前提 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 前提 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 前提 trong Tiếng Trung.

Từ 前提 trong Tiếng Trung có các nghĩa là giả thuyết, điều kiện, tiền đề, tình trạng, điều kiện tiên quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 前提

giả thuyết

(premise)

điều kiện

(prerequisite)

tiền đề

(premiss)

tình trạng

(condition)

điều kiện tiên quyết

(prerequisite)

Xem thêm ví dụ

Google Ads 关于医疗保健的政策将于 2017 年 5 月进行更改,允许宣传在线药店的广告在符合当地法律的前提下,在斯洛伐克、捷克共和国和葡萄牙进行投放。
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.
事实上,这个模式意味着, 对新势力的挑战在于: 在未制度化的前提下, 如何发挥制度的优势?
Thực tế mô hình đó ngụ ý khó khăn của sức mạnh mới là làm sao để sử dụng sức mạnh thể chế mà không bị thể chế hóa?
[允许,但有限制] 展示广告网络:酒精饮料广告可以在某些国家/地区的合作伙伴媒体资源上展示(通过 AdSense 和 AdMob),前提是这些媒体资源已选择展示此类内容。
[Được phép có giới hạn] Mạng hiển thị: Quảng cáo rượu có thể hiển thị ở một số quốc gia nhất định trên các thuộc tính đối tác (thông qua AdSense và AdMob) đã chọn tham gia hiển thị nội dung như vậy.
前提是将可持续性作为 一个参数,一个标准 来激发基于系统的解决方案 因为正如我刚刚用这些简单的产品证明的那样 这些产品正在参与解决这些重大问题。
Ta cần quan tâm tới sự bền vững như một thước đo, tiêu chí để cho ra các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu một cách có hệ thống theo như tôi vừa trình bày với những sản phẩm đơn giản như vậy thôi Chúng sẽ góp phần vào việc giải quyết các vấn đề lớn lao này.
他们 两天 前提 光 了
Họ đã rút hết tiền 2 ngày trước rồi
它有个最基本的前提 就是相信上帝是不存在的
À nó bắt đầu từ một tiền đề rất cơ bản: tất nhiên, không có Chúa nào cả.
确定您已满足上述前提条件后,请执行下一小节中列出的必需步骤。
Khi chắc chắn rằng bạn đã đáp ứng các điều kiện tiên quyết này, hãy thực hiện các bước bắt buộc trong mục tiếp theo.
动画图片广告是可能在您的广告单元中展示的图形格式的动态图片,前提是您启用了图片广告。
Quảng cáo hình ảnh động là hình ảnh đồ họa, động có thể xuất hiện trong đơn vị quảng cáo của bạn nếu bạn đã bật quảng cáo hình ảnh.
本地广告系列采用“尽可能提高转化价值”出价策略,即在不超出每日预算的前提下自动争取尽可能多的实体店光顾次数。
Chiến dịch địa phương sử dụng chiến lược giá thầu Tối đa hóa giá trị chuyển đổi. Chiến lược này sẽ tự động tối đa hóa số lượt ghé qua cửa hàng mà chiến dịch của bạn đang thúc đẩy trong phạm vi ngân sách hàng ngày.
發布商可將 Google 廣告放在受密碼保護的網頁上,前提是這些網頁必須遵守 AdSense 計畫政策。
Các nhà xuất bản có thể đặt quảng cáo Google trên các trang được bảo vệ bằng mật khẩu miễn là những trang này tuân thủ Chính sách chương trình của chúng tôi.
掌握母语,是掌握其他语言的前提
Sự lưu loát ấy là nền tảng cho sự diễn đạt phong phú trong ngôn ngữ khác.
我妈妈说,“别在客人面前提礼物。”
Và mẹ tôi nói:" Đừng nói chuyện đó trước mặt khách."
这是一种自动出价策略,使用该策略,系统会自动为您设置适当的出价,确保在不超出预算的前提下为您争取尽可能多的点击。
Một chiến lược đặt giá thầu tự động sẽ tự động đặt giá thầu để giúp bạn nhận được nhiều lượt nhấp nhất có thể trong phạm vi ngân sách của mình.
Ad Manager 可以透過動態分配提升收益,方法是在不影響廣告活動達成放送率的前提下,讓特定買方存取高價值廣告空間。
