全景照片 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 全景照片 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 全景照片 trong Tiếng Trung.
Từ 全景照片 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ảnh toàn cảnh, Panorama. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 全景照片
ảnh toàn cảnh
|
Panorama
|
Xem thêm ví dụ
现在你们看到的是Zip阿姨105岁时的照片,在北卡罗来纳州的索多玛。 Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina. |
这是张图片,我只是想要展示这张照片。 Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này. |
我和我的小组对图像进行分析 就像这张,还有其他卡西尼传回的照片 Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini. |
2000年7月,南非德班举行了第13届国际爱滋病会议,一份南非报章在头版加以报道时,展示了这四个孤女的照片。 Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. |
因为,我每年们拍同样的照片, 我们的视角并不一样, 女儿她到达新的里程碑, 我透过她的眼睛看待生活, 看她如何反应,如何看待一切。 Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật. |
在太平洋,我拍摄了这张照片, 它们的数量在近15年里 下降了大约百分之九十。 Trong Đại Tây Dương, nơi tôi chụp bức ảnh này, số lượng của chúng đã giảm khoảng 90 % trong vòng 15 năm qua. |
这张是格伦和提姆回美国前的最后一张照片。 Đây là tấm hình cuối cùng của Gene và Tim trước khi quay về Mỹ. |
照片 中 的 脚印, 和 你 运动鞋 的 鞋底 Dấu giày trong bức ảnh |
要从最近没有使用过的照片、视频和应用列表中选择,请执行以下操作: Cách chọn từ danh sách ảnh, video và ứng dụng mà bạn không sử dụng gần đây: |
我 想 啦啦队 的 照片 拍得够 多 了 Tôi nghĩ cậu chụp mấy em hoạt náo viên đủ rồi đấy. |
这张照片,是我在不列颠哥伦比亚省中部 拍摄到的 Bức này, tuy nhiên, ở trung tâm Anh ,Colombia nơi tôi đã chụp . |
我身后是一张我17岁时的照片。 Sau lưng tôi là hình tôi năm 17 tuổi. |
好了,用天线和外星人联络这一理念距离 我照下那张照片的时间并不是很久 Cái ý tưởng cho việc này, không quá cũ tại thời điểm tôi chụp tấm hình đó. |
我想用这张这颗彗星的照片 来结束今天的演讲。 Với hình ảnh của sao chổi, tôi xin chào tạm biệt. |
设定此选项, 如果您想要将照片自动下载到目的相册中基于日期创建的子相册中 。 Bật tùy chọn này nếu bạn muốn tải các ảnh về tập ảnh phụ dựa vào ngày tháng tập tin của tập ảnh đích, được tạo tự động |
这些照片对于我比你能想象的要重要得多 Những tấm hình này có ý nghĩa với tôi nhiều hơn bạn tưởng. |
谁 住 在 全景 街 42 号 ? Chúng ta có quen ai sống ở 42 đường Panorama Crest không? |
这个照片比较清楚 Đây là một bức ảnh đẹp hơn về hoạt động này. |
这张照片在我们的网站上放了一阵子, 但是却发现自从我们把照片放到网站上, 就再也没有人来申请工作了。 Chúng tôi đã để nó trên website một thời gian, nhưng chúng tôi thấy rằng sau khi để nó trên website, chúng tôi không nhận được đơn xin việc nào nữa. |
最吸引她们的,是那些基督徒在认识真理之前和之后的照片和故事开头的人物简介。 Nhiều nữ tù cũng có hoàn cảnh tương tự. |
我在演讲的开始就提到过, 这是一场非常疯狂且个人的旅行, 我拍这些照片的原因和方法 我会由你们自己从观众的角度来理解 这些教训对我的意义和他们对你们可能存在的意义。 Việc này, như tôi đã giải thích ban đầu, là đầy đam mê và cực kì cá nhân, làm thế nào và tại sao tôi chụp các bức ảnh này, và tôi để đó cho các bạn khán giả để tự lý giải những bài học này đã có ý nghĩa gì với tôi, và có thể mang ý nghĩa gì với bạn. |
我 有 给 你 照片 啊! Tôi đưa ông hình nó rồi mà! |
所以你可以用iphone拍一张照片,然后得知(其中所有人的)名字 不过,当然啦,有时它也不准 (笑声) Vậy nên bạn có thể chụp ảnh với một chiếc iPhone và có được tất cả những cái tên, mặc dù, một lần nữa, đôi khi nó cũng mắc sai lầm. |
这张照片拍摄于广东最大的广场之一 这里布满了进城务工的农村人口 Đây là hình một trong những quảng trường lớn nhất ở Quảng Đông và là nơi nhiều người lao động di cư đến từ các miền đất nước. |
我还希望大家想象一下 一百年之后 你的孙子或者你的曾孙 或者儿媳或小小孙子 在看着这照片上的你 Và tôi muốn bạn tưởng tượng rằng từ giờ đến 100 năm sau, cháu bạn hoặc chắt bạn, cháu trai, cháu gái hay con nuôi bạn, đang nhìn vào bức ảnh ấy. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 全景照片 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.