疲憊 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 疲憊 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 疲憊 trong Tiếng Trung.

Từ 疲憊 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mệt, mệt mỏi, mỏi, mỏi mệt, mệt nhoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 疲憊

mệt

(tired)

mệt mỏi

(tired)

mỏi

(tired)

mỏi mệt

(tired)

mệt nhoài

(exhausted)

Xem thêm ví dụ

晨曦初露,以利亚看着累的群众走上迦密山。
Ê-li nhìn xuống phía đám đông đang lê từng bước nặng nhọc lên sườn núi Cạt-mên.
以赛亚书40:26;诗篇8:3,4)以赛亚先知说,耶和华“不疲乏,也不困倦”;同时,他很乐意把自己的力量赐给一切因属人软弱而感到累的人。(
Chính Đấng Tạo Hóa của các thiên thể đầy năng lượng này phải có ‘sức mạnh lớn lắm’ (Ê-sai 40:26; Thi-thiên 8:3, 4).
最妙 的 是 他們 還樂此 不
Phần hay nhất vẫn chưa đến.
3现在看啊,我告诉你们,我和我的人,以及希拉曼和他的人忍受了极大的苦难,是的,尝尽饥渴累及各种苦难。
3 Và giờ đây này, tôi nói cho các người hay rằng, chính bản thân tôi và quân lính của tôi cùng Hê La Man và quân lính của anh ta đã trải qua biết bao gian khổ lớn lao; phải, chúng tôi đã chịu sự đói khát, mệt nhọc, và khốn khổ mọi bề.
到达那里时,我们非常累,心情也很沉重。
Cả nhóm đều kiệt sức và nản lòng.
离她不远,有个上了年纪的妇人,是从该国很远的地方跋涉而来的,已显得身心俱,双腿无力,举步艰难。
Cách cô không xa, một bà già đã kiệt sức, đến từ một nơi rất xa, ráng lê bước trên đôi chân rã rời.
我们在雪地机车上颠簸了一整天,真的很累,但心里却非常快乐。
Dù mệt mỏi sau một ngày dài bị dằn xóc trên chiếc xe trượt tuyết, chúng tôi cảm thấy rất vui.
当时我站着靠在圣雄甘地雕塑前, 身心俱
Tôi đứng tựa bên cạnh bức tượng của Mahatma Gandhi.
甲狀腺激素過少會導致心率減慢、 勞 和抑鬱; 甲狀腺激素過多時會導致 體重下降、 失眠 和煩躁。
Nhưng hầu hết thời gian, hệ nội tiết sẽ duy trì cơ thể ta ở trạng thái cân bằng.
耶稣虽然完美无瑕,但完美的人也是人,难免会感到累、饥饿。
Dù hoàn toàn, Chúa Giê-su là người cũng bị mệt và đói.
电影电视、个人嗜好、世俗书刊和体育活动也可以占去许多时间,令人感到累,难以追求属灵的目标。
Chúng ta có thể mất vô số thời gian cho ti-vi, phim ảnh, sở thích riêng, đọc sách báo ngoài đời, và thể thao, chỉ còn lại một ít thời gian hoặc sức lực cho việc theo đuổi những điều thiêng liêng.
使徒睡着了不仅是因为身体累,路加福音22:45也记述了当晚发生的事,说耶稣看见“他们因为忧愁而打盹”。
Lời tường thuật tương ứng nơi Lu-ca 22:45 nói rằng Chúa Giê-su “thấy họ đang ngủ vì kiệt sức do lo buồn”.
我们要走的时候,已经日落西山了。 他们热情地跟我们告别,之后我们就踏上漫长的归途,返回戈尔诺-阿尔泰斯克市。 那天身体虽然累,内心却很满足。
Hoàng hôn buông xuống, chúng tôi lưu luyến chia tay họ, bắt đầu cuộc hành trình dài trở về Gorno-Altaysk, dù mệt mỏi nhưng mãn nguyện.
他 是 發現 我 了 , 但 他 看上去 很 疲憊 像 一具 空殼
Tôi tưởng lão đuổi theo, nhưng chắc lão nghẻo luôn rồi.
无论你是受到引诱,还是感到累或灰心,这些考验终必结束,即使不是马上就结束,也必定会在上帝的新世界里不再存在。
Mọi thử thách—dù là cám dỗ, mệt mỏi hoặc nản lòng—chỉ là tạm thời và sẽ chấm dứt trong thế giới mới của Đức Chúa Trời.
希伯来书12:3)终日受人反对或辱骂,确会令人累灰心。 亲戚可能时常劝我们要出人头地,“为自己好好打算”。
(Hê-bơ-rơ 12:3) Quả thật, chúng ta có thể sờn lòng vì hằng ngày phải đối phó với sự chống đối và chế nhạo.
我和埃丽卡为这件事恳切祷告,认真考虑过自己的处境后,觉得有必要搬到别的环境生活,以免弄得身心俱
Vì thế, tôi và Erika đã cẩn thận xem xét hoàn cảnh của chúng tôi qua lời cầu nguyện, rồi vợ chồng tôi cảm thấy cần phải dọn đến một nơi bình yên hơn để tránh bị kiệt quệ vì lo lắng.
亲友去世会让人倍感累,因此保证充足的睡眠极为重要。
Nhớ rằng giấc ngủ là điều không thể thiếu vì sự đau buồn khiến cơ thể kiệt sức.
超过三分之一经常觉得累和沮丧。
Hơn một phần ba thường xuyên cảm thấy mệt mỏi và chán nản.
第二,现在的世界太嘈杂了 (噪音)伴随着视觉、听觉上的 这样的污染 已经很难去倾听了 也于去倾听了
Thứ hai là, thế giới bây giờ quá ồn ào (Tiếng ồn) dễ dàng nhìn thấy và nghe thấy tạp âm như vậy vẫn diễn ra chỉ là khó lắng nghe mà thôi thật mệt mỏi để lắng nghe.
英國廣播公司報道,根德公爵夫人患上慢性勞症候群,而《星期日郵報》報道她患上抑鬱症。
Báo cáo của BBC nói rằng Nữ Công tước bị hội chứng mệt mỏi mãn tính, trong khi tờ Mail on Sunday cho biết cô bị trầm cảm.
以弗所书5:28)经过一天工作,丈夫自然觉得累,很想休息一下,要是这样,难道妻子就不觉得有这种需要吗?
Đến cuối ngày, nếu chồng mệt và muốn nghỉ ngơi, rất có thể vợ cũng cảm thấy như thế, hoặc có lẽ còn hơn thế nữa, phải không?
晨曦初露,以利亚看着群众累地走上迦密山的山坡。
Ê-li nhìn về phía đám đông đang lê từng bước nặng nhọc lên sườn núi Cạt-mên.
约翰福音6:44)诚然,你偶尔也会感到累灰心。
(Giăng 6:44) Công nhận là thỉnh thoảng bạn có thể thấy mệt mỏi và nản lòng.
这段叫人累的旅程(单程1200公里)可能要走个多月才行。——参看第29页附框。
Đây là một chuyến đi rất mỏi mệt (dài 1.200 cây số) và có thể phải mất hơn một tháng trời mới đến nơi. Xin xem khung ở trang 29.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 疲憊 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.