राख करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ राख करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ राख करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ राख करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thiêu, hoả táng, đốt ra tro. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ राख करना
thiêu(incinerate) |
hoả táng(incinerate) |
đốt ra tro(incinerate) |
Xem thêm ví dụ
वह उसकी शान को आग में जलाकर राख कर देगा। Và nhóm lửa hừng dưới vinh quang hắn. |
(2 राजा 18:13) बाबुलियों ने सा. यु. पू. 607 में यरूशलेम को जलाकर राख कर दिया। (2 Các Vua 18:13) Năm 607 TCN, thành Giê-ru-sa-lem bị quân Ba-by-lôn thiêu hủy. |
“तुमने अंगूरों का बाग जलाकर राख कर दिया “Các ngươi đốt vườn nho; |
बीते दशकों में, जंगल में लगनेवाली आग के बारे में यही समझा जाता था कि यह सबकुछ जलाकर राख कर देती है। Trong nhiều thập niên qua, cháy rừng chỉ được xem là sự tàn phá. |
उन्होंने मंदिर को जलाकर राख कर दिया, बहुत-से लोगों को मार डाला और वे हज़ारों लोगों को बंदी बनाकर ले गए। Họ thiêu hủy đền thờ, giết hại nhiều người và bắt hàng ngàn người khác đi lưu đày. |
7 तब राजा का गुस्सा भड़क उठा और उसने अपनी सेनाएँ भेजकर उन हत्यारों को मार डाला और उनके शहर को जलाकर राख कर दिया। 7 Vua bèn nổi giận, sai quân đến diệt những kẻ giết người và đốt thành của chúng. |
और यदि तुमने हमें जाने न दिया, अभी के अभी... तो वह अपने नाइट फ़्यूरी पर बैठकर यहाँ आएगा... और तुम्हारे जहाज़ी बेड़ों को जलाकर राख कर देगा । Và trừ khi ông thả chúng tôi đi, ngay lúc này... anh ấy sẽ xông thẳng vào đây trên con Quỷ Bóng Đêm của anh ấy... và thổi tung toàn bộ hạm đội của ông thành mảnh vụn. |
जैसे जंगली घास और झाड़-झंखाड़ आग से राख हो जाते हैं, उसी तरह अश्शूर के पैदल सैनिकों को इस्राएल की ज्योति, यहोवा परमेश्वर जलाकर राख कर देगा। Giống như gai gốc và chà chuôm rậm rập, bộ binh của nó sẽ bị Ánh Sáng của Y-sơ-ra-ên, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, đốt cháy. |
साथ ही उसने ‘व्यवस्था की पुस्तकों’ को खोजकर उन्हें जलाकर राख कर दिया, और घोषणा की कि अपने पास ऐसे शास्त्र रखनेवाले व्यक्ति को मौत के घाट उतार दिया जाएगा। Ông cũng tìm đốt ‘các sách Luật Pháp’, và công bố rằng bất cứ ai có phần Kinh-thánh ấy sẽ bị xử tử. |
(मत्ती 25:32, 33) इसी तरह यीशु ने जिस अनंत आग के बारे में कहा, वह सचमुच की आग नहीं है। यह आग लाक्षणिक मायने में दुष्टों को जलाकर राख कर देगी। Vậy, “lửa đời đời” sẽ hoàn toàn thiêu đốt những người ác theo nghĩa tượng trưng. |
15 हालाँकि बड़े बाबुल को तबाह करने और जलाकर राख करने का काम ये लाक्षणिक दस सींग ही करेंगे, फिर भी वे असल में यहोवा की तरफ से ही इसे सज़ा दे रहे होंगे। 15 Mặc dù chính mười cái sừng tượng trưng tàn phá và đốt cháy Ba-by-lôn Lớn, nhưng thật ra đó là sự thi hành án phạt của Đức Giê-hô-va. |
सारे जहान का मालिक यहोवा कहता है, “मैं तेरे बीच आग की ऐसी चिंगारी भड़काने जा रहा हूँ+ जो तेरे हर पेड़ को जलाकर राख कर देगी, फिर चाहे वह हरा-भरा हो या सूखा। Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: “Kìa, ta sắp châm lửa đốt cháy ngươi,+ nó sẽ thiêu rụi mọi cây xanh tươi lẫn mọi cây khô héo của ngươi. |
10 जो आदमी उस गाय की राख इकट्ठी करता है वह अपने कपड़े धोएगा। फिर भी वह शाम तक अशुद्ध रहेगा। 10 Người hốt tro phải giặt quần áo mình và bị ô uế đến chiều tối. |
