प्रस्तावना लिखना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ प्रस्तावना लिखना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ प्रस्तावना लिखना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ प्रस्तावना लिखना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lời tựa, viết lời tựa, lời mở đầu, lời nói đầu, viết lời mở đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ प्रस्तावना लिखना

lời tựa

(preamble)

viết lời tựa

(preamble)

lời mở đầu

(preamble)

lời nói đầu

(preamble)

viết lời mở đầu

(preamble)

Xem thêm ví dụ

बर्नाडोट के अनुरोध पर, हिमलर ने अपना प्रस्ताव लिखकर दिया।
Bernadotte đòi Himmler trình bày đề nghị bằng văn bản, Himmler buộc phải làm theo.
गवाहों पर की गई प्रधान शल्यक्रियाओं पर लेखों की एक श्रृखला के लिये संपादकीय प्रस्तावना लिखते हुए हार्वे17 ने यह माना, “मुझे अपने काम में बाधा डाल सकने वाले विश्वासों से झुँझलाहट तो होती है।”
Khi viết xã luận, mở đầu một loạt bài về đại phẫu thuật nơi Nhân Chứng, ông Harvey17 công nhận: “Tôi thấy bực bội khi những niềm tin xen vào việc làm của tôi”.
सेराफिम ने उस अनुवाद की एक बड़ी ज़बरदस्त प्रस्तावना लिखी और उसमें ज़ोर दिया कि “परमेश्वर की भक्ति करनेवाले हर मसीही” को बाइबल पढ़नी चाहिए। और उसने चर्च में ऊँचा ओहदा रखनेवाले पादरियों पर आरोप लगाया कि वे “अपनी काली करतूतों पर परदा डालने के लिए लोगों को अंधकार में रख रहे हैं।”
Trong phần mở đầu tâm huyết, Seraphim nhấn mạnh đến nhu cầu đọc Kinh Thánh của “mọi tín đồ Đấng Christ sùng đạo”, và lên án hàng giáo phẩm cao cấp trong giáo hội là “cố tình che giấu hành vi sai trái của mình qua chính sách ngu dân”.
एक बहुत ही सम्मानित फ्राँसीसी इतिहासकार फ्रान्सवे बेडॆरीडा ने अपनी किताब की प्रस्तावना में यह लिखा: “इस किताब को बहुत पसंद किया गया।
Trong lời giới thiệu cuốn sách, sử gia Pháp rất được coi trọng là François Bédarida viết: “Đây là một cuốn sách rất đáng được hoan nghênh.
आखिरकार जब कोपर्निकस ने किताब छपवायी तो संपादक ने डर के मारे अपनी प्रस्तावना में लिखा, सूर्य-केंद्र के सिद्धांत का मतलब यह नहीं कि विश्वमंडल में सचमुच ऐसा है, यह सिर्फ गणित के हिसाब-किताब से निकाला गया नतीजा है।
Cuối cùng, Copernicus quyết định cho in. Nhưng trong lời mở đầu, vì cảm thấy sợ hãi nên nhà biên tập đã viết rằng thuyết nhật tâm, tức mặt trời làm trung tâm, là một khái niệm toán học, chứ không hẳn là sự thật về mặt thiên văn.
9 सन् 1999 की बुकलेट, प्रतिदिन शास्त्रवचनों की जाँच करना की प्रस्तावना में यह लिखा है: “इस पुस्तिका से सुबह के वक्त दैनिक पाठ और टिप्पणी की चर्चा करना बहुत ही फायदेमंद होगा।
9 Lời mở đầu sách nhỏ Tra xem Kinh Thánh mỗi ngày, ấn bản cho năm 1999, nói: “Điều tốt nhất là xem xét đoạn Kinh Thánh và lời bình luận mỗi ngày từ cuốn sách nhỏ này vào buổi sáng.
अपने “नए नियम” के अनुवाद की प्रस्तावना में उसने लिखा: “परमेश्वर का भय माननेवाले हर मसीही के लिए पवित्र बाइबल पढ़ना ज़रूरी है” ताकि वह “मसीह के नक्शेकदम पर चल सके और [उसकी] शिक्षाओं का पालन कर सके।”
Trong lời mở đầu của bản “Tân Ước”, ông viết: “Tất cả tín đồ Đấng Christ biết kính sợ Đức Chúa Trời đều cần phải đọc Kinh Thánh” để “biết noi gương Đấng Christ và vâng theo lời chỉ dạy [của ngài]”.
यूनानी सेप्टुआजेंट में विलापगीत की प्रस्तावना में यह लिखा है: “और जब यरूशलेम को उजाड़ दिया गया और इस्राएलियों को बंदी बनाकर ले जाया गया, तो उसके बाद यिर्मयाह बैठकर रोने लगा और उसने इस विलापगीत के साथ यरूशलेम पर विलाप करते हुए कहा।”
Bản Nguyễn Thế Thuấn dịch phần đó như sau: “Xảy ra là, sau khi Israel bị đày và Yêrusalem thành hoang địa, tiên tri Yêrêmya ngồi khóc; ông xướng lên bài ai ca này trên Yêrusalem và nói”.
उसने तुरंत शैतान का प्रस्ताव यह कहते हुए ठुकरा दिया: “लिखा है, कि तू प्रभु अपने परमेश्वर को प्रणाम कर, और केवल उसी की उपासना कर।”
