缺席 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 缺席 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 缺席 trong Tiếng Trung.

Từ 缺席 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lơ đãng, vắng mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 缺席

lơ đãng

adjective

vắng mặt

verb

我將 對 其 缺席 做 為 他 對 離婚 裁決 的 認可
Tôi coi sự vắng mặt là sự đồng ý với đơn li dị.

Xem thêm ví dụ

我 很 遗憾 罗杰斯 队长 今天 将 缺席
Tôi thấy buồn khi biết Đại úy Roger không tham gia cùng chúng ta.
他叫凯文卡罗尔是一个来自玩耍被十分压制的条件下: 酗酒的母亲,父亲的缺席,罪恶都市费城, 黑人,还必须照顾他的弟弟。
Kevin Carroll xuất thân từ môi trường vô cùng thiếu thốn: mẹ nghiện rượu, không cha, trong khu dân nghèo ở Philadelphia, người da đen, phải lo cho một đứa em trai.
许多记者都质疑行使第44条文的实用性,及动用了如此多的资源来逮捕一个人,以让他承认对非暴力犯罪的指控,并指出是否能在缺席承认指控的情况下,而审判他的可能性。
Nhiều phóng viên cũng đặt câu hỏi về tính thiết thực của việc sử dụng Điều 44 và sử dụng rất nhiều nguồn lực để bắt giữ một người để thẩm vấn một tội ác bất bạo động và chỉ ra khả năng tồn tại của việc cố gắng anh ta vắng mặt để xác định tội lỗi đầu tiên.
她从没有缺席不在圣殿里;当耶稣被带到圣殿时,她也在场。“
Bà luôn ở tại đền thờ và đã có mặt khi con trẻ Giê-su được bồng đến đó.
重要 时刻 王牌 巨猩 竟然 缺席
Thật vậy. Đây là trận thứ 3 mà.
Apple表示,有些牽涉到OSX的特定功能(例如:Objective-C、KWQ及OS X特定函式)將會在KDE的KHTML中缺席,這行為被稱為不同的發展策略。
Theo Apple, một số thay đổi gặp rắc rối với các tính năng đặc trưng của Mac OS X (vd., Objective-C, KWQ, các hàm gọi Mac OS X) không có trong KHTML của KDE, cần có một chiến lược phát triển khác.
一个名叫威廉的监督说:“要是嘉宾不必要地缺席王国聚会所的婚礼演讲,但却参加之后举行的婚宴,这就表明他们没有体会婚礼的神圣意义。
Một trưởng lão tên William nói: “Nếu vì lý do không chính đáng mà vắng mặt trong buổi lễ tại Phòng Nước Trời, nhưng lại có mặt tại buổi tiệc thì những người khách đó chứng tỏ họ không tôn trọng tính thiêng liêng của ngày cưới.
马哈迪和澳洲领导人在1993年降至低点,当保羅·基廷指马哈迪因缺席亚太经济合作峰会是“顽抗者”的时候。
Mối quan hệ của Mahathir và cá nhà lãnh đạo Úc đã đi xuống mức thấp nhất vào năm 1993 khi Paul Keating mô tả Mahathir là "ngoan cố" lúc tham dự Hội nghị Apec.
我將 對 其 缺席 做 為 他 對 離婚 裁決 的 認可
Tôi coi sự vắng mặt là sự đồng ý với đơn li dị.
她 的 缺席 倒 令人 惊讶
Thật bất ngờ là nay cô ấy lại vắng mặt.
她从没有缺席不在殿宇,又禁食,又恳切祈求,昼夜作神圣服务。”(
“[Bà] chẳng hề ra khỏi đền-thờ, cứ đêm ngày hầu việc Đức Chúa Trời, kiêng ăn và cầu-nguyện”.
幸好她的家庭教导教师注意到她缺席,于是去拜访她,邀请她回来,主教和支会成员也协助她。
Rất may, người thầy giảng tại gia của chị để ý thấy chị vắng mặt, nên đã đến thăm chị và mời chị trở lại.
可是,一个通常也会出席的高层官员却缺席是次会议,爆炸时刚好在肇事地点附近,结果给炸死了。
Nhưng có một viên chức cao cấp của tòa đại sứ ở trong khu gần vụ nổ hơn đã bị thương vong; bình thường thì ông tham dự buổi họp nhưng lần này thì không.
其中一位是84岁的安娜;她是个寡妇,“从没有缺席不在殿宇”。(
Một người là quả phụ An-ne, 84 tuổi, “chẳng hề ra khỏi đền-thờ” (Lu-ca 2:36, 37).
7这七位有权任命他们认为配称、且有能力代替缺席议员执行职务的其他大祭司。
7 Bảy vị này sẽ có quyền chỉ định các thầy tư tế thượng phẩm khác mà họ có thể cho là xứng đáng và có khả năng hành động thay thế các ủy viên hội đồng vắng mặt.
18 请再看看你的会众。 你也许见到一些丧偶的人,他们忠心不二,“从没有缺席”聚会。(
Có những người góa bụa trung thành “chẳng hề” bỏ lỡ các buổi họp.
11如被任命协助他的人当中,有一位或二位缺席时,他有权在无助理的情形下主领议会;如他本人缺席,另两位或其中一位会长有权代他主领。
11 Và trong trường hợp một hay cả hai người mà được chỉ định phụ giúp ông đều vắng mặt, thì ông có quyền chủ tọa hội đồng mà không cần phải có vị phụ tá nào cả; và trong trường hợp chính ông vắng mặt thì các vị chủ tịch kia, cả hai hoặc một trong hai vị này, có quyền thay thế để chủ tọa.
鲍特瑟在1999年7月被荷兰一家法庭缺席判决11年徒刑,罪名是走私474千克的可卡因。
Năm 2000, ông bị một toà án Hà Lan kết án 11 năm tù giam vì tội buôn bán 474 kg cocain.
在因傷缺席開季2場比賽後,他在2014年8月31日完成自己在英超的首秀,在主場1:1戰平兵工廠的比賽中在下半場以替補身份出場。
Sau khi bỏ lỡ hai trận đầu mùa giải vì chấn thương, anh có trận ra mắt Premier League ngày 31 tháng 8 năm 2014 khi vào sân thay người trong trận hòa 1-1 trên sân nhà trước Arsenal.
虽然这份工作能应付生活急需,但他接受的话,就可能常常缺席基督徒的聚会,也不能经常参与其他属灵活动。(
Thí dụ, một tín đồ Đấng Christ đang thất nghiệp bỗng nhận được việc làm.
4 你经常参加基督徒的聚会吗? 还是你时常缺席?
4 Bạn có ở trong số những người đều đặn đi dự các buổi họp của đạo Đấng Christ không, hay là bạn đi thất thường?
在狼放归之前 它们缺席已有 70 年了
Trước khi những con sói trỗi dậy, chúng đã vắng mặt suốt 70 năm.
这位姊妹像女先知安娜一样,“从没有缺席”不在耶和华的崇拜处所。——路加福音2:36,37。
Như nữ tiên tri An-ne, chị này “chẳng hề” vắng mặt ở nơi thờ phượng Đức Giê-hô-va.—Lu-ca 2:36, 37.
❑ 你上一份工作缺席了多少天?
❑ Trong công việc trước đây, anh/chị đã nghỉ bao nhiêu ngày?
在教堂里,每逢教士有事缺席,巴勃罗就代他发表传道演讲。
Pablo thường đứng lên giảng khi linh mục vắng mặt.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 缺席 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.