पूरी सफा़ई trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पूरी सफा़ई trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पूरी सफा़ई trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पूरी सफा़ई trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự có ích, sự giúp ích, phục vụ, sự tế lễ, chỗ làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पूरी सफा़ई
sự có ích(service) |
sự giúp ích(service) |
phục vụ(service) |
sự tế lễ(service) |
chỗ làm(service) |
Xem thêm ví dụ
अपने बालों की सफाई का पूरा ध्यान रखें। Chú ý rửa cả vành cái lọc. |
महल में साफ-सफाई का पूरा ध्यान रखा जाता था। Trong cung điện được trang bị đầy đủ hệ thống vệ sinh. |
सभी को उकसाइए कि वे राज-घर की सफाई और रख-रखाव में पूरा-पूरा हिस्सा लें। Phỏng vấn anh phụ trách việc làm sạch và bảo trì Phòng Nước Trời về các sắp đặt tại địa phương. |
+ 35 उसने पौलुस से कहा, “जब तेरे मुद्दई यहाँ आएँगे,+ तो मैं तुझे अपनी सफाई में बोलने का पूरा-पूरा मौका दूँगा।” + 35 Quan nói: “Khi những người tố cáo ngươi đến đây, ta sẽ xem xét kỹ vụ kiện của ngươi”. |
मैं बाइबल से जो सीख रहा था, उसके बारे में मैंने सही तरीके से सफाई पेश करने की पूरी कोशिश की।—1 पतरस 3:15. Tôi cố gắng bênh vực những gì mình đã học được trong Kinh Thánh.—1 Phi-e-rơ 3:15. |
घर की सफ़ाई करने वाले पेशेवर दूसरी सेवाओं के साथ-साथ घरों या दफ़्तरों की सामान्य या पूरी सफ़ाई करते हैं. Chuyên gia dọn dẹp nhà cửa làm công việc vệ sinh tiêu chuẩn hoặc chuyên sâu cho văn phòng hoặc nhà ở, cùng nhiều dịch vụ khác. |
अगर साफ-सफाई का एक अच्छा कार्यक्रम बनाया जाए जिसमें पूरा परिवार हाथ बँटाए, तो माँ का काम काफी हद तक हलका हो सकता है। Một chương trình dọn dẹp cụ thể mà mọi người trong gia đình cùng tham gia có thể giúp làm nhẹ gánh của người mẹ. |
17 जनवरी 1900 की प्रहरीदुर्ग के एक लेख में उन लोगों को सलाह दी गयी, जिन्होंने अब भी चर्चों से अपना नाम नहीं कटवाया था और जो खुद को सही ठहराने के लिए यह सफाई दे रहे थे, “मैं सच्चाई से पूरी तरह सहमत हूँ और दूसरे चर्चों की सभाओं में कभी-कभार ही जाता हूँ।” 17 Tháng 1 năm 1900, Tháp Canh đưa ra lời khuyên cho những người vẫn giữ tên trong danh sách của các giáo hội Ki-tô giáo nhưng lại biện hộ rằng: “Tôi hoàn toàn đồng tình với sự thật và tôi hiếm khi đi nhà thờ”. |
▪ राज्यगृह या सभा के लिए ली गई दूसरी जगह की पूरी तरह अच्छी सफाई पहले से कर देनी चाहिए। ▪ Dọn dẹp thật sạch Phòng Nước Trời hoặc nơi họp khác trước giờ hành lễ. |
स्तिफनुस साफ देख सकता है कि यूसुफ और यीशु मसीह के बीच काफी समानताएँ हैं। लेकिन वह इस बारे में कुछ नहीं बताता क्योंकि वह जानता है कि ऐसा करने से उसके विरोधियों का पारा चढ़ जाएगा और वे उसे अपनी सफाई में पूरी बात बोलने नहीं देंगे। Chắc hẳn Ê-tiên thấy rõ sự tương đồng giữa Giô-sép và Chúa Giê-su Ki-tô, nhưng ông chưa đề cập đến điểm đó để giữ mọi người nghe ông lâu hơn. |
(1 पतरस 3:15, NHT) यहोवा के सेवकों के तौर पर हमें अपने विश्वास के पक्ष में सफाई पेश करनी चाहिए क्योंकि यह पूरी तरह परमेश्वर के वचन पर आधारित है। (1 Phi-e-rơ 3:15) Là tôi tớ của Đức Giê-hô-va, chúng ta nên bênh vực đức tin mình vì được căn cứ vững chắc trên Lời của Đức Chúa Trời. |
कुछ काम ऐसे हैं जिन्हें हर हफ्ते करने की ज़रूरत नहीं होती, जैसे किसी फर्नीचर पर पॉलिश करना, कुर्सियों को पूरी तरह धोना, परदे धोना, पंखे और बत्तियों की सफाई करना। Một vài việc có thể không cần làm thường xuyên, như đánh bóng đồ gỗ và lau kỹ ghế ngồi, màn và đèn điện. |
