期待 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 期待 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 期待 trong Tiếng Trung.

Từ 期待 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hy vọng, chờ đợi, 希望, mong đợi, đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 期待

hy vọng

(to expect)

chờ đợi

(to expect)

希望

(hope)

mong đợi

(look)

đợi

(wait)

Xem thêm ví dụ

(笑声) 是的,我只是期待再见到你, 如果你找不到我, 我会找你, 我希望有一天会见到你。
(Tiếng cười) Vâng, em chỉ mong muốn được nhìn thấy chị, và nếu chị không thể tìm được em, em cũng sẽ đi tìm chị, và em hy vọng sẽ tìm được chị một ngày nào đó.
虽然各地习俗可能不同,但这过程总是像童话故事般,充满兴奋、期待,甚至有时也会受到拒绝。
Mặc dù các truyền thống có thể khác nhau, nhưng điều đó nảy nở với tất cả những tình cảm đầy phấn khởi và mong đợi tuyệt vời như trong tiểu thuyết, thậm chí đôi khi còn có sự từ chối nữa.
那儿的科学家告诉我, 当1975年这第一个海洋保护区成立时, 他们希望并期待着某些事情的发生。
Những nhà khoa học ở đó nói với tôi rằng khi bảo vệ khu bảo tồn đầu tiên năm 1975, họ hy vọng và mong rằng những điều cụ thể sẽ xảy ra.
的确,我们可以满怀信心地期待,赐人生命的耶和华上帝将来必定把死亡永远消灭。
Đúng thế, chúng ta vững tin nhìn về tương lai khi Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống, sẽ chôn vùi sự chết mãi mãi.
他很感激上帝赐给他一切福分,并期待有一天,地上的“居民必不说:‘我有病’”。(
Cha mẹ anh đã qua đời, nhưng các anh chị trong hội thánh luôn chăm sóc nhu cầu hằng ngày cho anh.
反之,我们可以怀有快乐的希望,期待在上帝借着复活战胜死亡时与去世的家人和亲者欢聚一堂。——帖撒罗尼迦前书4:13;路加福音23:43。
Chúng ta cũng có thể nuôi hy vọng tuyệt diệu là gặp lại những người thân yêu đã mất, khi họ được sống lại, và sự chết sẽ bị đánh bại (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:13; Lu-ca 23:43).
即使起初我们不觉得阅读圣经是乐事,也不喜欢研读圣经书刊,但我们只要锲而不舍,持之以恒,终会发觉知识能叫我们“喜悦”,于是我们就会热切期待研读了。——箴言2:10,11。
Dù lúc đầu chúng ta không thích thú trong việc đọc Kinh Thánh và học hỏi cá nhân nhưng với sự kiên trì chúng ta sẽ thấy sự hiểu biết ‘làm vui-thích linh-hồn’ khiến chúng ta nóng lòng trông đợi buổi học.—Châm-ngôn 2:10, 11.
基督徒对末日的期待绝非仅是消极地渴望上帝的王国来临而已。”
Sự mong chờ của tín đồ đấng Christ về ngày tận thế không bao giờ chỉ là sự mong mỏi tiêu cực về sự đến của Nước Trời”.
心里期待不出口
Sự trông đợi thầm lặng
12 在场的人热切期待着听彼得讲话。
12 Một nhóm người đang háo hức chờ đợi Phi-e-rơ.
从那天起,9岁的米莱娜和7岁的盖尔莉安就十分期待每次的圣经讨论,而且总是准备得很好。
Ngay từ đầu, Milena 9 tuổi và Ghelian 7 tuổi háo hức mong chờ mỗi buổi học và chuẩn bị bài kỹ.
一份历史记载报道,安得烈和腓力看出曾经做过木匠的拿撒勒人耶稣,就是人们期待已久的弥赛亚,上帝所应许的受膏者。(
