曲面 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 曲面 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 曲面 trong Tiếng Trung.
Từ 曲面 trong Tiếng Trung có nghĩa là mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 曲面
mặtnoun 所以在早期的原型我建了些曲面来了解 Nên ở những nguyên mẫu đầu tiên tôi đã xây dựng những bề mặt này sao cho thấy được |
Xem thêm ví dụ
他在那里学习数学,师从夏尔·埃尔米特,成绩依然优秀,并于1874年发表了第一篇论文《曲面因子特性的新展示》(Démonstration nouvelle des propriétés de l'indicatrice d'une surface)。 Tại đây ông học toán dưới sự hướng dẫn của Charles Hermite, tiếp tục phát triển tài năng toán học của mình và viết bài báo đầu tiên (Démonstration nouvelle des propriétés de l'indicatrice d'une surface) vào năm 1874. |
NURBS的发展始于1950年代,它是由需要像在车体和船壳中使用的自由曲面的数学上的精确表示的工程师们所发现的,它可以在任何技术上需要的时候精确的复制出来。 Việc phát triển NURBS được bắt đầu từ những năm 1950 bởi những kĩ sư cần các biểu diễn toán học chính xác của các bề mặt tự do như vỏ của tàu thủy, bề mặt bên ngoài của tàu không gian vũ trụ, và vỏ ôtô, những thứ mà có thể sản xuất lại một cách chính xác bất cứ khi nào bằng kĩ thuật. |
这一鞍形结构也是做为一种双曲抛物面而被很多人熟知的。 或叫做互反曲面。 Cấu trúc yên ngựa còn được gọi là "bề mặt cong parabol" hay là "bề mặt chịu lực". |
大部分我们在物理世界中遇到的曲面是可定向的。 Tuy nhiên, hầu hết các hình dạng xảy ra trong thế giới vật lý là phức tạp. |
而这个曲面,设置了阳台和裙楼 像个芭蕾舞演员撩起她的裙子让我进到门厅里 Tiếp đến là khúc quanh này, cùng với ban công và vòng bao này, giống 1 diễn viên ba lê nhấc váy lên, và tôi đi vào phòng giải lao. |
NURBS曲线和曲面的实时、交互绘制最初由Silicon Graphics工作站于1989年提供。 Quá trình dựng ảnh tương tác thời gian thực của đường cong và bề mặt NURBS được tạo bởi máy trạm làm việc silicon vào năm 1989. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 曲面 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.