气色 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 气色 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 气色 trong Tiếng Trung.
Từ 气色 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nước da, vẻ, diện mạo, mã, màu sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 气色
nước da(complexion) |
vẻ(colour) |
diện mạo(countenance) |
mã
|
màu sắc(colour) |
Xem thêm ví dụ
看上去 气色 不错 啊 Bọn mày ổn đấy chứ. |
你们知道分辨天上的气色,倒不能分辨这时候的[标记]。 Các ngươi biết phân-biệt rõ sắc trời, mà không phân-biệt được dấu chỉ thì-giờ ư! |
你 看起来 气色 很 好. Cô trông đẹp đấy. |
你 气色 很 好 , 事情 都 很 顺利 吧 Cô nhìn có vẻ tốt. |
你看看我的气色很好呢。 Hàm phả trông mạnh mẽ. |
然后 我们 就 睡觉 , 明天 有个 好 气色 去 见 你 奶奶 Sau đó đi ngủ. |
你 气色 不错 ! 那个 Aggies 队掉 到 了 Oklahoma ! Rồi cái trận thua sát nút đó, đội Aggies thua Oklahoma. |
人们会对你说 “你看起来气色真不错!你最近在做什么呢?” Mọi người sẽ nói với bạn rằng "Cậu trông rất tuyệt. |
“你看起来气色真不错!你最近在做什么呢?” Có sửa mắt sửa mũi gì không vậy?" |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 气色 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.