của các vị lãnh đạo chức tư tế để được sẵn sàng.
Burt séð frá því hvað eiginmaðurinn ákveður að gera, þá hef ég samt komist að því að það er innblásin ráðgjöf að veita eiginkonunum handleiðslu.
Tuy nhiên, bất kể con đường nào người chồng chọn để theo thì tôi cũng biết là lời khuyên bảo để phục sự những người vợ đều được soi dẫn.
(b) Hvers vegna eru líkingar mjög verðmætar í tengslum við ráðgjöf?
b) Tại sao dùng ví dụ là rất tốt khi nói lời khuyên bảo?
Við höfum hlotið innblásna ráðgjöf frá spámönnum og postulum á þessari ráðstefnu.
Trong suốt đại hội này, chúng ta đã nhận được lời khuyên dạy đầy soi dẫn từ các vị tiên tri và sứ đồ.
Að fylgja þessari ráðgjöf hvílir ekki eingöngu á foreldrunum, þótt þeirra sé að leiða.
Cha mẹ không phải chỉ là những người duy nhất phải làm theo lời khuyên nhủ này, mặc dù vai trò của họ là lãnh đạo.
Allt sem hann myndi íhuga væri að ég hefði farið og tekið mikilvægt skref án þess að spyrja ráðgjöf hans, og hann myndi hækka Kain sjálfkrafa.
Tất cả các anh sẽ xem xét sẽ được rằng tôi đã đi và thực hiện một bước quan trọng mà không cần yêu cầu lời khuyên của ông, và ông sẽ nêu Cain tự động.
Í desember árið 1840 skrifaði spámaðurinn til meðlimanna í Tólfpostulasveitinni og fleiri prestdæmisleiðtoga er þjónuðu í trúboði á Stóra Bretlandi: „Það ... gleður huga minn mjög, að góður skilningur hefur verið milli ykkar og að hinir heilögu hafa fúslega hlýtt á ráðgjöf ykkar og unnið af kappi hvert með öðru í þessu kærleiksverki, til eflingar sannleika og réttlætis.
Vào tháng Mười Hai năm 1840 Vị Tiên Tri viết cho các thành viên thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai và các vị lãnh đạo chức tư tế khác là những người đang phục vụ truyền giáo ở nước Anh: “Thật là thỏa đáng cho tâm trí tôi, khi có một sự hiểu biết rõ ràng như vậy giữa các anh em, và rằng Các Thánh Hữu đã phấn khởi lắng nghe lời khuyên dạy, và [cố gắng] với nhau trong việc làm xuất phát từ tình yêu thương, và trong việc xúc tiến lẽ thật và sự ngay chính.
Við ættum ekki að velja að fylgja hluta af innblásinni ráðgjöf hans og kasta frá okkur því sem er óþægilegt eða erfitt.
Chúng ta không nên chỉ chọn tuân theo một phần lời khuyên dạy đầy soi dẫn của ông và loại bỏ phần nào mà chúng ta không thích hoặc thấy khó khăn.
Í kapítulum 39–42 er ráðgjöf Alma til sonar hans, Kóríantons, sem hafði framið siðferðisbrot; þessi mikilvæga prédikun útskýrir réttlæti, miskunn, upprisu og friðþægingu.
Các chương 39–42 ghi lại những lời khuyên nhủ của An Ma cho con trai của ông là Cô Ri An Tôn, là người đã phạm giới tà dâm; bài giảng quan trọng này giải thích về công lý, lòng thương xót, sự phục sinh và Sự Chuộc Tội.
Og að lokum vil ég minna ykkur á innblásna ráðgjöf Gordons B.
Và cuối cùng tôi muốn các em hãy nhớ lời khuyên dạy đầy soi dẫn của Chủ Tịch Gordon B.
Við höfum ráðgjöf og kenningar spámanna Guðs.
Chúng ta có lời khuyên bảo và giảng dạy của các vị tiên tri của Thượng Đế.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ráðgjöf trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.