अनुवादक की मदद से उसने कहा कि अगर मेरे पड़ोसियों को मालूम चलता कि मेरे घर में यहूदी मेहमान आए हैं—जो इस बाइबल विद्यार्थी के बारे में सच था—तो वे उसके साथ उसके घर को और उसके परिवार को जलाकर राख कर देते। Qua một thông dịch viên, anh nói rằng nếu những người lân cận biết anh có khách gốc Do Thái—như trong trường hợp của người học Kinh-thánh—thì họ sẽ đốt nhà anh cùng với cả gia đình trong nhà. |
मशीन गनों ने निष्ठुर कुशलता से गोलियाँ उगलीं; मस्टर्ड गैस ने हज़ारों की तादाद में लोगों को जलाया, उत्पीड़ित किया, अशक्त किया, और राख कर दिया; अपने बड़े-बड़े तोपों से शोले उगलते हुए टैंक दुश्मनों की टुकड़ियों के बीच से संगदिली से बढ़ते चले गए। Súng liên thanh gây ra tai hại lớn; hơi của chất độc lỏng làm cháy da, hành hại, gây tàn phế và giết hàng ngàn binh lính; xe tăng tàn nhẫn xông thẳng vào phe địch, và tiếng súng lớn bắn nổ vang trời. |
मोर्दकै “टाट पहिन, राख डालकर” विलाप करता है। Mạc-đô-chê “mặc lấy một cái bao và phủ tro”. |
मुझे राख में लोटने पर मजबूर करता है। Khiến tôi nằm co ro trong tro. |
द न्यू थेअर्स् ग्रीक-इंग्लिश लेक्सिकन ऑफ द न्यू टेस्टामेंट का कहना है कि “मसीह के ज़माने में यहूदी लोग अकसर किसी को धिक्कारने के लिए” राखा शब्द इस्तेमाल करते थे। Theo tự điển Kinh Thánh The New Thayer’s Greek-English Lexicon of the New Testament, chữ đó là “một từ mà người Do Thái thời Chúa Giê-su dùng để mắng nhiếc người khác”. |
25 और जब तक वे टाट और राख मल कर पश्चाताप नहीं करते, और पूरी शक्ति से प्रभु अपने परमेश्वर को नहीं पुकारते, मैं उनकी प्रार्थनाओं को नहीं सुनूंगा, न ही मैं उन्हें उनके कष्टों से बाहर निकालूंगा; और प्रभु इस प्रकार कहता है, और इस प्रकार उसने मुझे आज्ञा दी है । 25 Và nếu chúng không biết hối cải, không biết che mình bằng bao gai và tro bụi, và kêu cầu thống thiết với Chúa, Thượng Đế của chúng, thì ta sẽ không anghe lời cầu nguyện của chúng, và ta cũng sẽ không giải thoát cho chúng khỏi những nỗi thống khổ; và Chúa đã phán như vậy, và Ngài đã truyền lệnh cho tôi như vậy. |
जो लोग राख़ के छितराने का समर्थन करते हैं यह कहते हैं कि इसका अर्थ क़ब्रों में गाड़े जाने से आज़ादी है। Một số người ủng hộ việc rải tro nói rằng làm vậy là khỏi cần phải chôn trong mồ mả. |
दानिय्येल खुद बताता है, “तब मैं अपना मुख प्रभु परमेश्वर की ओर करके गिड़गिड़ाहट के साथ प्रार्थना करने लगा, और उपवास कर, टाट पहिन, राख में बैठकर वरदान मांगने लगा।” Ông nói: “Ta để mặt hướng về Chúa là Đức Chúa Trời, lấy sự khấn-nguyện, nài-xin, với sự kiêng-ăn, mặc bao gai, đội tro mà tìm”. |
वह खुद हमें बताता है: “तब मैं अपना मुख प्रभु परमेश्वर की ओर करके गिड़गिड़ाहट के साथ प्रार्थना करने लगा, और उपवास कर, टाट पहिन, राख में बैठकर वरदान मांगने लगा। Chính ông nói cho chúng ta biết: “Ta để mặt hướng về Chúa là Đức Chúa Trời, lấy sự khấn-nguyện, nài-xin, với sự kiêng-ăn, mặc bao gai, đội tro mà tìm. |
क्योंकि जो शक्तिशाली काम तुममें हुए थे, अगर वे सोर और सीदोन में हुए होते, तो वहाँ के लोगों ने टाट ओढ़कर और राख में बैठकर कब का पश्चाताप कर लिया होता। Vì nếu những việc phi thường đã làm giữa các ngươi được thực hiện tại thành Ty-rơ và Si-đôn* thì họ đã mặc vải thô và ngồi trong tro để ăn năn từ lâu rồi. |
मैं धरती पर सबके सामने तुझे जलाकर राख कर दूँगा। Ta sẽ biến ngươi thành tro trên đất, trước mắt mọi kẻ nhìn ngươi. |
8 फिर कसदियों ने राजमहल और यरूशलेम के सभी घर जलाकर राख कर दिए+ और यरूशलेम की शहरपनाह ढा दी। 8 Quân Canh-đê thiêu rụi cung vua và nhà dân,+ cũng như kéo sập tường thành Giê-ru-sa-lem. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ राख करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.