propriu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ propriu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propriu trong Tiếng Rumani.
Từ propriu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là riêng, thích hợp, thích đáng, phù hợp, đúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ propriu
riêng(peculiar) |
thích hợp(suitable) |
thích đáng(suitable) |
phù hợp(suitable) |
đúng(proper) |
Xem thêm ví dụ
Să examinăm acum programul propriu-zis. Giờ đây chúng ta hãy xem xét chính chương trình hội nghị. |
La propriu, o să te sperii de moarte. chết theo nghĩa đen ấy. |
50 Şi voi veţi face afacerile voastre în numele vostru propriu şi în numele voastre proprii. 50 Và các ngươi phải làm tất cả mọi công việc trong tên của tổ chức này và trong danh riêng của mình. |
Fireşte, Petru ştia că Isus nu-l numea pe el Satan Diavolul în sensul propriu al cuvântului. Hẳn Phi-e-rơ biết rằng Chúa Giê-su không gọi ông là Sa-tan Ma-quỉ theo nghĩa đen. |
În timp ce voi vorbi, aveţi în vedere să evaluaţi felul propriu în care folosiţi fiecare instrument, apoi căutaţi îndrumarea Domnului pentru a determina felul în care îl puteţi folosi mai bine pe fiecare dintre ele. Trong khi tôi nói, hãy thử đánh giá việc sử dụng mỗi công cụ riêng cá nhân; sau đó tìm kiếm sự hướng dẫn của Chúa để quyết định xem làm thế nào các anh chị em có thể tận dụng nhiều hơn mỗi một công cụ đó. |
Tilton Comandante și voi lua armata Elvish Și fortifica sanctuarul propriu. Chỉ huy Tilton và ta sẽ cùng quân đội Tiên tộc bảo vệ Thánh địa. |
Un alt motiv pentru care nu port papuci e pentru cazul în care simt nevoia să mă ghemuiesc și să intru în pielea altcuiva, și să merg la propriu în papucii altcuiva. Lý do khác mà tôi không mang giày là trong trường hợp mà tôi cảm thấy là tôi phải thật sự hóa thân và đặt mình vào nhân vật đó thể hiện những cảm xúc của nhân vật. |
Apoi, nici un râu propriu-zis nu a izvorât vreodată din templul din Ierusalim. (E-xơ-ra 1:1, 2) Hơn nữa, không có dòng sông nào theo nghĩa đen từ trong đền thờ Giê-ru-sa-lem chảy ra cả. |
Tot ce zic e că ei n-ar acţiona pe cont propriu. Tao chỉ nói là bọn nó không tự ý hành động. |
Am spus " fiecare e pe cont propriu ". Anh nói hồn ai nấy giữ mà |
Calculatorul nu face o lucrare de traducere propriu-zisă, dar le permite membrilor echipei accesul la informaţii importante şi îi ajută să ţină evidenţa deciziilor pe care le iau. Máy tính không thật sự dịch, nhưng nó có thể giúp ban dịch truy cập tài liệu quan trọng và lưu trữ những quyết định của họ. |
Aceasta concordă cu înţelesul echivalentului ebraic ’a·boh·dáh, care înseamnă în sensul propriu al cuvîntului „serviciu“, indiferent pentru cine este făcut.» Điều này phù hợp với ý nghĩa của chữ Hê-bơ-rơ ’a·boh·dáh, có nghĩa đen là “hầu việc”, bất luận hầu việc ai’. |
Și acel sentiment m-a dus către un fel de pelerinaje, am mers, la propriu, până la marginile Pământului pentru a vedea telescoape, detectoare, instrumente pe care oamenii le construiesc sau le-au construit pentru a investiga cosmosul din ce în ce mai detaliat. Và cảm giác đó đã dẫn dắt tôi đến với một kiểu hành hương, để đi, theo nghĩa đen, đến tận cùng trái đất để thấy những kính viễn vọng, máy dò, những dụng cụ mà người ta đã và đang tạo ra, để dò thăm dò vũ trụ một cách chi tiết hơn. |
Glasul care depune o mărturie profundă, spune rugăciuni fierbinţi şi cântă imnurile Sionului poate fi acelaşi glas care ocărăşte şi critică, stânjeneşte şi înjoseşte, produce dureri şi distruge spiritul propriu şi al altora prin cuvinte. Giọng nói mà chia sẻ chứng ngôn sâu xa, thốt ra lời cầu nguyện khẩn thiết, và hát những bài thánh ca của Si Ôn có thể là cùng một giọng nói đó mà mắng nhiếc và chỉ trích, làm ngượng ngịu và làm giảm giá trị, gây đau đớn và hủy diệt tinh thần của mình và của những người khác trong tiến trình. |
Nu eşti primul lunetist care să se întrebe despre propriu destin. Anh không phải là lần đầu tiên bắn tỉa và đặt câu hỏi về số phận của mình. |
IBM, după cum ştiţi, HP, Sun -- unele dintre ele competitori feroce în lumea IT, fac open-sourcing cu software-ul propriu, oferind portofolii de patente pentru folosul comun. IBM, như các bạn đã biết, HP, Sun -- một vài đối thủ mạnh nhất trong ngành IT đang tiến hành mã nguồn mở phần mềm của họ, cung cấp hồ sơ năng lực của bằng sáng chế cho cộng đồng. |
Poți fi tu însăți și să ai un chip propriu. Bạn có thể là chính mình, có khuôn mặt của mình. |
Am putea foarte uşor să ne formăm obiceiul de a folosi în discuţiile noastre cuvinte care să fie corecte în sens propriu, şi totuşi să inducă în eroare. Người ta dễ quen thói nói lắt léo, dùng những từ chính xác về nghĩa nhưng thực chất là nhằm làm người khác lầm lạc. |
Dar cred că-s suficient de pregătiţi să se descurce pe cont propriu. Họ sẽ thực sự sẵn sàng trên đôi chân của mình. |
Data viitoare să foloseşti telefonul propriu. Lần sau thì dùng điện thoại của chính mày ý. |
Avem credință pentru a avea încredere în promisiunile Sale legate de zeciuială, că ne vom descurca mai bine cu 90% din venit plus ajutorul Domnului, decât cu 100% din venit dar pe cont propriu? Chúng ta có đức tin để tin cậy những lời hứa của Ngài về tiền thập phân rằng 90 phần trăm thu nhập của chúng ta cộng với sự giúp đỡ của Chúa, thì có lợi hơn 100 phần trăm với sức lực riêng của mình không? |
Orice mamă îți poate spune de cât timp și de câtă energie este nevoie pentru a-și lichefia corpul, să se dizolve, la propriu, Bất cứ người mẹ nào cũng hiểu sự khó khăn trong việc hóa lỏng cơ thể họ, nói theo nghĩa đen là bị hoà tan |
Programul de dedicare propriu-zis s-a ţinut miercuri, 19 mai, şi a început la orele 16. Chương trình lễ dâng hiến được tổ chức vào Thứ Tư, ngày 19 tháng 5, bắt đầu lúc 4 giờ chiều. |
Cuvintele psalmistului vor avea aplicare în sensul propriu al cuvîntului: „Fiindcă făcătorii de rele vor fi nimiciţi . . . Lời của người viết Thi-thiên được ứng nghiệm theo nghĩa đen: “Vì những kẻ làm ác sẽ bị diệt... |
Dacă răspunsul la ultima întrebare este „Da“, probabil că eşti pregătit să trăieşti pe cont propriu. Nếu bạn trả lời “Rồi” cho câu hỏi thứ hai thì có lẽ bạn đã thật sự đủ lông đủ cánh để bước vào đời. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propriu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.