強度 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 強度 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 強度 trong Tiếng Trung.

Từ 強度 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sức mạnh, cường độ, mạnh, uy quyền, quyền lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 強度

sức mạnh

(intensity)

cường độ

(intensity)

mạnh

(strong)

uy quyền

quyền lực

Xem thêm ví dụ

2007年8月,美国化学学会在两年一的国际会议中,举办研讨会,庆祝霍夫曼70岁生日。
Tháng 8 năm 2007, Hội Hóa học Hoa Kỳ đã tổ chức một hội nghị chuyên đề ở cuộc họp một năm hai lần của hội, để mừng sinh nhật thứ 70 của Hoffmann.
舉例來說,如果您用「轉換日期」維來設定同類群組的性質,這個欄除了列出各同類群組的轉換日期以外,還會顯示您在該期間 (日、週或月) 內招攬到的使用者人數。
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
举个例,要是你渴望受人认同的欲望很,到了某个时候,你就会把从小受父母所教的价值观抛诸脑后。
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
他们在各种极富挑战的情况和环境下,适应力很,都能「稳固不移」2。
Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau.
虽然如此,但以理也没有半点犹疑。 他置生死于外,继续向耶和华祷告。
Dù tính mạng bị đe dọa hay không, người hay cầu nguyện này vẫn luôn khẩn cầu Đức Giê-hô-va.
将产品组类型从子类更改为其他类型导致子维无父维
Việc thay đổi nhóm sản phẩm từ một phân mục sẽ để lại thứ nguyên con chưa được sở hữu.
與旋渦對比,風暴是短時間的現象,最的也只能存在幾個月,而平均的生命期只有3–4天。
Trái ngược với các luồng xoáy, dông bão của Sao Mộc là hiện tượng có thời gian tồn tại ngắn ngủi; các cơn dông bão mạnh nhất có thể tồn tại trong vài tháng, trong khi tuổi thọ trung bình của các cơn dông chỉ 3-4 ngày.
比希莫特’的惊人气力来自臀部和腹部的腱,它的腿骨如“铜管”。‘
Các xương đùi của nó chắc như “ống đồng”.
當您查看資料量超越上述限制的高基數維報表時,並不會看到該維的所有值,因為有些值已彙整至「(other)」項目中。
Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other).
因為未來的股價會因投資者的判斷而有烈的影響,技術分析師宣稱這只可以推出過去的價格會影響未來的價格此一結論。
Bởi vì giá cổ phiếu trong tương lai có thể bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi những kỳ vọng nhà đầu tư, các nhà kỹ thuật cho rằng nó chỉ theo sau các giá trong quá khứ đó ảnh hưởng đến giá trong tương lai.
調 殘忍 攻擊 我們 看到 這段 寫實 影片
Cú tấn công hung bạo.
對於任一使用者,「使用者區間」維 (值從 1 到 100) 代表使用者被分派的區間。
Đối với bất kỳ người dùng nào đó, tham số Nhóm người dùng (có giá trị từ 1 đến 100) cho biết nhóm mà người dùng đã được chỉ định.
2008年夏天,萊威被《娛樂周刊》評為「前三十30歲以下人物」之一。
Vào mùa hè năm 2008, Levi đã được vinh danh là một trong Top 30 nhân vật dưới 30 tuổi của tạp chí Entertainment Weekly.
、曝光次數和點擊次數大約每 15 分鐘會更新一次。
Hệ thống sẽ cập nhật tiến trình, số lần hiển thị và số lần nhấp khoảng 15 phút một lần.
我們不會迫您加入敏感廣告類別,但加入後,您就能利用廣告需求的優勢來提高收入。
Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo.
聲明清單檢視含有已聲明影片的重要實用資訊,包括聲明狀態、比對相符內容長 (只限音效、影片或旋律符合的聲明),以及您對各地套用的政策 (營利、追蹤或封鎖)。
Chế độ xem danh sách thông báo xác nhận quyền sở hữu chứa những thông tin quan trọng và hữu ích về các video đang được xác nhận quyền sở hữu, kể cả thông tin về trạng thái xác nhận quyền sở hữu, thời lượng trùng khớp (chỉ dành cho các thông báo xác nhận quyền sở hữu nội dung trùng khớp video, giai điệu hoặc âm thanh) và thông tin về chính sách áp dụng (kiếm tiền, theo dõi hoặc chặn) đối với mỗi lãnh thổ.
如果您的資源已超過 28 天未送出匹配資料,加型資料更新間隔對該資源就無效。
Nếu thuộc tính của bạn không gửi lượt truy cập trong hơn 28 ngày, làm mới dữ liệu nâng cao sẽ không có hiệu lực cho thuộc tính đó.
该组织的秘书处位于斐济苏瓦,旨在加太平洋獨立國家之間合作的政府間組織。
Diễn đàn Quần đảo Thái Bình Dương (tiếng Anh: Pacific Islands Forum, PIF) là một tổ chức liên chính phủ nhằm mục đích tăng cường sự hợp tác giữa các quốc gia độc lập tại Thái Bình Dương.
使徒保罗劝告我们:“不可贪图虚浮的荣耀;只要存心谦卑,各人看别人比自己
Tính khiêm nhường giúp ta cải thiện mối liên lạc với anh em cùng đạo như thế nào?
这项计划最令人称奇的发现 是在月球的南极沙克尔顿环形山 探测到很的氢气信号 那信号非常, 只有沉淀地下的10万亿吨水才能生成它, 那水是成百上千万年 小行星和彗星撞击遗留物汇聚而成
Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng.
这工作存在着 很多不同的可变因素, 工作温度、材料、 所有不同的维、形状。
Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng.
这节经文并没有精确地透露这段时期的实际长
Câu này không cho biết một ngày tháng chính xác nào đó.
蘇聯擁有世界規模最大的鐵路網,並且使用也非常高。
Đây là mạng lưới mạng đường sắt cao tốc dài nhất thế giới và cũng được sử dụng rộng rãi nhất.
"光學上分離"指的是在一定的時間之內的一點上, 只有單一粒子或是分子在特定的區域被傳統的光學解析下(大概是直徑200-250 nm)偵測到。
"Cô lập quang học" tức là tại một thời điểm bất kì, chỉ có một hạt phát quang trong vùng giới hạn nhiễu xạ được ghi nhận (khoảng 200–250 nm đường kính).
波斯尼亚和黑塞哥维那一遭受战火蹂躏,令当地成千上万的人生活在水深火热之中。
KHI chiến tranh càn quét lãnh thổ Bosnia và Herzegovina, hàng trăm ngàn người đã trải qua thời kỳ khó khăn cùng cực.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 強度 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.