謙卑 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 謙卑 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 謙卑 trong Tiếng Trung.
Từ 謙卑 trong Tiếng Trung có các nghĩa là khiêm tốn, khúm núm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 謙卑
khiêm tốnadjective 我常告 誡 我 的 拳擊手 告訴 我 的 冠 軍 : " 保持 謙卑 " Tôi nói với quân của tôi, tôi bảo nhà vô địch là, " Hãy khiêm tốn. " |
khúm númadjective |
Xem thêm ví dụ
4事情是这样的,我依照主的话,造好那艘船后,我哥哥见到那船很好,手工非常精巧,于是又在主前a谦抑自己。 4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa. |
在耶和华圣殿的呈献礼上,所罗门王公开祷告,情词谦顺恳切 Vua Sa-lô-môn biểu lộ lòng khiêm nhường khi cầu nguyện trước công chúng vào dịp khánh thành đền thờ của Đức Giê-hô-va |
28希望你们在主前谦抑自己,呼求他的圣名,不断a警醒,不断祷告,使你们不至受到超过你们所能承受的b试探,使你们能由神圣之灵带领,变得谦卑、c温顺、顺从、有耐心、充满爱心、恒久忍耐; 28 Song phải biết hạ mình trước mặt Chúa, cầu gọi đến thánh danh của Ngài, acảnh tỉnh và cầu nguyện luôn luôn để khỏi bị bcám dỗ ngoài sức chịu đựng của mình, ngõ hầu được Đức Thánh Linh dẫn dắt để trở thành người khiêm nhướng, cnhu mì, phục tùng, kiên nhẫn, đầy tình thương yêu và nhịn nhục; |
以赛亚看见后期时代的圣殿、以色列的重聚、千禧年的审判与和平—高傲和邪恶者在第二次来临时必降为卑—比照《以赛亚书》第2章。 Ê Sai trông thấy đền thờ ngày sau, sự quy tụ của Y Sơ Ra Ên và sự phán xét và thái bình trong Thời Kỳ Ngàn Năm—Kẻ kiêu ngạo và độc ác sẽ bị hạ xuống thấp vào Ngày Tái Lâm—Đối chiếu với Ê Sai 2. |
但请留意以赛亚的预言怎样说:“到那日,眼目高傲的必降为卑;性情狂傲的都必屈膝;惟独耶和华被尊崇。” Vì những điều được tiên tri nơi Ê-sai 2:10-22, tất cả tôi tớ Đức Chúa Trời cần phải làm gì? |
這條省例於1953年通過,取替了《溫哥華管轄法, 1921》(Vancouver Incorporation Act),賦予市政府更大及更多的權力,有別於其他由卑詩省《市鎮法》(Municipalities Act)給予的權力。 Hiến chương được thông qua vào năm 1953, thay thế cho Đạo luật hợp nhất Vancouver, 1921 và trao cho thành phố thêm nhiều quyền hạn và khác biệt so với các cộng đồng khác vận hành theo Đạo luật các đô thị tự trị của tỉnh. |
耶和华绝不喜欢人自吹自擂,我们从尼布甲尼撒的经历可以看出这点。 尼布甲尼撒因为自夸,耶和华就使他降为卑。( Đức Giê-hô-va không thích những kẻ khoe mình, như chúng ta thấy trong cách Ngài hạ Vua Nê-bu-cát-nết-sa khi ông này lên mặt khoe mình (Đa-ni-ên 4:30-35). |
例如,有一个预言说他会谦谦和和地骑着驴驹子来到,另一个预言却说他会带着荣耀驾云而来! Nhưng lạ thật, có lời tiên tri nói rằng ngài đến cách khiêm nhường, cưỡi lừa con, trong khi ấy thì có lời chép rằng ngài đến cách vinh hiển ngự trên đám mây! |
真不謙虛 您 也 不謙虛 Bà không khiêm tốn ư? |
除了安慰我们之外,神令人愉快的话也警告我们:获得罪的赦免的过程可能因我们“为俗世虚荣所困”而中断,也可能因我们凭信心诚心悔改并谦抑自己而重新开始(见 教约20:5–6 )。 Ngoài sự an ủi ra, lời êm ái của Thượng Đế còn cảnh báo rằng tiến trình tiếp nhận một sự xá miễn tội lỗi của chúng ta có thể bị gián đoạn khi chúng ta trở nên vướng mắc với “những điều kiêu căng của thế gian,” và nó có thể được hồi phục lại qua đức tin nếu chúng ta chân thành hối cải và hạ mình (xin xem GLGƯ 20:5–6). |
10我所应许的,我已应验了,地上的a万国将向永约b屈身,他们若不愿意,必降为卑,因为凡现在自高的,必被迫c降低。 10 Và ta đã thực hiện lời ta hứa, và acác quốc gia trên thế gian này sẽ phải bkhuất phục trước nó; và, nếu họ không tự khuất phục lấy thì họ sẽ phải bị hạ xuống, vì hễ ai tự tôn hôm nay thì sẽ bị hạ xuống khiến cmất quyền năng. |
