品尝 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 品尝 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 品尝 trong Tiếng Trung.

Từ 品尝 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nếm, nếm thử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 品尝

nếm

verb

如果 我 现在 吻 你 的话 我 可以 品尝 到 她 吗?
Bây giờ nếu tôi hôn anh, tôi có nếm được vị của cổ không?

nếm thử

verb

31事情是这样的,果园主人依照果子的多少品尝了每一种果子。
31 Và chuyện rằng, Chúa vườn nếm thử trái cây ấy, ông nếm đủ loại theo thứ tự của nó.

Xem thêm ví dụ

下一次当你品尝寿司,或生鱼片 或旗鱼排,或鸡尾虾 或任一种你碰巧品尝到的海洋野生动物时 想一下其真正的代价
Khi bạn thưởng thức sushi, hay sashimi, hay thịt cá kiếm nướng, hay cốc-tai tôm, bất kể thứ gì hoang dã từ đại dương mà bạn thưởng thức, hãy nghĩ về cái giá thực sự phải trả.
狄金森曾写道, “人因离别而品尝地狱” 在人类百万余年的进化过程中, 有多少人曾遭受这样的痛苦?
Bao nhiêu kiếp người đã đau khổ trong hàng triệu năm tiến hóa của loài người?
31事情是这样的,果园主人依照果子的多少品尝了每一种果子。
31 Và chuyện rằng, Chúa vườn nếm thử trái cây ấy, ông nếm đủ loại theo thứ tự của nó.
律上加律,令上加令」18,我们就能帮助子女一点一滴地品尝成功的滋味。
“Từng hàng chữ một, từng lời chỉ giáo một,”18 chúng ta giúp con cái đạt được thành công từng chút một.
马太福音13:31;23:23;路加福音11:42)餐后,宾客也可能会品尝用烤过的小麦伴以杏仁、蜂蜜和香料做的甜点。
Chúng được tăng thêm hương vị khi được thêm vào các loại thảo mộc và gia vị như bạc hà, thì là, tiểu hồi và mù tạc (Ma-thi-ơ 13:31; 23:23; Lu-ca 11:42).
我们不会对每样看来不同的东西都加以抗拒或怀疑,相反,我们会主动去认识别人的生活方式,学习他们的习俗,品尝他们的食物。
Chúng ta sẽ cảm thấy được thúc đẩy để cố gắng tìm hiểu cách người khác sống như thế nào, bắt chước phong tục của họ và nếm thử đồ ăn của họ thay vì dè dặt hoặc nghi ngờ về bất cứ những gì chúng ta xem là hơi khác thường.
再过几年, 当你到巴黎来, 在你们品尝过美味酥脆的 法国长面包和马卡龙(蛋白杏仁饼甜点)之后, 请各位也来我们的 昂利·庞加莱研究所转一转, 与我们共享一个数学的梦。
sau khi đã nếm thử bánh mì baguette và macaron giòn ngon tuyệt, hãy đến gặp chúng tôi tại viện Henri Poincaré, và chia sẻ những giấc mơ toán học của bạn.
你每次品尝可口的菜肴或沙拉时,如果其中有大蒜,你一定会嗅到那股浓烈的大蒜味。
Khi bạn ngồi thưởng thức món hầm hay món rau trộn thơm ngon, mũi của bạn nhanh chóng báo cho bạn biết nếu trong thức ăn chứa tỏi.
约伯记12:11说:“正如舌头品尝食物,耳朵辨别话语。”(《
Kinh Thánh nói nơi Gióp 12:11: “Tai ta chẳng nhận biết lời nói, như miệng nhận biết mùi vị thức ăn sao?”
在这条窄而小的道路上努力前进,是祂要我们做的事;品尝树上的果子,深深地「归信主」23,是祂渴望我们能获得的祝福。
Việc nếm trái của cây đó và trở nên hết lòng “cải đạo theo Chúa”23 là các phước lành mà Ngài mong muốn cho chúng ta nhận được.
留意 细微 的 差别 就象 品尝 美食
Tôi thấy họ chỉ là đám lộn xộn!
彼得后书3:16)相反,他们迫不及待地品尝这些固体灵粮!
(2 Phi-e-rơ 3:16) Thay vì thế, họ ham muốn thức ăn đặc ấy!
在店门口的地方 我们摆设了一个小的品尝台。
Họ có hơn 348 loại mứt khác nhau.
莎蒂 , 亲爱 的 , 现在 到 了 品尝 的 时候 了
Sati này...
假如她把蛋糕放在厨房的桌上,却没有告诉孩子可以在什么时候品尝,孩子自然会有什么反应呢?
Nếu bà để cái bánh trên bàn trong bếp mà không nói gì cho con bà biết khi nào sẽ ăn, thì khuynh hướng tự nhiên của trẻ con sẽ là gì?
如果 我 现在 吻 你 的话 我 可以 品尝 到 她 吗?
Bây giờ nếu tôi hôn anh, tôi có nếm được vị của cổ không?
这基本上就是让你再度品尝青春期的滋味—— 一场灾难
Về cơ bản, đấy là công cuộc dậy thì lần hai ... đầy mãnh liệt.
非得 等 你 亲自 品尝 的话 就 太 可悲 了
Thế gian này là một chốn hiểm nghèo.
32:13,14 既然律法禁止以色列人吃任何脂肪,为什么他们可以品尝“公绵羊的肥甘”?
32:13, 14—Vì Luật Pháp cấm dân Y-sơ-ra-ên ăn bất cứ mỡ nào, nên hiểu thế nào về việc họ ăn “mỡ chiên con”?
就我来说,我必须等回到家以后 才能去品尝这份心痛
Với tôi, phải đợi về đến tận nhà để thật sự cảm nhận nỗi đau.
因此,当你品尝玉米饼的时候,你也是在分享一个民族的历史。
Vì thế, nếu bạn ăn bánh ngô, bạn sẽ nếm thử một phần lịch sử của một dân tộc.
在园艺课上,孩子们可以品尝各种各样新鲜的蔬果。
Họ nếm các thành phần trong các lớp học làm vườn.
“耳朵不是试验话语,好像上膛品尝食物吗?”——约伯记12:11
“Chẳng phải tai phân biệt lời nói, như lưỡi nếm thức ăn hay sao?”. —Gióp 12:11.
检查员只顾品尝美味的糖果,竟然没有留意到糖果下面藏有《守望台》杂志。
Toán thanh tra háo hức nếm thử kẹo loukoúmia đến nỗi họ không thấy tạp chí Tháp Canh giấu bên dưới.
大众科学新知》说:“有时候,我们实在弄不清,我们到底在品尝食物的味道,还是在嗅它的气味。”
Cuốn The New Book of Popular Science ghi nhận: “Đôi khi người ta khó nhận biết được mình đang nếm hoặc ngửi một chất nào đó”.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 品尝 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.