骗子 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 骗子 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 骗子 trong Tiếng Trung.
Từ 骗子 trong Tiếng Trung có các nghĩa là kẻ lừa đảo, nói điêu, nói dối, nói láo, tên bợm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 骗子
kẻ lừa đảo(leg) |
nói điêu
|
nói dối
|
nói láo
|
tên bợm(swindler) |
Xem thêm ví dụ
圣经告诫说:“他[骗子]装成声音和蔼, 你却不要相信。”——箴言26:24,25。 Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25. |
难怪在撒但怂恿下,‘恶人和骗子必越来越坏,他们欺骗人,也必受欺骗’。( Chẳng lạ gì là ‘những người hung-ác, kẻ giả-mạo’ bị Sa-tan thúc giục ‘càng chìm-đắm luôn trong điều dữ, làm lầm-lạc kẻ khác mà cũng lầm-lạc chính mình nữa’ (II Ti-mô-thê 3:1, 13). |
如果他撒了个谎,并不说明他就是个骗子 如果他拿了不属于他的东西 并不说明他就是个惯偷 Tôi cho rằng nếu ai đó nói dối, họ không đơn thuần là kẻ dối trá. nếu ai lấy một món đồ gì mà không thuộc quyền sở hữu của họ, họ không chỉ là một tên trộm. |
我不想吓唬你们 但是我发现 坐在你右边的那个人是个骗子 Được rồi, không phải tôi muốn cảnh báo những người ngồi đây, nhưng cần lưu ý rằng người ngồi bên phải bạn là kẻ nói dối. |
人为求私利,行事不诚实,处境就大为不同。 骗子为了隐瞒事实而言行歪邪。( Tình trạng của người chuyên cậy vào sự bất lương để trục lợi thì lại khác. |
提摩太后书3:13预告:“邪恶的人和冒名骗子会达到更坏的地步。” II Ti-mô-thê 3:13 (Bản Diễn Ý) nói trước: “Còn những kẻ gian ác, giả mạo càng thêm xấu xa”. |
我的背景:骗子、赌徒 QUÁ KHỨ: LỪA ĐẢO, CỜ BẠC |
圣经提到“最后的日子”时,早已警告说:“邪恶的人和冒名骗子必越来越坏,既欺骗人,也被人欺骗。”( Nói về “ngày sau-rốt”, Kinh Thánh báo trước: “Những người hung-ác, kẻ giả-mạo thì càng chìm-đắm luôn trong điều dữ, làm lầm-lạc kẻ khác mà cũng lầm-lạc chính mình nữa”. |
他说:“到了最后的日子......邪恶的人和冒名骗子必越来越坏,既欺骗人,也被人欺骗。”( Ông cho biết: “Trong ngày sau-rốt... những người hung-ác, kẻ giả-mạo thì càng chìm-đắm luôn trong điều dữ, làm lầm-lạc kẻ khác mà cũng lầm-lạc chính mình nữa” (2 Ti-mô-thê 3:1, 13). |
使徒保罗在公元1世纪向提摩太发出警告,说“邪恶的人和冒名骗子”会偷偷渗进基督徒会众里,把许多人引入歧途。( Trong thế kỷ thứ nhất, sứ đồ Phao-lô cảnh cáo Ti-mô-thê rằng “những người hung-ác, kẻ giả-mạo” sẽ len lỏi vào trong hội thánh tín đồ đấng Christ và lừa dối nhiều người (II Ti-mô-thê 3:13). |
10他又说:你要和这个尼腓人去哪里呢? 他是个a骗子的子孙。 10 Và vua còn hỏi thêm rằng: Vậy chớ con đi đâu với tên Nê Phi này, là một trong số những con cái của akẻ nói dối? |
他的书卷是目击见证人的著作,绝不是骗子在事后许多世纪杜撰出来的。 Sách của ông là tác phẩm của một người chứng kiến tận mắt, chứ không phải của một kẻ mạo nhận vào nhiều thế kỷ sau này. |
