piwnica trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piwnica trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piwnica trong Tiếng Ba Lan.
Từ piwnica trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tầng hầm, Tầng hầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piwnica
tầng hầmnoun Byli w piwnicy i znowu grali w hokeja. Tụi nó lại biết cái tầng hầm thành khu liên hợp thể thao nữa rồi. |
Tầng hầm
Byli w piwnicy i znowu grali w hokeja. Tụi nó lại biết cái tầng hầm thành khu liên hợp thể thao nữa rồi. |
Xem thêm ví dụ
Budowałem w piwnicy miasta. Anh thường xây mấy thành phố trong tầng hầm - |
Jak skończyłeś w tej piwnicy, czy gdziekolwiek jesteśmy, i zwalczasz przestępczość z gościem, który nosi zielony kaptur? Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy? |
Wiele rzeczy leży też w piwnicy. Còn có những thứ khác ở dưới tầng hầm. |
Cokolwiek stanie się z istotą w piwnicy, będziemy za to odpowiedzialni. Dù sinh vật dưới lầu làm sao đi chăng nữa, ta phải có trách nhiệm với nó. |
Ludzie w piwnicy ufają mi. Nhưng người ở dưới tầng hầm tin tưởng tôi. |
Tym, które było w piwnicy. Từng đặt ở dưới tầng hầm. |
Babcia wysadziła piwnicę. Bà ấy đã cho nổ cả tầng hầm. |
Byli w piwnicy i znowu grali w hokeja. Tụi nó lại biết cái tầng hầm thành khu liên hợp thể thao nữa rồi. |
Kto jest w piwnicy? Ai ở tầng hầm vậy? |
O piwnicy. Yeah, nó là tầng hầm. |
To drzwi do piwnicy. Đó là cửa tầng hầm. |
Koleś wykombinował to w swojej piwnicy. Được một gã nghĩ ra ngay tại tầng hầm nhà mình. |
Podstawowy wyrób, wino porto było niegdyś spławiane w beczkach na specjalnych łodziach (barco rabelo) w dół rzeki do miejscowości Vila Nova de Gaia, położonej naprzeciw miasta Porto, gdzie dojrzewało w piwnicach. Theo truyền thống, rượu vang được đóng trong các thùng gỗ và đưa xuống sông vào các thuyền đáy bằng gọi là rabelos để vận chuyển tới các hầm lưu giữ tại Vila Nova de Gaia trên bờ phía nam đối diện với Porto. |
W piwnicy mamy laboratorium badające zaburzenia snu. Chúng tôi có phòng thí nghiệm để ngủ ở tầng hầm. |
Wydzielany naturalnie radon może się kumulować w budynkach, zwłaszcza w zamkniętych i źle wentylowanych pomieszczeniach jak poddasza i piwnice. Khí radon có nguồn gốc tự nhiên có thể tích tụ trong các tòa nhà, đặc biệt trong các khu vực như gác xép và tầng hầm. |
Pewnego razu zauważyłem mężczyznę, który w swojej piwnicy rozpaczliwie próbował naprawić cieknący bojler. Có một lần, tôi gặp một người đang tất bật sửa bồn nước nóng ở tầng hầm. |
Każdy dom znajdujący się w okolicy będzie przeszukany od piwnicy aż po dach... włączając w to ścieki. Mỗi ngôi nhà trong vòng hàng rào sẽ được lục soát từ trên xuống dưới kể cả những thợ may. |
Jego ojciec schodził do piwnicy i opukiwał boki beczółek wina, by określić jak wiele wina zostało i czy trzeba go zamówić więcej. Ba của ông từng đi xuống tầng hầm để gõ vào thành các thùng rượu để xem rượu còn bao nhiêu và có nên đặt tiếp hay không. |
W Gibeonie archeolodzy znaleźli 63 wykute w skale piwnice, w których można było pomieścić około 100 000 litrów wina. Tại một khu vực ở thành phố Gibeon, các nhà khảo cổ khám phá ra 63 hầm chứa rượu nằm trong các tảng đá, có thể chứa đến khoảng 100.000 lít rượu. |
/ Może to podwójna piwnica Ở đây phải còn nhiều địa lao khác |
Został znaleziony w piwnicy / własnego domu, za suszarką. Nó được tìm thấy dưới tầng hầm nhà nó, sau máy sấy. |
Teraz to się stało, że w pierwszych godzinach Zielone Świątki, przed Millie był ścigany się na dzień, Pan Hall i pani Hall zarówno wstał i podszedł bezszelestnie w dół do piwnicy. Bây giờ nó đã xảy ra trong những giờ đầu của Whit Thứ hai, trước khi Millie đã bị săn bắt cho ngày, ông Hall và bà Hall đều tăng và đã đi noiselessly xuống vào hầm. |
Wejdziemy przez piwnicę. Ta vào thông qua tầng hầm. |
Idź do piwnicy, Kirill. Đi xuống hầm chứa, Kirill. |
Zejdź do piwnicy. Xuống hầm đi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piwnica trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.