prestataire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prestataire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prestataire trong Tiếng pháp.
Từ prestataire trong Tiếng pháp có các nghĩa là hưởng trợ cấp, người hưởng tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prestataire
hưởng trợ cấpnoun (luật học, pháp lý) người hưởng tiền, hưởng trợ cấp) |
người hưởng tiềnnoun (luật học, pháp lý) người hưởng tiền, hưởng trợ cấp) |
Xem thêm ví dụ
Il est l'actuel PDG de Xapo, prestataire de portefeuilles Bitcoin et il a également fondé Internet Argentina, Wanako Games, Patagon, Lemon Wallet et Banco Lemon. Anh là Tổng Giám Đốc Điều Hành công ty cung cấp Ví tiền ảo, Xapo, và sáng lập Internet Argentina, Wanako Games, Patagon, Lemon Wallet, và Banco Lemon. |
Remarque : La catégorie "Électricien" est considérée comme urgente, car les clients appellent souvent ce type de prestataire lorsqu'ils ont besoin de résoudre rapidement un problème (fils électriques apparents, panne électronique importante, etc.). Lưu ý: Loại doanh nghiệp thợ điện được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp vì người tiêu dùng thường gọi thợ điện khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (dây điện bị hở, sự cố điện nghiêm trọng và những vấn đề khác). |
Un organisateur d'événements est un prestataire spécialisé, entre autres, dans la création et la coordination d'événements, tels que des mariages et des fêtes. Đơn vị tổ chức sự kiện thực hiện công việc tổ chức và điều phối sự kiện, ví dụ như đám cưới và tiệc tùng, cùng nhiều dịch vụ khác. |
Les entreprises doivent également confirmer qu'elles détiennent des licences valables au niveau du département, de la ville et de la province, et que tous les prestataires de services disposent d'une licence appropriée. Các doanh nghiệp cũng phải xác nhận rằng họ có giấy phép hiện hành cấp hạt, cấp thành phố và cấp tỉnh và tất cả các chuyên gia dịch vụ đều có giấy phép phù hợp. |
Exemples : agence de marketing numérique, société tierce de SEO/SEM, prestataire de services de commande, planification ou réservation en ligne, ou fournisseur de réseau affilié. Ví dụ: đại lý tiếp thị kỹ thuật số; công ty SEO/SEM bên thứ ba; nhà cung cấp dịch vụ đặt hàng, lập lịch hoặc đặt chỗ trực tuyến; nhà cung cấp mạng tiếp thị liên kết. |
La catégorie "Serrurier" est considérée comme étant liée à des urgences/contraintes, car les clients appellent souvent ce type de prestataire lorsqu'ils ont besoin de résoudre rapidement un problème (par exemple, la personne ne peut plus entrer dans son domicile, sa voiture ou son bureau). Loại doanh nghiệp thợ khóa được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp/bắt buộc vì người tiêu dùng thường gọi thợ khóa khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (không có chìa khóa để mở cửa vào nhà, xe hoặc văn phòng). |
Un serrurier est un prestataire de services spécialisé, entre autres, dans les serrures, les clés et les systèmes de sécurité. Thợ khóa là chuyên gia dịch vụ làm việc với ổ khóa, chìa khóa và hệ thống an ninh, cùng nhiều dịch vụ khác. |
Si vous avez des questions sur l'utilisation de votre appareil Google avec votre pacemaker, avec d'autres implants médicaux ou avec des appareils médicaux à proximité, consultez votre prestataire de santé. Nếu bạn có thắc mắc về việc sử dụng thiết bị Google của mình với hoặc gần máy trợ tim hoặc thiết bị y tế cấy ghép hay thiết bị y tế khác gần đó, hãy tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn. |
Un électricien est un prestataire de services spécialisé, entre autres, dans l'installation, l'entretien et la réparation des systèmes électriques. Thợ điện là một chuyên gia dịch vụ làm công việc lắp đặt, bảo trì và sửa chữa hệ thống điện, cùng nhiều dịch vụ khác. |
Quand vous êtes finalement appelée pour voir le prestataire de soin, vous avez déjà pris votre poids dans la salle d'attente et fait votre propre test d'urine dans les toilettes. Cuối cùng, khi bạn được hẹn đến để gặp nhà cung cấp, bạn đã tự cân được cân nặng của mình trong phòng chờ, và tự cho ra mẫu nước tiểu trong phòng vệ sinh. |
Dans les catégories applicables, le représentant fournit au partenaire de Google chargé de la vérification des antécédents une liste des prestataires de services devant également se soumettre à cette procédure de vérification. Đối với các loại doanh nghiệp áp dụng, người đại diện sẽ phải cung cấp cho đối tác kiểm tra lai lịch của Google một danh sách chuyên gia dịch vụ, những người này cũng phải hoàn thành quy trình kiểm tra lai lịch. |
Si la compassion est si bonne pour nous, pourquoi n'entrainons nous pas nos prestataires de soins à la compassion pour qu'ils puissent faire ce qu'ils sont supposés faire, qui est de transformer vraiment la souffrance? Nếu lòng trắc ẩn thực sự tốt cho chúng ta, tại sao chúng ta không đào tạo những nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe về lòng trắc ẩn để họ có thể làm được những việc mà họ cần phải làm, để có thể chuyển hóa thực sự nỗi đau? |
