清算 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 清算 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 清算 trong Tiếng Trung.
Từ 清算 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thanh toán, thủ tiêu, đóng cửa, tiêu diệt, bãi bõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 清算
thanh toán(liquidate) |
thủ tiêu(liquidate) |
đóng cửa(liquidate) |
tiêu diệt(liquidate) |
bãi bõ(liquidate) |
Xem thêm ví dụ
在中国大陆,1949至1958年间约有一千五百万至三千万人在“政治清算运动”中丧生。 Tại Trung hoa, từ năm 1949 đến 1958, từ 15 đến 30 triệu người đã bị giết đi trong những “chiến dịch thủ tiêu chính trị”. |
我 哋 先 可 以 實 現 老 鼠 嘅 夢 想 : 可 以 隨 時 、 隨 地 發 表 任 何 意 見 而 唔 需 要 怕 被 清 算 。 Chỉ có như thế này, trong tương lai, chúng ta mới có thể biến giấc mơ của chuột thành hiện thực: có thể tweet ở bất kỳ đâu, bất kỳ khi nào, không còn sợ hãi. |
据估计,仅在这世纪便有一百万亚美尼亚人、六百万犹太人、百多万柬埔寨人在种族和政治清算中灭绝。 Đó là họa diệt chủng. Chỉ riêng trong thế kỷ này, tính ra đã có một triệu người Armenia, sáu triệu người Do Thái và hơn một triệu người Cam Bốt đã bị giết trong những cuộc thanh lọc chủng tộc và chính trị. |
戴夫 , 我 想 你 應該 清算 一下 從前 的 老帳 Ý anh là đứa trẻ đứa trêu tôi lúc lớp 5 đó á? |
我很高兴能得到这次聚合的洗礼 知道 华纳虽然根本上清算这件事 Và tôi đã vui vẻ tiếp cận với công nghệ này cho tới khi Warner phải thanh lý để hồi vốn. |
西西弗斯知道這筆帳 馬上就會被清算。 但他還有一招密技。 Sisyphus biết hắn sắp phải trả giá. |
通常 地 你 需要 清算 代碼 是 的 Cô cần chuyển bao nhiêu tài khoản? |
所有的场内交易会员,都是伦敦清算所的会员,都有2000年金融服务和市场法案的授权,要接受英国金融管理局的监管。 Tất cả các thành viên giao dịch trong sàn, trong vai trò là thành viên của London Clearing House, đều được ủy quyền theo Luật Dịch vụ và Thị trường Tài chính 2000 của Anh, và được điều chỉnh bởi Cục Dịch vụ Tài chính (Financial Services Authority). |
12.( 甲)以赛亚书26:21怎样描述将会在哈米吉多顿临到的清算?( 12. a) Ê-sai 26:21 mô tả thế nào điều sẽ xảy ra tại Ha-ma-ghê-đôn? |
戈尔巴乔夫试图改进政治和经济方面的治国方法,在国内实行改革和开放性政策,对历史错误进行清算。 Gorbachev đã cố gắng cải thiện các phương pháp quản trị chính trị và kinh tế, thực hiện cải cách và chính sách mở trong nước và thanh lý những sai lầm lịch sử. |
如此循环下去, 当一切完成了,清算这组投资组合, 清偿债务, 发放股息, 给了股东很好的收益 Bạn làm điều đó cho diễn biến của một cuộc giao dịch, và khi hoàn tất, bạn thanh toán cho những cặp hồ sơ, trả tiền cho những người góp vốn, và bạn có thể đưa cho người nắm giữ tài sản một khoản tiền lời tốt. |
他们建立相关机构来思考未来, 比如:IMF (国际货币基金组织),BIS (国际清算银行),金融稳定论坛,但是他们也没能找到答案。 Với những cơ quan được thành lập để xem xét về tương lai, IMF, BIS, diễn đàn Sự ổn định tài chính, cũng không thể biết trước được những gì đã xảy ra. |
上述企业的总共损失为6,300亿卢布;其中30%企业濒临危机或处于危机状态,28家企业处于破产清算状态,17家没有营业,27家失去了部分资产或濒临此类风险。 Tổng thiệt hại của chúng là 630 triệu RUB; hơn 30% số doanh nghiệp đã đứng trong tình trạng tiền khủng hoảng và khủng hoảng, 28 thực thể trong quá trình phá sản, 17 thực thể không có hoạt động kinh doanh, và 27 thực thể đã mất tài sản của mình hoặc phải đối mặt với rủi ro mất mát tài sản. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 清算 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.