歐洲的阿爾卑斯造山運動也有類似的證據,顯示非洲板塊造成阿爾卑斯山脈。 Người ta cũng có thể thấy các chứng cứ địa chất tương tự trong kiến tạo sơn Alps của châu Âu, nơi mà chuyển động của mảng châu Phi đã nâng dãy núi Alps lên. |
17因此,阿尔玛在沙度建立教会后,看到了极大的a转变,是的,看到人民止住了心中的骄傲,开始在神前b谦抑自己,开始聚集在圣所里,在祭坛前c崇拜神,不断d警醒,不断祈祷,使自己能从撒但、e死亡、毁灭中得救。 17 Vậy nên, sau khi An Ma thiết lập xong giáo hội ở Si Đôm, ông nhận thấy có một asự đình chỉ lớn lao, phải, ông thấy rằng, dân chúng đã bỏ tính kiêu căng trong lòng, bắt đầu biết bhạ mình trước mặt Thượng Đế, và bắt đầu nhóm họp tại các thánh đường của mình để ctôn thờ Thượng Đế trước bàn thờ, dcảnh tỉnh và cầu nguyện luôn luôn, để họ có thể được giải thoát khỏi Sa Tan, khỏi esự chết, và khỏi sự hủy diệt— |
情形正如耶稣所说一般:“凡自高的,必降为卑;自卑的,必升为高。”——马太福音23:12;箴言8:13;路加福音9:48。 Như Giê-su Christ đã nói: “Kẻ nào tôn mình lên thì sẽ bị hạ xuống, còn kẻ nào hạ mình xuống thì sẽ được tôn lên” (Ma-thi-ơ 23:12; Châm-ngôn 8:13; Lu-ca 9:48). |
由於北朝的鮮卑人為遊牧民族,其畜牧業原本就很發達,主要產地在漠南地區〔今河套地区〕。 Do Tiên Ti là một dân tộc du mục, nghề chăn nuôi gia súc của họ vốn phát triển rất tốt, khu vực sản xuất chủ yếu tại vùng Mạc Nam (nay là Hà Sáo). |
接着他宣告:“我蒙上帝帮助,所以直到今天,还可以向人作见证,不分尊卑贵贱。 其实我所说的,不外是先知书和摩西的书所论述必有的事,就是基督必须受难,从死里最先复活,把光明传给本族人,也传给外邦人。”( Rồi ông nói: “Nhờ ơn Đức Chúa Trời bảo-hộ, tôi còn sống đến ngày nay, làm chứng cho các kẻ lớn nhỏ, không nói chi khác hơn là điều các đấng tiên-tri và Môi-se đã nói sẽ đến, tức là Đấng Christ phải chịu thương-khó, và bởi sự sống lại trước nhứt từ trong kẻ chết, phải rao-truyền ánh sáng ra cho dân-sự và người ngoại”. |
使徒保罗需要表现谦抑才能说出以上的自白。 Sứ đồ Phao-lô đã cần có lòng khiêm nhường để thú thật điều ghi trên. |
1868年,他回到卑爾根,與Daniel Cornelius Danielssen合作,開始研究麻風病。 Năm 1868 Hansen quay về Bergen để tìm hiểu về bệnh phong cùi và làm việc với Daniel Cornelius Danielssen, một chuyên gia nổi tiếng. |
最北部的五個黑色煙柱被稱為洛基城堡(英语:Loki's Castle), 2008年,它們由卑爾根大學的科學家發現於格林蘭島和挪威之間北緯73°N的地點。 Hầu hết các cột khói đen phía bắc gồm cụm gồm 5 miệng phun được gọi là Loki's Castle, được các nhà khoa học từ Đại học Bergen phát hiện năm 2008 tại 73 độ vĩ bắc trên Sống núi giữa Đại Tây Dương giữa Greenland và Na Uy. |
他脸若死灰、浑身打颤、双膝互撞。 大卫曾对耶和华唱道:“你的眼目察看高傲的人,使他降卑。” Nhưng ông lại trở thành một hình ảnh sống động của sự kinh hoàng tột cùng—mặt ông tái nhợt, hai đùi run lẩy bẩy, toàn thân rung mạnh đến nỗi hai đầu gối va vào nhau. |
難道 安拉 沒有 創造 比 你 更 卑賤 的 生靈 嗎 Thánh Allah có tạo ra con thú nào tầm thường hơn mày không? |
不能 因為 你 或者 你 卑賤 的 兒子 Không phải vì anh hay đứa con hạ lưu của anh. |
12万军之a主的日子即将临到各族,是的,临到每一个人,是的,临到b骄傲狂妄的,临到每个自高的人,他必降为卑。 12 Vì angày của Chúa Muôn Quân sẽ chóng đến trên tất cả các nước, phải, sẽ đến trên mọi người; phải, trên những bkẻ kiêu căng và cao ngạo, và trên bất cứ kẻ nào tự cao; kẻ đó sẽ bị hạ xuống. |
(112)华金·柯斯达在上传教士课程时,谦抑自己,将悔改视为成长和幸福的途径。 (112) Trong khi học những bài thảo luận của người truyền giáo, Joaquin E. |
所 以 總 有 一 日 佢 地 可 以 爬 上 阿 爾 卑 斯 山 , Chúng ta hãy nhìn lại vào định nghĩa truyền thống của nhân loại học. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 謙卑 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.