期望 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 期望 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 期望 trong Tiếng Trung.

Từ 期望 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hy vọng, muốn, cần, 希望, mong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 期望

hy vọng

(expectation)

muốn

(desire)

cần

(want)

希望

(hope)

mong

(hope)

Xem thêm ví dụ

既然这个仆人只接获一千银子,主人自然不会期望他赚的像接获五千银子的仆人所赚的那样多。
Vì hắn chỉ nhận được một nén bạc, người chủ không đòi hỏi hắn phải gây lời nhiều bằng đầy tớ có năm nén bạc.
上帝期望父母教导和纠正儿女
Đức Chúa Trời đòi hỏi các bậc cha mẹ phải dạy dỗ và sửa trị con cái
他相信耶和华的话,期望一场普世的洪水将会发生。 挪亚怀着信心及对上帝的敬畏之心“预备了一只方舟,使他全家得救。”
Bằng đức tin và sự thành tâm kính sợ Đức Chúa Trời, Nô-ê đã “đóng một chiếc tàu để cứu nhà mình”.
一张或多张展示特定广告的网页或应用的屏幕截图,用于向广告客户证明这些广告是按照他们期望的方式投放的。
Một hoặc nhiều ảnh chụp màn hình của trang web hoặc ứng dụng hiển thị quảng cáo cụ thể nhằm mục đích chứng minh cho nhà quảng cáo rằng trang web hoặc ứng dụng đang chạy quảng cáo theo cách họ muốn.
所以,我觉得文化自身会微调,它会慢慢涌现 不过我们仍然需要几年来等待它的发生 就像你会自然而然的期望它发生一样
Tôi nghĩ rằng văn hóa sẽ điều chỉnh, nó sẽ xuất hiện, nhưng chúng ta vẫn còn vài năm chờ đợi điiều đó xảy ra, như dự tính thông thường.
但在非洲许多地方,数以百计出席丧礼的人会拥到死者家里,期望丧家为他们摆设筵席,席上通常有祭牲。
Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần.
姊妹总结她的情况说:“我已差不多80岁了,我当然不可以对自己期望过高。
Chị tóm tắt như sau: “Ta không thể trông mong quá nhiều nơi một người gần 80 tuổi.
更重要的是,乐意宽恕别人,就是效法上帝,因为他甘心宽恕悔改的人,他也期望我们这样做。(
Khi sẵn lòng tha thứ cho người khác, chúng ta có sự hòa thuận và hợp nhất, nhờ đó gìn giữ được các mối quan hệ.
但耶和华是否期望我们,仅由于他吩咐才爱他呢?
Nhưng Đức Giê-hô-va có mong mỏi chúng ta kính mến ngài chỉ vì ngài bảo chúng ta làm thế không?
我们若由于遗传的罪性而是邪恶的人,尚且将好礼物给儿女,我们更多么应当期望天父把圣灵的伟大恩赐赐给手下谦卑地向他求圣灵的忠仆!
Nếu chúng ta, dù cho nhiều hay ít đều là xấu vì tội lỗi di truyền cũng còn biết cho con cái những món quà tốt, huống hồ Cha trên trời của chúng ta lại chẳng ban thánh linh tốt lành cho những tôi tớ trung thành khiêm nhường hỏi xin Ngài hay sao?
设置目标广告支出回报率时,您实际上是在告诉 Google Ads 您期望花费的每一元钱所带来的平均价值。
Khi đặt ROAS mục tiêu của mình, bạn cho Google Ads biết giá trị trung bình bạn muốn lấy lại cho mỗi đô la đã chi tiêu.
如果我们对上帝没有信心,又怎能期望从他的安排得着任何益处呢?(
Làm sao chúng ta có thể trông mong nhận được lợi ích từ những sự sắp đặt của Ngài nếu không bày tỏ đức tin nơi Ngài?
那是他们所期望的你的样子 而不是你自己的期望
Đó là do những kì vọng của họ về bạn, chứ không phải là của bạn về bản thân mình.
期望创造地上众生的造物主将自己向受造之物揭露出来,这岂不是个合理的想法吗?
Mong muốn Đấng tạo ra sự sống trên đất sẽ cho tạo vật của Ngài biết về Ngài chẳng phải là hợp lý sao?
既然这是个预言,公元1世纪的犹太人期望在他们的日子见到预言应验,目睹以利亚来临。——马太福音17:10。
Vì đây là một lời tiên tri, những người Do Thái vào thế kỷ thứ nhất CN đã trông chờ Ê-li đến để làm ứng nghiệm lời đó (Ma-thi-ơ 17:10).
可是,圣经如果是上帝灵示人写下的记录,我们自然期望普世各地的人都能够读到这本书。
Tại sao chúng ta nghĩ rằng Kinh-thánh dễ đến tay người ta trên khắp thế giới?
父母们,你们可以期望耶和华祝福你们的努力,因为他也关注孩子的福利。
” Hỡi các bậc cha mẹ, bạn có thể tin cậy Đức Giê-hô-va sẽ ban phước cho nỗ lực của bạn, vì Ngài cũng chú ý đến hạnh phúc của con bạn.
到达岛上第72天时,妮基和保罗选择跟随期望与“其他人”联络的洛克前往珍珠站。
Vào ngày thứ 72 trên đảo, Nikki và Paulo cùng với Locke quay lại Trạm Pearl, trong nỗ lực để liên lạc với những người phe Others.
当时我期望他会说出类似的话, 我会悲伤,我要疯了,我很生气,等等。
Tôi đã mong chờ rằng cậu sẽ nói những thứ như ừ thì cháu sẽ buồn, cháu sẽ bực mình, cháu sẽ tức, hay điều gì đó tương tự.
耶稣期望他们充分运用自己的时间、精力和财物,竭尽全力帮助人成为基督的门徒。
Chúa Giê-su đòi hỏi các môn đồ dùng thời gian, năng lực và thậm chí của cải để đào tạo thêm môn đồ.
我们真正认识上帝,就会全心乐意地事奉他。 这是耶和华对我们的期望,也是我们应该做的事。(
Việc nhận biết Ngài sẽ thôi thúc chúng ta phụng sự Ngài hết lòng và tự nguyện.
这不单是耶和华的期望,也是交托给耶稣的任务。
Làm theo ý muốn của Đức Giê-hô-va không chỉ là một mục tiêu của Chúa Giê-su mà còn là một sứ mệnh cần được hoàn thành.
同样地,我们面对棘手的难题时,耶和华期望我们运用自己的心智而非仅是等待他为我们想出应付的方法。
Cũng vậy, khi chúng ta gặp phải vấn đề gay go, Đức Giê-hô-va muốn chúng ta dùng đến lý trí chứ không phải ngồi chờ Ngài giải quyết mọi sự cho mình.
但是,与其期望上帝以神奇的方式把答案向我们显示出来,为什么不客观地考查一下自己的信仰呢?
Nhưng tại sao bạn không xem xét vấn đề một cách khách quan, thay vì chờ đợi một sự mặc khải thần kỳ của Đức Chúa Trời?
约翰福音10:16怎样使人期望有另一个羊圈产生? 为什么我们应当关心这件事?
Làm thế nào Giăng 10:16 dẫn đến hy-vọng về một chuồng khác nữa, và tại sao chúng ta nên chú ý đến vấn-đề nầy?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 期望 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.