強制結束 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 強制結束 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 強制結束 trong Tiếng Trung.
Từ 強制結束 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ép buộc, bẻ, ép, cưỡng ép, bắt buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 強制結束
ép buộc(force) |
bẻ(force) |
ép(force) |
cưỡng ép(force) |
bắt buộc(force) |
Xem thêm ví dụ
存取共用出價策略和網站連結 Truy cập chiến lược đặt giá thầu và liên kết trang web được chia sẻ |
您可以限制搜尋結果只傳回某幾種元素,像是廣告活動類型或出價策略,或者是上層欄位 (例如 [廣告群組狀態]、[新增項目]、[已修改的項目] 和 [含有錯誤的項目] 等等)。 Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v. |
」 《Decibel magazine》的 Kirk Miller 則稱讚他們在同步歌曲結構上的努力。 Kirk Miller của báo Decibel magazine khen nhóm vì nỗ lực lớn trong cấu trúc đồng bộ của các bài hát. |
确切的说 , 是 一个 单 套结 扣 Chính xác là nút thắt của dây thừng. |
举个例,要是你渴望受人认同的欲望很强,到了某个时候,你就会把从小受父母所教的价值观抛诸脑后。 Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
使用 Google Analytics (分析) 報表時,您可藉助結合資料點,有技巧地從本地店面網頁的訪客身上收集一些資訊。 Sử dụng báo cáo Google Analytics để chọn lọc có chiến lược thông tin chi tiết từ người dùng trang mặt tiền cửa hàng địa phương thông qua các điểm dữ liệu kết hợp. |
這 就是 存放 結婚 五年 紀念 日禮物 的 地方 Em sẽ giữ quà ở nơi nào trong ngày kỷ niệm lần thứ 5? |
他们在各种极富挑战的情况和环境下,适应力很强,都能「稳固不移」2。 Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau. |
現在 下 結論 還為 時過 早 Em không biết, nó quá dễ. |
玛拉基书3:2,3)自1919年以来,他们不断结出丰硕的王国果实。 首先,他们招聚了其余的受膏基督徒,然后从1935年起,他们召集人数日增的“大群”同伴。——启示录7:9;以赛亚书60:4,8-11。 (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
我 跟 我弟 很 好運 , 故事 有美滿 的 結局 Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu. |
隋朝時期尚且掌握一定數量的荒地,得以延續北朝的均田制,然而已出現部分地區土地分配不均。 Thời Tùy, vẫn còn một số lượng nhất định đất hoang, có thể tiếp tục thực hiện 'quân điền chế' từ thời Bắc triều, tuy nhiên xuất hiện việc phân phối đất đai không đều ở một bộ phận khu vực. |
爬 樓梯 的 時候 要 小心 上面 都 結冰 了 Cẩn thận mấy bậc thang. |
62我将从天上降下a正义,我将从b地下发出c真理,为我的独生子作d见证;他从死里e复活,是的,还有全人类的复活;我将使正义与真理像洪水般横扫大地,从大地四方f聚集我的选民,到我将准备好的地方,即一座圣城,使我的人民能束好他们的腰,盼望我来临的时刻;那里将是我的会幕,要称为锡安,g新耶路撒冷。 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
在1967年,卡爾·烏斯推測RNA可能具有催化能力,並提出建議指出,最早的生命形式(自我複製的分子)可能依賴於RNA,來攜帶遺傳信息和催化生化反應,即RNA世界學說。 Năm 1967, Carl Woese nêu ra giả thuyết rằng RNA có thể là chất xúc tác và gợi ý những dạng sống nguyên thủy nhất (các phân tử tự tái bản) có thể dựa trên RNA cả về mặt chứa đựng thông tin di truyền và làm chất xúc tác cho các phản ứng hóa sinh—hay còn gọi là giả thuyết thế giới RNA. |
他的兒子約翰·赫歇爾在南半球的天空重複他的研究,也得到向著同一方向增加的相同結果。 Con trai ông John Herschel đã lặp lại nghiên cứu này ở bán cầu nam và tìm thấy điều tương tự về số lượng sao tăng ổn định theo cùng một hướng. |
與旋渦對比,風暴是短時間的現象,最強的也只能存在幾個月,而平均的生命期只有3–4天。 Trái ngược với các luồng xoáy, dông bão của Sao Mộc là hiện tượng có thời gian tồn tại ngắn ngủi; các cơn dông bão mạnh nhất có thể tồn tại trong vài tháng, trong khi tuổi thọ trung bình của các cơn dông chỉ 3-4 ngày. |
假如您為自己的網站加上結構化資料標記的註解,則這個外掛程式就能直接將網站上相符的屬性填入動態饋給中並進行更新。 Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu. |
結果,古思堯選擇坐牢。 Vì hành động này mà Kiên Giang phải vào tù. |
9)东欧和俄罗斯的弟兄曾受到政府禁制,他们怎样保持属灵健壮?( (9) Làm thế nào các anh chị của chúng ta ở Đông Âu và Nga đã tiếp tục tồn tại về mặt thiêng liêng dưới sự cấm đoán? |
連結了裝置以啟動檢查程序並開啟 Ad Manager 之後,您現在就可以開始收集廣告放送詳情。 Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo. |
第二個問題是經銷商可能會增加許可證的限制,也可能會將軟件與其他具有其他分發限制的軟件相結合。 Vấn đề thứ hai là các nhà phân phối có thể thêm các hạn chế, hoặc thêm giấy phép, hoặc bằng cách kết hợp phần mềm với các phần mềm khác có các hạn chế khác về phân phối. |
比希莫特’的惊人气力来自臀部和腹部的腱,它的腿骨强如“铜管”。‘ Các xương đùi của nó chắc như “ống đồng”. |
拍攝工作於2015年7月21日結束。 Quay phim hoàn tất ngày 21 tháng 7 năm 2015. |
以西结书9:4)再者,我们必须保持圣洁清白以免使任何信徒同工跌倒。 Thêm vào đó, chúng ta nhất quyết phải tiếp tục giữ vững sự thánh-thiện và thanh-sạch để không làm vấp phạm những người có cùng đức-tin với chúng ta. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 強制結束 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.