淒涼 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 淒涼 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 淒涼 trong Tiếng Trung.

Từ 淒涼 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cô độc, cô đơn, bơ vơ, lẻ loi, vắng vẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 淒涼

cô độc

(solitary)

cô đơn

(solitary)

bơ vơ

(desolate)

lẻ loi

(desolate)

vắng vẻ

(solitary)

Xem thêm ví dụ

北方 太荒
Nơi đó ghê sợ lắm.
水 这么 没法 跳 , 游泳 也 不行
Quá lạnh để bơi.
早雨开始降下,亚比雅可能很喜欢凉凉的雨水打在他的皮肤上。
Khi cơn mưa đầu mùa đến, hẳn A-bi-gia thích thú cảm nhận những giọt mưa mát mẻ rơi trên da.
没有 泡菜 现在 也
Không có rau giầm và nó lạnh ngắt rồi.
飛機欖 喉 飛機欖
Trường tiểu học Chí Nhân.
约翰福音17章)他们唱诗赞美上帝之后,就从楼上的房间下来,跟着耶稣走进带点意的黑夜里。
Một lát sau trong buổi tối hôm đó, họ hẳn đã cảm thấy khích lệ lắm khi nghe Chúa Giê-su nói một lời cầu nguyện thiết tha vì họ (Giăng, đoạn 17).
糖 噎到 渡假 得到 的 传染病
Mắc nghẹn vì một cục kẹo...
她问僧人 “为什么祖母的手是温的, 其他地方那么?”
Mẹ tôi hỏi nhà sư, "Tại sao tay mẹ tôi ấm thế mà cả người lại lạnh ngắt?"
我 不想 去 納
Tôi không muốn ở lại.
伊矶伦坐在楼上,以笏来到王面前,说:“我奉上帝的命报告你一件事。”
Éc-lôn đang ngồi nơi lầu mát vào lúc Ê-hút đến gần và nói: “Tôi có một lời của Đức Chúa Trời tâu lại với vua”.
儘管該省處於亞熱帶緯度,但氣候相對較,特別是在海拔1,700米(5,577英尺)的約翰內斯堡(比勒陀利亞海拔1,330米或4,364英尺)。
Dù nằm trong vùng cận nhiệt đới, khí hậu tương đối mát, nhất là ở Johannesburg, ở 1.700 m (5.577 ft) trên mực nước biển (Pretoria ở 1.330 m hoặc 4.364 ft).
把 那个 的 给 我 , 吃 热 的
Đưa cho dì cái nguội rồi đây, có đồ nóng hơn rồi nè...
那杯 咖啡 早就
Café lạnh tanh cả hai tiếng rồi đấy.
那會 很 好玩 ( 慘 聖母 )
Sẽ vui đấy.
我 听 学长 姐说 他 的 课 很
Nghe nói lớp của cô rất hay
4我也可以感觉到在监狱中,当神告诉先知约瑟要勇敢,神在看顾着他时,监狱中的那股冷。 5只要将那些经文景像铭记在心,我们就能准备好忍受在服务过程中所遇见的困难。
Tôi cảm thấy như tôi có thể thấy An Ma tuân theo lệnh của vị thiên sứ và sau đó vội vã quay trở lại để giảng dạy cho những người tà ác ở Am Mô Ni Ha đã khước từ ông.4 Tôi có thể cảm thấy cảnh phòng giam lạnh lẽo khi Tiên Tri Joseph được Thượng Đế phán bảo phải có can đảm và rằng ông đang được che chở.5 Khi hình dung ra những cảnh trong câu thánh thư đó, chúng ta có thể sẵn sàng để kiên trì trong sự phục vụ của mình khi công việc đó dường như là khó khăn.
厚墙是个很好的隔热材料 它可以保持墙的内部 冬暖夏 这些小窗子也是个不错的设计 因为它限制了热量在墙内与 墙外之间传递
Nó giữ cho bên trong mát mẻ suốt mùa hè, và ấm áp suốt mùa đông, và những ô cửa sổ nhỏ cũng rất tốt vì chúng hạn chế lượng nhiệt truyền qua giữa bên trong và bên ngoài.
你们众将士世为臣。
Lâm Tì Ni (Lumbini) nơi Đức Phật đản sanh.
他們曾經需要在一個英語考試上描述一個曾經着的人。
Cả hai được yêu cầu làm một bài kiểm tra tiếng Anh mô tả một người đàn ông đã từng bị cảm lạnh trong quá khứ.
以笏把楼的门锁上,然后从走廊逃去。——士师记3:23,24上。
Sau khi khóa cửa lại, ông tẩu thoát qua hiên cửa lầu mát (Các Quan Xét 3:23, 24a).
进城 喝点 的 怎么样 ?
Tôi không thể làm thế, thưa Thượng sỹ.
保持 地球 的
Nó giữ cho Trái Đất mát hơn.
比如,在炎热的夏天,喝一杯冰的水使人多么舒服畅快!
Thí dụ, vào một ngày nóng nực, một ly nước lạnh uống thật đã khát.
這 地方 太曬 了 我們 換個 陰點 的 地方 吧?
Đi vào bóng râm đi?
他被意弄醒,赫然发觉脚上的被子被人掀起,竟有人躺在那里!
Kinh ngạc làm sao, chăn phủ chân ông bị dở ra và có người nằm đấy!

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 淒涼 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.