缺失 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 缺失 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 缺失 trong Tiếng Trung.

Từ 缺失 trong Tiếng Trung có các nghĩa là khuyết điểm, thiếu sót, thiếu, thiếu hụt, sai sót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 缺失

khuyết điểm

(shortcoming)

thiếu sót

(shortcoming)

thiếu

(deficiency)

thiếu hụt

(deficiency)

sai sót

(shortcoming)

Xem thêm ví dụ

您可以随时添加缺失数据,也可以根据需要更改或删除该数据。
Bạn có thể thêm dữ liệu bị thiếu bất cứ lúc nào và bạn có thể thay đổi hoặc xóa dữ liệu đó nếu cần.
如果您需要修正任何缺失必填信息的字段或含有营业地点所在地区错误信息的字段,系统会向您发送通知。
Bạn sẽ được thông báo nếu cần sửa bất kỳ trường nào thiếu thông tin bắt buộc hoặc chứa thông tin không chính xác cho vùng của vị trí đó.
你选择一个地方,一所学校,一个市区 你改变环境,让人们对可能性有了不同的感受 对希望有了不同的期许 机遇也更广泛 你珍惜并重视师生间的情谊 你给予人们自主权来发挥创造力 革新他们的成果 学校里曾一度缺失这种盎然生机
Bạn có một khu vực, một trường học, một quận, bạn thay đổi các điều kiện, cung cấp cho mọi người một ý thức khác về những khả năng. một hình thức khác của sự mong đợi, một phạm vi rộng hơn của cơ hội, bạn yêu mến và trân trọng các mối quan hệ giữa giáo viên và học viên, bạn đáp ứng cho người dân quyền quyết định để được sáng tạo và để đổi mới những gì họ làm, và trường học mà đã từng bị tước mất nay trỗi dậy.
正因为这样,我的社交能力有所缺失, 简单地说, 成长在固执的家庭, 我没有准备好应对现实世界。
Vì những lí do đó, tôi thiếu đi những kĩ năng xã hội, nói một cách nhẹ nhàng, lớn lên trong một gia đình có đức tin mù quáng, thế giới thực dường như không dành cho tôi.
Fey比任何一个政治权威人士都有效地表现了 这个候选人在严肃性上的缺失 大大加深了 大部分美国民众今天对于此事的印象
Fey đã thể hiện xuất sắc hơn bất cứ một nhà diễn thuyết chính trị nào - sự thiếu nghiêm túc trong bản chất của Palin tô đậm thêm một ấn tượng mà phần đông công chúng Mỹ ngày nay vẫn có.
大脑的过滤能力的确是 注意力产生的关键, 这种能力在某些人身上存在缺失, 比如有注意缺陷多动症(ADHD)的人。
Khả năng chọn lọc của bộ não là chìa khoá của sự tập trung, điều một số người không có, chẳng hạn những người bị Tăng động - Giảm tập trung.
如果启用此选项, digiKam 将会对图像应用工作空间默认色彩描述配置, 而不提示您关于缺失内嵌描述配置或内嵌配置有异于工作空间配置 。
Bật tùy chọn này thì trình digiKam áp dụng hồ sơ màu mặc định của Vùng làm việc cho ảnh, cũng không hỏi bạn về hồ sơ nhúng còn thiếu hay hồ sơ khác với điều của vùng làm việc
只有极少的人完全缺失杏仁核, 他们对识别痛苦的神情 存在严重障碍。
Rất hiếm khi có người thiếu hoàn toàn hạch amygdala, những người này có rất ít khả năng nhận ra những biểu hiện sợ hãi của người khác.
不管是吸鼻烟还是咀嚼烟草,两者都会为吸烟的人带来同样的后果:口臭;牙齿给烟薰污了;患口腔癌、咽癌的危险;吸尼古丁吸上了瘾;口腔生白色的疮,经久不愈可变成口腔癌;齿龈萎缩;牙槽骨缺失等。
Cả thuốc hít lẫn thuốc nhai làm miệng hôi hám, khiến răng bị ố, gây ung thư miệng và họng, gây chứng nghiện nicotin và các vết lở trắng trong miệng có thể đưa đến ung thư, làm lợi co lại và xương chung quanh răng sút đi.
在我和其他领域的调查中 有大量证据表明 大脑中充满了这类机制 以弥补自身反应速度上的缺失
Trong nghiên cứu của tôi, Tôi cung cấp rất nhiều bằng chứng và các nghiên cứu khác cũng chứng minh -- rằng bộ não được lấp đầy những cơ cấu để bù cho sự chậm chạp của nó.
Feed 中的图片缺失、因权限问题被屏蔽或者因其他问题而无法访问
Hình ảnh trong nguồn cấp dữ liệu bị thiếu, bị chặn bởi quyền hoặc không thể truy cập
谢谢你们出版‘帮助儿童应付学能缺失症’(1997年2月22日刊)这系列封面文章。 看了文章,我们才意识到其中一个女儿在学习方面遇上了困难。”
