氣勢 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 氣勢 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 氣勢 trong Tiếng Trung.

Từ 氣勢 trong Tiếng Trung có các nghĩa là oai vệ, oai nghiêm, lẫm liệt, đồ sộ, nghị lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 氣勢

oai vệ

(imposing)

oai nghiêm

(imposing)

lẫm liệt

(imposing)

đồ sộ

(loftiness)

nghị lực

(vigour)

Xem thêm ví dụ

这就是它们现在的归宿, 在未知世界的边缘蓄待发。
Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết.
他們 不是 死 了 , 就是 投靠 黑暗
Họ đều đã chết hoặc quy phục bóng tối.
塔希提语是通过堵住声门来呼发音的,有很多连续的元音(有时一个词有多至五个元音),却很少辅音,这点足以令传教士灰心丧气。
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
有时候,证人在宣誓时需要举起手来,或按手在圣经上。 基督徒可自行决定是否跟从这种做法,因为有些圣经人物也曾在发誓时做手
Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó.
亞歷山大港的希羅創造出 世界上第一個蒸引擎, 時間比工業革命時 重新再發明蒸引擎 要早了一千年。
Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp.
24 “‘在那些日子,那灾难以后,日头要变黑了,月亮也不放光,25 众星要从天上坠落,天都要震动。
24 “Trong những ngày ấy, sau kỳ tai-nạn, mặt trời sẽ tối-tăm, mặt trăng chẳng chiếu sáng nữa, 25 các ngôi sao sẽ tự trên trời rớt xuống, và thế-lực các từng trời sẽ rúng-động.
肯 小心 你 說 話 的 語
Chú ý lời nói đấy Ken.
我們不會強迫您加入敏感廣告類別,但加入後,您就能利用廣告需求的優來提高收入。
Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo.
來 的 路上 我們 在 一個 叫 明克 的 地方 看到 過你 的 男子 漢
Chúng tôi đã thấy một thí dụ về nhân cách của anh trên đường đi, một chỗ tên là Mink.
這種流在亞洲被稱為「西南季風」。
Vì thế, Đông Nam Á còn được gọi là khu vực "Châu Á gió mùa".
要是我们心高傲,就可能觉得自己不需要别人的指导。
Tính kiêu ngạo có thể khiến chúng ta nghĩ rằng mình không cần sự hướng dẫn của bất kỳ ai.
看來 我們 是 越來 越沉 不住
Chúng ta có vẻ hơi thiếu sự kiên nhẫn ở đây.
在天朗清的夜晚,如果你在一个远离灯火的地方仰观星空,漆黑的天幕就像一块黑色丝绒,上面镶满了无数细小而闪亮的美钻。
Vào đêm không mây, quan sát từ nơi không có ánh đèn, bầu trời trông như tấm vải nhung đen tuyền đính vô số hạt kim cương lấp lánh.
將游標移至即時看板上的 [使用者/事件] 上,就會顯示 [趨] 選項。
Di chuột qua NGƯỜI DÙNG/SỰ KIỆN trong bảng chữ chạy để hiển thị tùy chọn XU HƯỚNG.
什么表明法老心高傲? 法老有什么下场?
Pha-ra-ôn đã tỏ ra kiêu ngạo như thế nào, và hậu quả ra sao?
沿海地區,尤其是西南方的部分,候也受到非洲大陸影響所以夏天更為酷熱。
Trên bờ biển, đặc biệt là phía tây nam, khí hậu chịu ảnh hưởng bởi các dòng khí từ châu Phi nên mùa hè có thể rất nóng.
動控制器還一度是工業上的標準。
Những bộ điều khiển bằng khí này đã từng là tiêu chuẩn trong công nghiệp.
的 老東西 還裝 什么 強悍
Ngu còn tỏ ra nguy hiểm
耶和华想必看到我有一些优点,所以推动会众里的弟兄姊妹为我打
Hẳn Đức Giê-hô-va thấy có điều gì tốt nơi tôi nên đã khiến các anh chị trong hội thánh đến bên tôi.
除了 這 身 力 , 沒 任何 辦法
Ngoại trừ sức mạnh ra.Mày chả có gì cả
呼吸 自由 空 吧 , 老友
Hãy hưởng lại không khí tự do đi, bạn của ta.
什么使摩西和亚伦能够鼓勇向位高雄的法老提出请求呢?
Điều gì khiến cho Môi-se và A-rôn có thể đến gặp Pha-ra-ôn đầy uy quyền của xứ Ê-díp-tô?
你 的 勇 跑 到哪去 了 ?
Sự can đảm của anh để đâu rồi?
溫日較差和年較差較大。
Lần này nó già yếu và chậm chạp hơn.
你 要 做? 个 爆炸 手? , 爆炸
Chúng ta phải làm như nổ tung

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 氣勢 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.