情况 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 情况 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 情况 trong Tiếng Trung.

Từ 情况 trong Tiếng Trung có các nghĩa là trường hợp, tình hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 情况

trường hợp

noun

你就是在那种情况下你会放开翅膀的,是吗?
Vậy đó là một trong những trường hợp mà anh thả hai chiếc cánh ra đúng không?

tình hình

noun

他还没有把情况了解清楚就急忙发表意见。
Anh ta chưa biết rõ tình hình đã phát biểu ý kiến ngay.

Xem thêm ví dụ

如果商家不遵守这些政策,我们可能就会拒批其商品,以此通知他们我们发现了违反政策的情况
Khi người bán không tuân thủ những chính sách này, chúng tôi có thể từ chối mặt hàng của họ để họ biết rằng đó là việc làm không đúng.
在许多不同的生物身上都能看到这种情况
Ta có thể thấy điều này ở nhiều sinh vật khác.
针对我们今日的情况,摩尔门书第8章有精确的描述,这些描述令人感到不安。
Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta.
你帮助儿女应付亲人去世的哀伤时,也许会遇到一些令你感到为难的情况
Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào.
6.( 甲)犹大被掳之前的道德情况如何?(
6. a) Tình trạng đạo đức của xứ Giu-đa ra sao trước khi bị bắt đi làm phu tù?
DDA 会为所有对转化流程做出贡献的点击和关键字分配相应的价值,有助于在保持每次操作费用不变的情况下争取更多转化。
DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA.
尽管他的情况十分危险,有些医生也认为必须给他输血才能保住他的性命,但医护人员最终还是决定尊重他的意愿。
Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh.
罗马书5:12)除了带来死亡,罪还损害了我们跟创造主的关系,也对我们的身体、思想和情绪造成不良的影响,于是人类的情况就像那所失修的房子一样,百孔千疮。
Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người.
他们在各种极富挑战的情况和环境下,适应力很强,都能「稳固不移」2。
Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau.
专家们一般都同意,以下情况显示人的睡眠状态良好:
Các chuyên gia nói chung đều đồng ý giấc ngủ ngon thường có những biểu hiện sau:
9 世人有办法终止这一切恶劣情况,为我们带来解救吗?
9 Nỗ lực của con người có thể nào giải cứu chúng ta khỏi tình trạng xấu này không?
提摩太后书2:3,《基本英语圣经》)提摩太跟保罗共事期间学会了秘诀,即使在最艰难的情况下也能知足。(
(2 Ti-mô-thê 2:3, The English Bible in Basic English) Khi ở cùng Phao-lô, Ti-mô-thê học được bí quyết để có sự thỏa lòng ngay cả trong những tình huống khó khăn nhất.
在什么常见的情况下,基督徒要坚守忠义并不容易?
Một số tình huống thông thường nào có thể thử thách lòng trung kiên của người tín đồ Đấng Christ?
这使得情况可能变得有些微妙, 2000 年出现了一个罕见的状况, 有人赢得了半数以上的民众选票, 但却无法得到 270 张选举人票。
Trong một dịp hiếm hoi, như năm 2000, có người giành được cuộc bầu cử dân chúng nhưng không có đủ 270 phiếu bầu cử tri.
在她生活的年代,消毒剂和抗生素还没有发明,对病人的护理也跟今天的情况大不相同。
Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay.
耶稣指出疾病和我们有罪的情况息息相关。
Chúa Giê-su đã cho thấy rằng bệnh tật có liên hệ đến tình trạng tội lỗi của con người.
为了回答这个问题,我们必须了解基督徒在古代这个城市面对怎么样的情况
Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu.
那笔奖学金的总额正好是我给乞丐那笔钱的100倍,让我觉得这整个情况很讽刺。
Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó.
我们相信以下建议能够帮助他们改变这种情况
Chúng tôi thiết nghĩ rằng lời khuyến khích sau đây có thể giúp giải quyết vấn đề này.
在这种情况下,只有当您的家人群组成员选择使用家庭付款方式进行购买时,您才会在“订单记录”中看到使用这张信用卡进行的购买交易。
Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua.
如果可能的话,报告中还会包含一些图片和/或一个简短的视频,其中显示相应广告体验在您网站上的具体情况
Khi có thể, chúng tôi cũng bao gồm hình ảnh và/hoặc video ngắn cho thấy giao diện của trải nghiệm quảng cáo trên trang web của bạn.
在许多地方,如果不同种族的弟兄姐妹一起聚会,他们的聚会所就可能会被人严重破坏,因为类似的情况真的发生过。
Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy.
默认情况下,您不会收到来自 Gmail 的航班活动的通知,如果您启用了 Google 即时,则可能会收到一条“该出发了”的通知,提醒您何时应该出发以便准时到达机场。
Theo mặc định, bạn sẽ không nhận được thông báo cho những chuyến bay đã thêm vào lịch thông qua Gmail.
因此,我尽力配合医生和专家的治疗,努力跟别人培养良好的关系,并学会先应付好当下的情况,不为明天忧虑。”
Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”.
人统治人,现在的情况令你满意吗?
Bạn có thỏa lòng với kết quả từ sự cai trị của loài người không?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 情况 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.