फुनगी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ फुनगी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ फुनगी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ फुनगी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ngọn cây, cụm hoa dạng đầu, mõm, cuộc họp thượng đỉnh, cấp cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ फुनगी

ngọn cây

(treetop)

cụm hoa dạng đầu

(capitulum)

mõm

(capitulum)

cuộc họp thượng đỉnh

(summit)

cấp cao

(summit)

Xem thêm ví dụ

फिर यह उकाब फुनगी की पतली टहनी को तोड़ देता है, जिसका मतलब है कि बाबुल का राजा, यहोयाकीन को हटाकर सिदकिय्याह को राजा ठहराता है।
Chim ưng này bẻ nhành non cao nhất bằng cách đặt Sê-đê-kia lên ngôi thay thế Vua Giê-hô-gia-kin của Giu-đa.
+ 4 उसने देवदार की सबसे ऊपरवाली फुनगी तोड़ ली और उसे सौदागरों के देश ले गया और सौदागरों के शहर में लगा दिया।
+ 4 Nó ngắt chồi cao nhất, đem qua xứ của các nhà buôn* rồi đặt tại một thành của các nhà buôn.
उसने मुझसे कहा, 2 “इंसान के बेटे, इसराएल के घराने के बारे में यह पहेली और मिसाल सुना:+ 3 ‘सारे जहान का मालिक यहोवा कहता है, “वह बड़े-बड़े पंखोंवाला बड़ा उकाब,+ जिसके डैने लंबे-लंबे और रंग-बिरंगे परों से भरे हैं, लबानोन आया+ और देवदार की चोटी से एक फुनगी तोड़कर ले गया।
+ 3 Con phải nói rằng: ‘Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: “Con đại bàng to lớn,+ có cánh rộng, lông cánh dài và bộ lông dày nhiều màu sắc, đã đến Li-băng+ bẻ ngọn của cây tuyết tùng.
पहला उकाब देवदार की सबसे ऊपर की फुनगी पर आता है। ये फुनगी, हुकूमत करनेवाला वह राजा है, जो दाऊद के शाही वंश से है।
Con chim ưng đầu bay đến đỉnh ngọn cây hương bách, tức là đến với người cai trị thuộc hoàng tộc Vua Đa-vít.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ फुनगी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.