气息 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 气息 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 气息 trong Tiếng Trung.
Từ 气息 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hô hấp, 呼吸. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 气息
hô hấpverb |
呼吸noun |
Xem thêm ví dụ
未来也蕴藏在风的气息里, 告知狗狗即将靠近的人事物,在它们还未看到之前。 Và tương lai trong những cơn gió cho phép chúng biết những gì những ai đến khá lâu trước khi chúng ta thấy được. |
每周领受圣餐,将希望的气息吹进我们内在的神性,让我们记得我们的救主耶稣基督。 Việc dự phần Tiệc Thánh mỗi tuần mang đến hy vọng cho thiên tính ở bên trong chúng ta và chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô. |
最后,日子必到,凡有气息的,无论什么人,都会赞美耶和华,彰显他的圣名。——诗篇150:6。 Sau cùng, ngày sẽ tới khi mọi người, mọi sinh vật có hơi thở, sẽ ca ngợi Đức Giê-hô-va và tôn vinh thánh danh của Ngài.—Thi-thiên 150:6. |
诗19:1-3,《新译》)如果连无生命气息、无说话能力的受造物也不断为耶和华带来赞美,我们这些聪慧的受造物,岂不受到感动要随时随地扬声赞美上帝,显扬他那无与伦比的美德和成就吗? Ai đáng được chúng ta vui mừng ca ngợi bằng Đấng Tạo hóa oai nghiêm của chúng ta? |
费尔南德斯弟兄忆述:“我们坐了5个小时飞机,来到地球最僻远的这个角落,一个弥漫着神秘文化气息的地方。” Anh Fernandez nhớ lại: “Năm giờ bay đưa chúng tôi đến vùng cô lập nhất trên địa cầu này, một vùng có nền văn hóa đầy huyền bí”. |
凡有气息的都当赞美耶和华。——诗篇150:6 “Phàm vật chi thở, hãy ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—THI-THIÊN 150:6. |
你感激上帝赐给你“生命、气息”和一切别的东西吗?( Bạn có biết ơn vì ngài đã ban cho bạn “sự sống, hơi thở và mọi thứ” không? |
“凡有气息的都要赞美耶和华!”——诗篇150:6。 “Phàm vật chi thở, hãy ngợi-khen Đức Giê-hô-va!” (THI-THIÊN 150:6). |
人类的语言功能 是我们对于气息的一种巧妙控制 这种功能发生在类似声学实验室的口腔 和呼吸系统中 Giọng nói của con người là sự kết hợp khéo léo của hơi thở bên trong thanh quản của con người và hệ hô hấp. |
然后 我从舞蹈中发现了它 我的舞蹈,我的力量,我的能量,我的热情 我生命的气息 và tôi đã tìm được điều đó trong các điệu nhảy của mình, điệu nhảy của tôi, sức mạnh của tôi, năng lượng của tôi, đam mê của tôi hơi thở cuộc sống của tôi |
创世记2:7)呼吸能够维持人的生命,但把“生命的气息”吹进鼻孔里不只是把空气吹进肺里那么简单。 (Sáng-thế Ký 2:7) Mặc dù sự sống của ông được duy trì bởi hơi thở, nhưng “hà sanh-khí” vào lỗ mũi ông không chỉ giản dị là thổi không khí vào phổi ông. |
一位归信基督教的犹太律师论及他说:“[他]将生命、气息、万物,赐给万人。 Một luật sư Do Thái thuộc đạo Đấng Christ nói về Ngài: “Ngài là Đấng ban sự sống, hơi sống, muôn vật cho mọi loài. |
上帝是怎样创造第一个人的呢? 圣经说:“耶和华上帝用地上的尘土造人,把生命的气息吹进他的鼻孔里,他就成了一个活人。”( 创世记2:7) Về sự sáng tạo người đầu tiên, Kinh Thánh nói: “Đức Chúa Trời nắn lên loài người từ bụi đất, hà sinh khí vào lỗ mũi và người trở nên một linh hồn sống [tiếng Do Thái là neʹphesh]”.—Sáng Thế 2:7, Bản Dịch Mới. |
我到现在体内还是没有气力,里面全无气息。”——但以理书10:16下,17。 Vì về phần tôi, tức thì không còn một chút sức-lực nào trong tôi, và cũng không còn hơi-thở trong tôi nữa!”—Đa-ni-ên 10:16b, 17. |
而当我坐在深蓝的对面时, 我立刻感受到了莫名的气息, 有些不安。 Và rồi tôi ngồi đối diện bên kia bàn cờ với Deep Blue. |
必恢复生命气息。 thấy thân nhân vui sướng chào đón. |
他赐百物生命气息, Hãy xem các sinh vật đầy trên đất, |
这样,我们就有希望见到诗篇150篇的最后一句话完全实现:“凡有气息的都要赞美耶和华! Lúc đó, chúng ta có thể hy vọng chứng kiến phần cuối của bài Thi-thiên 150 được ứng nghiệm hoàn toàn: “Phàm vật chi thở, hãy ngợi-khen Đức Giê-hô-va! |
感觉得到 你 的 气息 Ta cảm thấy luồng khí của ngươi. |
在圣经原语,即希伯来语和希腊语里,“灵”这个词有时也翻做“风”“气息”或“吹气”。 Trong nguyên ngữ tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, những từ dịch là thánh linh có thể được dịch là “gió”, “hơi thở”, và “luồng gió” trong các văn cảnh khác. |
在我的成长中,亲人,朋友陪伴我阅读 我热爱人们阅读中的 温暖,气息,和亲密 Tôi lớn lên với gia đình, bạn bè đọc sách cho tôi tôi yêu sự ấm áp và hơi thở và sự gần gũi của những người đọc sách. |
凡在旱地上、鼻孔有气息的生灵都死了。”——创世记7:19,22。 Các vật có sanh-khí trong lỗ mũi, các vật ở trên đất liền đều chết hết” (Sáng-thế Ký 7:19, 22). |
26对那些a未蒙受b律法的人而言,c赎罪已满足了他d公道的要求,所以能救他们脱离那可怕的怪物、死亡和地狱,还有魔鬼和硫磺火湖,即无尽的痛苦,使他们重回到赐给他们e气息的神,即以色列圣者那里。 26 Vì asự chuộc tội làm thỏa mãn những đòi hỏi của bcông lý của Ngài đối với những kẻ cchưa được ban cho dluật pháp để họ thoát khỏi con ác quỷ gớm ghê đó, tức là sự chết và ngục giới, quỷ dữ, cùng hồ lửa với diêm sinh, là cực hình bất tận; và họ sẽ được phục hồi lại với Thượng Đế, Đấng đã cho họ ehơi thở, tức là Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên vậy. |
要击鼓跳舞赞美他,凡有气息的都当赞美耶和华。”( Hãy đánh trống cơm và nhảy-múa, mà hát ngợi-khen Ngài! |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 气息 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.