इसलिए परिवार हर हफ्ते घर की साफ-सफाई करने और साल में एक या दो बार पूरे घर को साफ करने का शेड्यूल बना सकता है। Gia đình bạn có thể sắp xếp lau chùi nhà cửa mỗi tuần và làm tổng vệ sinh một hoặc hai lần trong năm. |
(1 यूहन्ना 4:10) और अब मसीह मरे हुओं में से जी उठाया जा चुका है और उसे परमेश्वर के दाहिनी ओर बिठाया गया है, इसलिए वह पूरे जी-जान से मसीहियों के पक्ष में सफाई देता है। (1 Giăng 4:10) Nay Đấng Christ đã được làm sống lại từ kẻ chết, và được đặt bên hữu Đức Chúa Trời, hẳn ngài tích cực bênh vực cho các tín đồ của ngài. |
उनमें अकुशल मजदूर, व्यापारी और ऐसे अपराधी शामिल थे जिन्हें जंगलों की सफाई और सड़कें बिछाने जैसे सार्वजनिक निर्माण परियोजनाओं को पूरा करने के लिए भेजा गया था। Nhóm người này gồm có các lao động không làng nghề, thương nhân, và những tù nhân bị đưa đến để thực hiện các dự án công trình công cộng như phát quang rừng rậm hay làm đường. |
मगर जब पतरस और यूहन्ना अपनी सफाई में बोलना शुरू करते हैं तो पूरी अदालत यह देखकर दंग रह जाती है कि ये आदमी कैसे बेधड़क होकर और यकीन के साथ बात कर रहे हैं! Tuy nhiên, sự dạn dĩ và lòng tin chắc của họ khiến cả tòa phải ngạc nhiên. |
स्थानीय ज़रूरतों के बारे में फिर से बताइए, जैसे कि राज्यगृह की साफ-सफाई और रख-रखाव, बीमार और बूढ़ों की मदद तथा पूरे क्षेत्र में काम करने के बारे में। Duyệt qua nhu cầu địa phương, chẳng hạn như quét dọn và bảo trì Phòng Nước Trời, giúp người bị bệnh và người lớn tuổi và rao giảng hết khu vực. |
तथापि, रोग कैसे फैलता है, इसे प्राचीन डॉक्टर पूरी तरह समझ नहीं पाए थे, ना ही वे बीमारी को रोकने में सफ़ाई के प्रबंध का महत्त्व समझ पाए थे। Tuy nhiên, những thầy thuốc thời xưa đã không hiểu rõ bệnh tật truyền nhiễm như thế nào, và họ cũng không biết tầm quan trọng của vấn đề giữ vệ sinh trong việc ngừa bệnh. |
पुराने ज़माने में, पवित्र परमेश्वर यहोवा ने इसराएलियों से माँग की थी कि वे अपनी छावनी में साफ-सफाई बनाए रखें। Vào thời Y-sơ-ra-ên xưa, Đức Chúa Trời của sự thánh khiết đòi hỏi trại của họ phải sạch sẽ. |
४ प्राचीन डॉक्टर पूरी तरह समझ नहीं पाए थे कि रोग कैसे फैलते हैं, ना ही वे बीमारी को रोकने में सफ़ाई-प्रबंध का महत्त्व समझ पाए थे। 4 Những thầy thuốc thời xưa không hiểu rõ bệnh tật truyền nhiễm thế nào, và họ cũng không nhận biết tầm quan trọng của phép vệ sinh trong việc ngăn ngừa bệnh tật. |
शक्तिशाली तटवर्ती प्रवाह इस पानी को समुद्र में फैला देते हैं और बचा हुआ सफाई का काम, समुद्र के नमकीन पानी में मौजूद प्राकृतिक रोगाणु नाशक शक्ति से पूरा हो जाता है। Luồng nước mạnh ven biển làm nước thải phân tán, và quá trình xử lý được hoàn tất nhờ tính chất khử trùng tự nhiên của nước muối. |
जब मैं ने उस गाँव में ठहरने के कारण की सफ़ाई देना ख़त्म किया और यह दिखाया कि एक मसीही के तौर पर, मैं गृह-युद्ध में पूरी तरह से तटस्थ था, तो उस नेता ने अन्य लोगों से कहा: “अगर कोई इस इंसान को छूएगा, तो मैं उससे इसका हिसाब लूँगा!” Khi tôi giải thích xong lý do tại sao tôi sống ở làng này và cho thấy rằng với tư cách là tín đồ đấng Christ, tôi hoàn toàn trung lập trong cuộc nội chiến, người chỉ huy bảo những người khác: “Nếu đứa nào đụng đến nó thì đứa đó sẽ phải chịu trách nhiệm!” |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पूरी सफा़ई trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.