Nhờ một loạt những bài với nhan đề “Giúp những trẻ em bị khuyết tật học tập” (ngày 22-2-1997, Anh ngữ), chúng tôi biết được là một đứa con gái của chúng tôi có vấn đề học tập”.
部分理论家认为证据的缺失说明地外文明的缺乏,并尝试解释其原因。
Một số nhà lý thuyết chấp nhận rằng sự vắng mặt rõ ràng của bằng chứng cho thấy sự vắng mặt của sự sống ngoài Trái Đất và nỗ lực tìm cách giải thích tại sao.
米哈伊尔·巴枯宁则说:“神的概念暗指了人类理性和公义的缺失;它是对人类自由的极端否定,不论在理论上还是在实际中,它都必随着人类奴役的结束而消亡。
Theo Mikhail Bakunin, "ý niệm về Chúa hàm ý sự từ bỏ lý tính và công lý của con người; nó là sự phủ nhận kiên quyết nhất đối với quyền tự do của con người, và nó dẫn đến kết quả tất yếu là sự nô lệ của loài người về lý thuyết cũng như thực tế".
如果您的网站缺失下列任意数据,则您可以使用数据标注工具添加缺失数据。
Nếu trang web của bạn thiếu bất kỳ dữ liệu nào được mô tả dưới đây, bạn có thể thêm dữ liệu bị thiếu từ Công cụ đánh dấu dữ liệu.
整个计划的目标, 是为了找到语言情感里的漏洞, 去填补它们, 如此我们就有了一种全新的方式 去讨论人类情感里的 种种小缺失, 那种我们常常能感受, 却无法去形容的概念, 因为我们没有适合的词去表达。
Và sứ mệnh của toàn bộ dự án này là tìm ra những lỗ hổng trong ngôn ngữ của cảm xúc và cố gắng lấp đầy chúng từ đó chúng ta có cách nói về những lỗi nhỏ nhặt ấy của con người và những trạng thái mơ hồ của con người mà chúng ta đều cảm thấy nhưng có thể không nghĩ đến việc nói đến chúng vì chúng ta không có từ vựng để diễn đạt.
然后,在2004年, 在这难得一见的近乎于非暴力反抗的 对判断力的集体缺失中, 市民们选我为市长。
Và rồi, vào năm 2004, với sự thiếu phán quyết hiếm hoi của cộng động, gần giống như sự không tuân theo pháp luật, người dân đã bầu tôi làm thị trưởng.
最关键的缺失可能是独白“How all occasions do inform against me”(许多事情之发生,都像是在谴责我......)。
Ví dụ, việc đưa ra quyết định thường liên quan quan đến tư duy phản biện ("Lựa chọn của tôi là gì ?") và làm rõ giá trị ("Điều gì là quan trọng với tôi?"), (Bằng cách nào tôi cảm thấy điều này?").
我认为探险重要还因为 它能够阐述一个我认为社会上普遍存在的 科学素养缺失问题 就是说人们缺乏理解科学的能力
Tôi cũng nghĩ rằng thám hiểm rất quan trọng khi nói về khả năng bày tỏ điều mà tôi nghĩ là sự thiếu hụt cốt yếu trong xã hội chúng ta, đó là kỹ năng khoa học, sự thiếu hụt khả năng hiểu biết khoa học.
沃尔夫冈·卡皮托认为,天主教会最大的缺失,就是“忽略了圣经”
Wolfgang Capito cho rằng “lờ đi Kinh Thánh” là nhược điểm lớn nhất của giáo hội
如果想要怀孕的母亲子宫 存在问题或者缺失 另一个女人,作为受孕载体或者代孕者 可以用她的子宫来孕育婴儿
Trong trường hợp người phụ nữ mắc bệnh lý, hoặc không có tử cung, một người phụ nữ khác, gọi là người mang thai hộ hay mẹ thay thế, có thể mang thai giúp cho người kia.
所有这些孩子 被诊断 患有自闭症,注意力缺失, 智力障碍,语言问题来到我们的诊所。
Tất cả những đứa trẻ này đã đến phòng khám của tôi với chẩn đoán mắc bệnh tự kỷ, rối loạn suy giảm khả năng tập trung, chậm phát triển trí não, khó khăn về ngôn ngữ.
学校中的缺失, 歧视性的住房措施, 侵略性的借贷, 可卡因的流行 大量的监禁夺去了 比在奴隶制顶峰时, 更多黑人的生命。
Sự kì thị từ trường học, phân biệt đối xử về nhà ở, cho vay bóc lột, lời đùa về bệnh dịch ma túy, bỏ tù số lượng lớn đẩy hoàng hoạt người da màu vào sau song sắt hơn là sở hữu ở độ cao của chế độ nô lệ.
有些孩子出生就没有胳膊 这叫先天性肢体缺失
Cũng có một số trẻ em sinh ra đã không có tay đó là khiếm khuyết chi bẩm sinh.
就像你能看到的, 我们在很多地方还缺失数据。
Bạn thấy đấy, có nhiều điều chúng ta không hề có dữ liệu.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 缺失 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.