Remarque : La catégorie "Plombier" est considérée comme urgente, car les clients appellent souvent ce type de prestataire lorsqu'ils ont besoin de résoudre rapidement un problème (par exemple, une panne d'eau chaude). Lưu ý: Loại doanh nghiệp sửa ống nước được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp vì người tiêu dùng thường gọi thợ sửa ống nước khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (chẳng hạn như không mở được nước nóng). |
Si le port USB-C de votre téléphone semble brûlé, fondu ou corrodé, découvrez comment déposer une réclamation au titre de la garantie ou trouver un prestataire de réparation agréé. Nếu cổng USB-C của điện thoại có vẻ đã bị cháy, nóng chảy hoặc ăn mòn, hãy tìm hiểu cách gửi yêu cầu bảo hành hoặc tìm công ty sửa chữa được ủy quyền. |
Exemples : société tierce de SEO/SEM, ami du propriétaire de l'entreprise, prestataire de services de commande, planification ou réservation en ligne, ou fournisseur de réseau affilié. Ví dụ: công ty SEO/SEM bên thứ ba; bạn bè của chủ sở hữu doanh nghiệp; nhà cung cấp dịch vụ đặt hàng, đặt lịch hoặc đặt chỗ trực tuyến; và nhà cung cấp mạng lưới tiếp thị liên kết. |
La catégorie "CVC" est considérée comme urgente, car les clients appellent souvent un prestataire spécialisé dans ce domaine lorsqu'ils ont besoin de résoudre rapidement un problème (par exemple, une panne de chauffage par grand froid). Loại doanh nghiệp HVAC được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp vì người tiêu dùng thường gọi đến dịch vụ HVAC khi đang cần gấp, vào thời điểm nhất định (máy sưởi bị hỏng khi thời tiết đang ở nhiệt độ đóng băng). |
Google s'interdit tout commentaire sur des sociétés en particulier, mais nous connaissons des prestataires qui se prétendent référenceurs et se livrent à des pratiques inadmissibles. Mặc dù Google không nhận xét về các công ty cụ thể, chúng tôi đã thấy các công ty tự gọi là các SEO tuân theo những phương pháp nằm ngoài các hành vi kinh doanh được chấp nhận. |
Remarque : La catégorie "Serrurier" est considérée comme étant liée à des urgences/contraintes, car les clients appellent souvent ce type de prestataire lorsqu'ils ont besoin de résoudre rapidement un problème (par exemple, la personne ne peut plus entrer dans son domicile, sa voiture ou son bureau). Lưu ý: Loại doanh nghiệp thợ khóa được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp/bắt buộc vì người tiêu dùng thường gọi thợ khóa khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (không có chìa khóa để mở cửa vào nhà, xe hoặc văn phòng). |
Ils ont vu les personnes âgées, ont discuté avec leurs prestataires de soins et leurs aide-soignants. Họ dành thời gian với người cao tuổi, trò chuyện với những nhà cung cấp dịch vụ y tế và các điều dưỡng viên. |
Le prestataire de services va mettre quelques heures pour traiter tout ça. Tiếp theo, nhà cung cấp dịch vụ sẽ mất vài giờ gì đó để làm thủ tục. |
Ces patientes devraient faire tout ce qu’elles peuvent pour s’assurer que le prestataire de soins, médecin ou sage-femme, possède à la fois les compétences et l’expérience nécessaires pour administrer des traitements de substitution à la transfusion sanguine. Các thai phụ ấy nên làm những gì có thể để đảm bảo rằng người chăm sóc y tế (bác sĩ hay nữ hộ sinh) có đủ khả năng và kinh nghiệm thực hiện phương pháp trị liệu khác thay thế cho việc truyền máu. |
Un plombier est un prestataire de services qui s'occupe des tuyaux, des canalisations, des égouts et des appareils électroménagers reliés à ces évacuations. Thợ sửa ống nước là chuyên gia dịch vụ xử lý các đường ống, cống nước và các thiết bị gia dụng trong nhà nối với những hệ thống này. |
Par exemple, vous pouvez avoir un nexus établi dans un État si vous avez des bureaux, des employés, un établissement ou des prestataires indépendants dans cet État. Ví dụ: bạn có thể có mối liên hệ trong tiểu bang nếu bạn có văn phòng, nhân viên, cơ sở hoặc nhà thầu độc lập trong tiểu bang đó. |
Si nous sommes informés de la présence de ce type de contenu, nous le signalons à l'Association Française des Prestataires de l’Internet (AFPI), conformément à la législation. Nếu thấy nội dung như vậy, chúng tôi sẽ báo cáo với Trung tâm quốc gia về trẻ em mất tích và bị bóc lột theo yêu cầu của pháp luật. |
Donc, nous avons commencé à penser à des manières d'avoir des tiers de confiance entre les gens comme Jane et les prestataires de soins. Vì thế những gì chúng tôi sắp làm là nghĩ về cách để có 1 bên trung gian đáng tin cậy giữa những người như Jane và người cung cấp dịch vụ y tế. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prestataire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prestataire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.