प्रत्यय trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ प्रत्यय trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ प्रत्यय trong Tiếng Ấn Độ.

Từ प्रत्यय trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hậu tố, tiếp tố, tiếp vĩ ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ प्रत्यय

hậu tố

noun

tiếp tố

noun

tiếp vĩ ngữ

noun

Xem thêm ví dụ

माइम क़िस्म विवरण प्रत्यय प्लगइन
Dạng Mime Mô tả Đuôi Bổ sung
लेकिन, कुछ अध्यापक भावुक हो गए, और कुछ स्कूलों ने युवा साक्षियों को शारीरिक शिक्षा में प्रत्यय देने से इनकार किया।
Tuy nhiên, một số giáo sư khác cảm thấy khó chịu và một số trường không cho những Nhân-chứng trẻ này điểm thể dục.
प्रत्यय भी नहीं है।
Không một thứ gì.
अधिकारिक वैटिकन समाचार-पत्र लॉस्सेरवॉतोरे रोमॉनो के हाल के एक अंक ने यह घोषित किया कि सात नए राजनयिकों अर्थात्, “परम धर्मपीठ के राजदूतों ने,” अपने प्रत्यय-पत्र “पवित्र पिता” को प्रस्तुत किए।
Gần đây tờ L’Osservatore Romano, tờ báo chính thức của tòa Vatican, tuyên bố rằng bảy nhà ngoại giao mới, “đại sứ cho Tòa thánh Vatican”, trình ủy nhiệm thư lên “Đức Giáo Hoàng”.
और मेरे प्रत्यय के बाद, क्षमा कर देने की जागृति के बाद, मेरे अन्दर व्यवस्था को बदलने के लिए काम करने के इरादे ने जन्म लिया।
Sau khi tôi bị tuyên án, sau khi thức tỉnh trước sự tha thứ, tôi đã hành động như vậy để giúp thay đổi hệ thống này.
५ ऐतिहासिक यथार्थता के लिए किसी भी अन्य पुस्तक के पास ऐसे प्रत्यय-पत्र नहीं हैं।
5 Không có sách nào khác được chứng thực như thế khi nói về sự chính xác lịch sử.
शब्द जीव विज्ञान ग्रीक शब्द βίος, bios, "जीवन" और प्रत्यय -λογία, -logia, "का अध्ययन" से प्राप्त होता है।
Thuật ngữ "sinh học" (biology) có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp với βίος, bios, "sự sống" và hậu tố -λογία, -logia, "môn học."
शारीरिक शिक्षण प्रभाग कड़ाई से इसके विरुद्ध था और शारीरिक शिक्षण के प्रत्यय प्राप्त करने के लिए किसी भी वैकल्पिक माध्यम का इनकार किया।
Ban thể dục phản đối dữ dội và không cho các học sinh đó tập môn khác để lấy điểm thể dục.
१४. (क) उनके प्रत्यय-पत्र के बारे में पूछे जाने पर, यहोवा के गवाह किस बात की ओर संकेत करते हैं?
14. a) Nếu được hỏi về sự ủy nhiệm đi rao giảng, các Nhân-chứng Giê-hô-va dựa trên đâu để chứng minh?
इसी प्रकार, आज यहोवा के गवाह कोई चिन्ह समान प्रत्यय-पत्र नहीं प्रदर्शित करते हैं।
Cũng thế, các Nhân-chứng Giê-hô-va ngày nay cũng chẳng trưng bằng cớ dấu hiệu của sự ủy nhiệm nào cả.
इसने राष्ट्रवादी हंगामे को जन्म दिया लेकिन वह ठंडा पड़ गया जब बेन ने यह कहा कि प्रत्यय "e" "Excellence (उत्कृष्टता), England (इंग्लैंड), Europe (यूरोप) और Entente (संधि)" का द्योतक है।
Việc này đã gây ra sự phản kháng từ những người có tinh thần quốc gia nhưng đã dần tắt khi Benn giải thích rằng hậu tố "e" biểu hiện "Excellence (tuyệt hảo), England (Anh Quốc), Europe (Châu Âu) và Entente (Sự thân ái)."

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ प्रत्यय trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.