我 的 委托人 是 个 骗子 Thân chủ của em là một kẻ dối trá. |
在这段经文里,保罗警告人要提防骗子,之后他强调我们要知道正听从谁的教训,指出这是非常重要的事。 Nơi đây, sau khi cảnh giác đề phòng những kẻ giả dối bịp bợm, Phao-lô nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc biết ai là những người đang nói với chúng ta. |
圣经用了不同的字眼称呼撒但,这些字眼包括“敌对者”“毁谤者”“骗子”“那引诱人的”“说谎者”,可是这些字眼并不表示撒但有能力看见我们的心思意念。 Những tên được dùng để miêu tả Sa-tan (Kẻ Chống Đối, Kẻ Vu Khống, Kẻ Lừa Gạt, Kẻ Cám Dỗ, Kẻ Nói Dối) không hàm ý rằng hắn có khả năng đọc được lòng và trí của chúng ta. |
这些骗子继续狂妄地大放厥词,作出跟上帝旨意背道而驰的预告。 Những kẻ lừa dối tiếp tục làm chuyện rồ dại và tiên đoán những điều trái ngược lại ý định của Đức Chúa Trời. |
正如一个初尝毒品的人可能会渐渐被毒贩控制,同样,一个只是试试去玩占星术的人,也可能会落入最大的骗子撒但手中,受到他操纵。 因此,所有爱上帝、爱真理的人,都必须弃绝占星术,并要听从圣经的这个劝告:“要憎恨邪恶,喜爱良善”。( Giống như người thử ma túy có thể lệ thuộc người bán ma túy, người thử xem bói có nguy cơ lệ thuộc kẻ đại bịp là Sa-tan. |
难道上帝果真像尼采所指控的一样,是个暴君、骗子、刽子手吗?”——《细谈基督徒》,汉斯·金著。 Phải chăng Đức Chúa Trời này là một bạo chúa, thần gian dối, thần bịp bợm và thần hành quyết, như ông Nietzsche đã buộc tội ngài?” (On Being a Christian, của Hans Küng). |
这也许是个高明的骗子耍的花招。” Quý vị có thể là mục tiêu của kẻ lừa đảo chuyên nghiệp”. |
骗子惯用的把戏。 Họ luôn nói như thế. |
以弗所书5:15,16)自从两千年前使徒保罗写下这段话以来,“邪恶的人和冒名骗子[已]达到更坏的地步”。 (Ê-phê-sô 5:15, 16) Từ khi sứ đồ Phao-lô viết những lời này cách đây hai ngàn năm, “những người hung-ác, kẻ giả-mạo thì càng chìm-đắm luôn trong điều dữ”. |
哥林多后书4:4)这个大骗子最想吞噬的,就是那些“用心灵按真理”崇拜上帝的人。( (2 Cô-rinh-tô 4:4) Đặc biệt chúa lừa bịp này quyết nuốt những ai thờ phượng Đức Chúa Trời bằng “tâm-thần và lẽ thật”. |
上帝的话语预告,在我们的日子,“邪恶的人和冒名骗子必越来越坏,既欺骗人,也被人欺骗”。( Lời Đức Chúa Trời báo trước rằng trong thời chúng ta, “những người hung-ác, kẻ giả-mạo thì càng chìm-đắm luôn trong điều dữ, làm lầm-lạc kẻ khác mà cũng lầm-lạc chính mình nữa”. |
别 这么 快 走 啊, 骗子 Không nhanh thế đâu, đồ bịp bợm. |
8 耶稣被处决后,大祭司和法利赛派的人来到彼拉多面前,说:“大人,我们想起那个骗子生前说过:‘三天以后,我要复活。’ 8 Sau khi Chúa Giê-su bị hành hình, các trưởng tế và người Pha-ri-si đến gặp Phi-lát và nói: “Bẩm quan, chúng tôi nhớ tên lừa đảo ấy khi còn sống đã nói: ‘Sau ba ngày, tôi sẽ sống lại’. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 骗子 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.