Ngài từ chối ngay tức khắc lời đề nghị của Ma-quỉ; ngài nói: “Có lời chép rằng: Ngươi phải thờ-phượng Chúa là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ hầu việc một mình Ngài mà thôi”.
अब भी भाषा न जानते हुए और एक कार्ड पर लिखी हुई केवल एक कंठस्थ प्रस्तावना के साथ, रीटा और मैं अकेले घर-घर के प्रचार कार्य पर निकल गए!
Vẫn không biết tiếng và chỉ có một lời giới thiệu thuộc lòng viết trên một tấm giấy, tôi và Rita đi một mình từ nhà này sang nhà kia!
अपनी प्रस्तावना के आखिर में उसने लिखा: “जब आप सब अपनी भाषा में परमेश्वर के इस वचन, पवित्र सुसमाचार को पढ़ेंगे तो इससे पूरा-पूरा फायदा उठाने की कोशिश कीजिए, . . . परमेश्वर आपको अच्छी राह पर चलने में हमेशा ज्ञान देता रहे।”—नीतिवचन 4:18.
Trong phần kết luận lời tựa, ông viết: “Trong khi quí vị đọc Phúc Âm thánh của Đức Chúa Trời trong tiếng mẹ đẻ, hãy hấp thu lợi ích rút ra từ việc đọc,... và cầu mong Đức Chúa Trời luôn soi sáng đường cho quí vị đi đến nơi tốt lành”.—Châm-ngôn 4:18.
उदाहरण के लिए, १९९३ में प्रकाशित अमरीकी सिनॆटर डैनियॆल पैट्रिक मोइनिहन द्वारा लिखी किताब कोलाहल (अंग्रेज़ी) की प्रस्तावना में “१९१४ की विपत्ति” पर एक टिप्पणी इस प्रकार है: “युद्ध आया और दुनिया बदल गयी—पूरी तरह।
Thí dụ, trong lời tựa của cuốn sách Pandaemonium, do Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Daniel Patrick Moynihan, xuất bản năm 1993, một lời bình luận về “thảm họa năm 1914” đọc như sau: “Chiến tranh bùng nổ và thế giới thay đổi—toàn diện.
इसका मतलब, सर्किट के खाते से खर्च करने से पहले इस खर्च की मंज़ूरी के लिए प्रस्ताव पेश किया जाना चाहिए, जिसमें साफ-साफ लिखा हो कि कितनी रकम खर्च की जा रही है।
Các nghị quyết này phải được chấp thuận trước khi giải ngân một khoản tiền nào đó từ quỹ của vòng quanh.
(भजन १४५:१३) जब इब्लीस ने यीशु के सामने पूरी पृथ्वी के सभी राज्यों पर अधिकार का प्रस्ताव रखा, तब यीशु ने जवाब दिया: “लिखा है; कि तू प्रभु अपने परमेश्वर को प्रणाम कर; और केवल उसी की उपासना कर।”
Khi Ma-quỉ đề nghị cho Giê-su quyền phép cai trị mọi nước thế gian, Giê-su đáp: “Có chép rằng: Ngươi phải thờ-phượng Chúa, là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ hầu việc một mình Ngài mà thôi” (Lu-ca 4:5-8).
विद्वानों टी एल हीथ और मार्शल क्लागेत्त ने तर्क दिया कि यह अपने वर्तमान रूप में आर्किमिडीज़ के द्वारा नहीं लिखा जा सकता, संभवतया अन्य लेखकों ने इसमें संशोधन के प्रस्ताव दिए हैं।
Các học giả T. L. Heath và Marshall Clagett cho rằng nó không thể được viết bởi Archimedes ở hình dạng hiện tại, bởi nó có trích dẫn Archimedes, và cho rằng nó đã được sửa đổi bởi một người khác.
लिखते वक़्त, निश्चित कीजिए कि अपने नोट्स में एकाग्र होने की वजह से आप दूसरे मुद्दों को चूकते नहीं हैं। (घ) जब एक अधिवेशन भाग की प्रस्तावना दी जाती है, तो उसे उत्सुक प्रत्याशा से देखिए।
Khi viết, nhớ chớ mất những điểm khác chỉ vì bạn chú tâm đến các lời ghi chép của bạn. d) Khi người ta giới thiệu một phần của chương trình, hãy hăm hở chờ đợi.
7 शास्त्र के इन सारे सबूतों और पतरस की ज़बरदस्त गवाही को ध्यान में रखते हुए याकूब हाज़िर लोगों के सामने यह प्रस्ताव रखता है, “मेरा फैसला यह है कि जो गैर-यहूदियों में से परमेश्वर की तरफ फिर रहे हैं, उन्हें हम परेशान न करें, मगर उन्हें यह लिख भेजें कि वे मूर्तिपूजा के ज़रिए अपवित्र हुई चीज़ों से, और व्यभिचार से और गला घोंटे हुए जानवरों के माँस से और लहू से हमेशा दूर रहें।
7 Được thôi thúc bởi bằng chứng dựa trên Kinh Thánh và lời chứng đầy thuyết phục mình đã nghe, Gia-cơ đề nghị: “Vì thế, tôi quyết định không gây khó khăn cho những người ngoại tin Đức Chúa Trời, nhưng viết thư bảo họ phải tránh những thứ bị ô uế bởi việc thờ cúng thần tượng, sự gian dâm, phải kiêng thú vật chết ngạt và huyết.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ प्रस्तावना लिखना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.