Ad Manager có thể làm tăng doanh thu của bạn bằng tính năng phân bổ động — bằng cách cung cấp cho người mua chọn lọc quyền truy cập vào khoảng không quảng cáo có giá trị vì tính năng này sẽ không ảnh hưởng đến khả năng hoàn thành một chiến dịch.
但 要 想 在 不 变卖 其他 东西 的 前提 下 把 这笔 生意 谈 下来 我 就 必须 再 跑 一趟
Nhưng anh phải quay lại Nếu như anh muốn hoàn thành bản hợp đồng và anh thì lại không muốn phải bán thứ gì.
“尽可能提高转化次数”出价策略会自动设置出价,帮助您在不超出预算的前提下,为广告系列争取尽可能多的转化。
Chiến lược Tối đa hóa lượt chuyển đổi tự động đặt giá thầu để giúp nhận được nhiều lượt chuyển đổi nhất cho chiến dịch trong khi chi tiêu ngân sách của bạn.
甚至在今日,许多人衡量别人的价值时,也往往以肤色和种族背景为前提
Ngay cả ngày nay, nhiều người thường đánh giá trị người khác qua màu da và chủng tộc.
多年前,人们已经开始实行一个称为“可持续发展”的方案,意思是在不超出生态系统承受能力的前提下促进经济和社会发展。
Trong đó có một chiến lược được đề ra từ nhiều năm nay được gọi là phát triển bền vững, tức đẩy mạnh sự phát triển kinh tế và xã hội trong giới hạn sinh thái của trái đất.
之後,他又提出Windows 7在執行程式方面上有較大的改進;史蒂芬·西諾夫斯基在Windows 7的技術部落格上說明了這一點:微軟將會在進步的前提下利用多種測量工具來測試作業系統,以增進其執行效率。
Gates còn cho biết Windows 7 cũng sẽ tập trung vào việc cải thiện hiệu suất làm việc; Steven Sinofsky sau đó đã mở rộng điểm này, giải thích trên blog Engineering Windows 7 (Công trình Windows 7) rằng hãng đang sử dụng nhiều công cụ truy vấn mới để đo hiệu suất của nhiều phân vùng thuộc hệ điều hành dựa trên cơ sở thực tế, giúp xác định vị trí những đoạn mã kém hiệu quả từ đó ngăn chặn sự suy giảm hiệu suất.
他最終被約瑟夫·湯姆森收納,前提是他要完成一門基本實驗室課程。
Cuối cùng J. J. Thomson nhận ông với điều kiện ông phải hoàn thành khóa đào tạo thực nghiệm cơ bản.
我们会尽量将未用尽的预付款余额退还给受影响 Google Ads 帐号的所有者,但前提是法律允许。
Chúng tôi sẽ cố gắng hoàn lại cho chủ sở hữu tài khoản Google Ads bị ảnh hưởng số dư trả trước chưa sử dụng đến mức chúng tôi được pháp luật cho phép.
其次,这一切可以在一个低价的前提下完成吗? 可以帮助贫困国家在五至十年后脱离国际援助, 建立一个自给自足的医疗体系吗?
Và thứ 2, nó có thể thực hiện với giá mà một nước có thể duy trì hệ thống chăm sóc sức khỏe mà không cần sự viện trợ nước ngoài sua 5 đến 10 năm không?
然后,“佣金”出价策略会设置最优的每次点击费用 (CPC) 出价,同时将每次转化费用控制在您所设的目标水平,在此前提下尽可能最大限度提高总转化次数。
Sau đó, Phí hoa hồng sẽ đặt giá thầu chi phí mỗi lần nhấp (CPC) tối ưu và đồng thời cố gắng đạt được tổng số lượt chuyển đổi tối đa ở mức giá mỗi lượt chuyển đổi bằng với mục tiêu của bạn.
除了請求、曝光和點擊次數以外,中介服務聯播網報表表格還能按廣告來源顯示廣告供應率 (前提是必須在報表表格中新增「供應率」指標)。
Ngoài số lần yêu cầu, số lần hiển thị và số lần nhấp, bảng báo cáo mạng dàn xếp có thể hiển thị tỷ lệ lấp đầy của bạn theo nguồn quảng cáo nếu bạn thêm chỉ số Tỷ lệ lập đầy vào bảng báo cáo.
我们谦卑地尝试成为当地社会的一分子——当然,以不牺牲基督徒的价值标准为前提。”
Chúng tôi khiêm nhường cố gắng trở nên một thành phần của cộng đồng địa phương, dĩ nhiên không hòa giải các giá trị của tín đồ đấng Christ”.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 前提 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.