Theo lời tường thuật lịch sử, Anh-rê và Phi-líp nhận ra Giê-su người Na-xa-rét, người từng làm thợ mộc, là Đấng Mê-si đã hứa mà nhiều người mong đợi.
基督徒期待时候来到,忠心的人会在地上的乐园里享有完美的生命。(
Tín đồ Đấng Christ trông mong đến thời kỳ những người trung thành sẽ nhận được sự sống hoàn toàn trong địa đàng.
結果,進行生產後發現這些設計都達不到海軍所期待的性能。
Điều kỳ dị rằng đây lại là trường hợp nhà thiết kế đã vượt quá những yêu cầu do Hải quân đặt ra.
父母热切期待听到婴孩的第一句话。
CHA MẸ nóng lòng chờ đợi con họ thốt ra tiếng nói đầu tiên.
并且当我卸除了所有 对自己的压力与期待后, 压力很快就被热情取代, 我就可以只是瞎玩了。
Và ngay khi tôi loại bỏ hết áp lực và kì vọng của bản thân, áp lực nhanh chóng được thay thế bằng sự hào hứng và giúp tôi tiếp tục điều mình làm.
由于早期基督徒是热心的传道员,他们很快就能熟练地运用《七十人译本》,向人证明耶稣是他们期待已久的弥赛亚。
Vì tín đồ đấng Christ thời ban đầu là những giáo sĩ sốt sắng, nên không lâu sau họ thông thạo trong việc dùng bản Septuagint để chứng tỏ rằng Chúa Giê-su là đấng Mê-si mà người ta hằng mong đợi.
我们回头看看这些创新者 无非是让我们明白 即使我们只能拉动很小一部分的资本 而这笔资本是期待回报的 那么它所能带动的社会价值是巨大的
Nên ta có thể trông chờ những nhà cách tân giúp chúng ta nhớ rằng nếu chúng ta có thể tác động vào một lượng nhỏ vốn mà đang đòi hỏi một sự hoàn trả, những điều tốt mà có động lực thúc đẩy sẽ làm chúng ta kinh ngạc.
他 似乎 很 期待 你 會 把 我 介紹給 他 認識 呢
Có vẻ như cậu ta mong đợi rằng... con sẽ giới thiệu cậu ta với bố.
无论是被我还是被他们所爱的人记住 他们都期待能感受到这样的延续。
Liệu họ có được ghi nhớ trong tâm trí của tôi hay của những người thân yêu; họ muốn mình sẽ tiếp tục sống trong tâm trí mọi người.
箴言13:12说:“期待的事迟迟不来,叫人忧心如病”。
Châm-ngôn 13:12 nói: “Sự trông-cậy trì-hoãn khiến lòng bị đau-đớn”.
就在不久之前,我们都还在 切断一根根的线,并且期待最好的结果。
Cho tới hiện nay, hầu hết chúng ta đang cắt nhiều sợi dây và hi vọng tìm được dây tốt nhất.
晚年时,使徒约翰谈到属灵的儿女说:“我听见自己的孩子按着真理行事,就没有什么事更值得我感恩了。” 为人父母的,也热切期待着这么一天。(
Nhưng vì thương con, cha mẹ tín đồ Đấng Christ hết sức mình bảo vệ con cái bằng sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời.
撒但遭受这项万众期待已久的惨败之后,深知自己已余日无多,不久基督就会全权统治地球了。 他在这段‘不多的时候’怎样行呢?
Đau khổ vì sự bại trận mà hắn đã biết trước từ lâu, giờ đây Sa-tan hành động thế nào trong khoảng “thì-giờ...còn chẳng bao nhiêu” trước khi đấng Christ hành quyền của ngài trên đất này?
一个基督徒女子写道:“上帝话语的真理是最佳的保护。 我期待有一天会结婚。
Một chị tín đồ Đấng Christ viết: “Lẽ thật của Lời Đức Chúa Trời là sự bảo vệ tốt nhất.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 期待 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.