牵扶 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 牵扶 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 牵扶 trong Tiếng Trung.

Từ 牵扶 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đưa, dẫn dắt, dẫn đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 牵扶

đưa

(to lead)

dẫn dắt

(to lead)

dẫn đường

(to lead)

Xem thêm ví dụ

天天着他的手前进。
và khiêm tốn theo Cha không hề rời xa.
难道 这里 有 绊 你们 的 东西 ?
Như tiếng gọi khẩn thiết chăng?
無掛 的 那種 人 跟 你 有點 像 Reese 先生
Có chút gì đó giống như anh đó, Reese.
我跟我的搭档 Byron Lichtenberg 小心翼翼地着他进入零重力
Cộng sự của tôi - Byron Lichtenberg - và tôi cẩn thận đưa ông vào môi trường không trọng lực.
經濟自由主義接受由於不平等談判地位的交易而引起的經濟不均等是自然競爭下的結果—只要當中沒有涉到強迫的運用。
Chủ nghĩa tự do kinh tế chấp nhận sự bất bình đẳng kinh tế xuất phát từ vị trí thỏa thuận không cân bằng (unequal bargaining position), do nó là kết quả tự nhiên của cạnh tranh, miễn là không có sự cưỡng bách.
你 需要 一個 有 什麼 事能 扯 他 精力 的 男人
Chị cần một anh chàng với cái gì đấy để giữ anh ấy bận rộn.
马太福音7:3)后来,耶稣对另一群人说:“手着犁又向后看的,绝不适合进上帝的王国。”
Một người thợ mộc biết cây đà lớn đến mức nào (Ma-thi-ơ 7:3).
他就着亲属们的手 穿过废墟 把他们带到了亲人身边
Và ông cầm tay những người thân của các vị khách tới nơi mà người thân yêu của họ đã mất giữa đống đổ nát.
太令人惊奇了,神着我的手,回答了我的祈祷。
Thật là kỳ diệu cái cách mà Thượng Đế giúp đỡ tôi và đáp ứng lời cầu nguyện của tôi.
马太福音6:33)再者,耶稣在路加福音9:62宣告说:“手着犁向后看的,不配进上帝的国。”
Hơn nữa, nơi Lu-ca 9:62, Giê-su phán rằng: “Ai đã tra tay cầm cày, còn ngó lại đằng sau, thì không xứng-đáng với nước Đức Chúa Trời”.
被 懷疑 涉進 了 100 多 起謀 殺案
Cortez là nghi phạm của hơn 100 vụ giết người... trong khi giật dây thị trường buôn bán ma túy ở Mỹ.
我 就 不 相信 你 没有 其他 女生 的 手
Mình không tin là cậu không nắm tay cô gái khác!
手 , 手 豬蹄
Tay trong tay.
很多家長告訴我: 「我的目的是養我的孩子。」
Các ông bố bà mẹ thì nói rằng, "Mục đích của tôi là nuôi dạy con cái".
同样,长老衷心关怀灵性软弱的人,温柔和蔼地将他们起来,也许能帮助他们回到会众里。
Tương tự, một trưởng lão thể hiện sự quan tâm thật lòng có thể nhẹ nhàng nâng người yếu về thiêng liêng dậy và giúp người ấy trở lại hội thánh.
朋友 也 可以
Bạn bè vẫn có thể nắm tay chứ sao.
如果有人摔倒,旁邊的他起來就好了。
Khi một bên bị Pháp tấn công thì bên kia ứng cứu.
2016年7月18日,宣布已將其瀏覽器,隱私和性能應用以及Opera品牌出售給由崑崙萬維科技和奇虎360頭的中國投資者聯盟Golden Brick Capital Private Equity Fund I Limited Partnership(金磚資本管理有限公司),金額達6億美元 。
Ngày 18/7/2016, Otello tuyên bố đã bán ứng dụng trình duyệt, các ứng dụng hiệu năng và riêng tư, cùng thương hiệu Opera cho Golden Brick Capital Private Equity Fund I Limited Partnership (một liên minh của các nhà đầu tư Trung Quốc dẫn đầu bởi Beijing Kunlun Tech Co và Qihoo 360) với số tiền 600 triệu USD.
汤姆和玛丽手着手,一起欣赏风景。
Tom và Mary chiêm ngưỡng phong cảnh, tay trong tay.
诗篇40:1,2)耶和华正“起所有被压下的人”,通过他的话语赐给他们力量。(
(Thi-thiên 40:1, 2) Đúng vậy, bằng sức mạnh của Lời Ngài, ngay từ bây giờ Đức Giê-hô-va đang “sửa ngay lại mọi người cong-khom”.
18那些以a虚假之细绳罪孽,又b像以套绳拉罪恶的人有祸了;
18 Khốn thay cho kẻ lấy asự kiêu căng làm dây kéo sự bất chính theo sau, và bnhư dùng dây xe ngựa kéo tội lỗi.
耶和华上帝不断扶持手下仆人,并起因各种试炼而跌倒的人。(
Giê-hô-va Đức Chúa Trời tiếp tục nâng đỡ tôi tớ Ngài và nâng những người bị ngã lòng vì nhiều thử thách (Thi-thiên 145:14).
当时使徒彼得和约翰“他起来”,使“他的脚掌......变得稳固”,但他们却没有把医好这人的功劳归给自己。
Mặc dù hai sứ đồ Phi-e-rơ và Giăng là những người đã “đỡ [người] dậy” để “bàn chân... người trở nên cứng vững”, nhưng họ không tự nhận mình đã chữa được bệnh.
不 由 副 警长 来
Không, là quyền cuộc trưởng kìa.
圣经原则:“两个人比一个人好......要是一个跌倒,另一个可以起伙伴。”——传道书4:9,10
Nếu người này ngã, người kia có thể đỡ bạn mình dậy”.—Truyền đạo 4:9, 10.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 牵扶 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.