青菜 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 青菜 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 青菜 trong Tiếng Trung.

Từ 青菜 trong Tiếng Trung có các nghĩa là rau, rau cải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 青菜

rau

noun

什麼 都 沒 , 只有 青菜!
Không có gì ngoại trừ rau!

rau cải

noun

Xem thêm ví dụ

什麼 都 沒 , 只有 青菜!
Không có gì ngoại trừ rau!
因为他们如草快被割下,又如青菜快要枯干。
Vì như cỏ, kíp đây chúng sẽ tàn, như thảm cỏ xanh tươi, chúng sẽ úa.
妈妈煮了些青菜给我们吃,就独自到另一个房间去。 她饥肠辘辘,脸上沾满泪水,绝望极了。
Sau khi cho anh chị em chúng tôi ăn chút rau, mẹ nhịn đói vào phòng, rơi nước mắt vì tuyệt vọng.
诗篇37篇2节提出保证说:“他们[恶人]如草快被割下,又如青菜快要枯干。”
Thi-thiên 37 nói tiếp để trấn an chúng ta nơi câu 2 (Thi-thiên 37:2): “Chẳng bao lâu chúng nó [kẻ ác] sẽ bị phát như cỏ, và phải héo như cỏ tươi-xanh”.
討厭吃青菜,不喝牛奶。
Bê uống sữa kém hoặc không uống.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 青菜 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.