पहचान कराना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ पहचान कराना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पहचान कराना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ पहचान कराना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đệ trình, làm quen với, 介紹, vỡ lòng cho, mở đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ पहचान कराना

đệ trình

(introduce)

làm quen với

(introduce)

介紹

(introduce)

vỡ lòng cho

(introduce)

mở đầu

(introduce)

Xem thêm ví dụ

▫ सही धर्म की पहचान करने में किसका दृष्टिकोण सबसे महत्त्वपूर्ण है?
□ Trong việc nhận ra tôn giáo thật, quan điểm của ai là quan trọng nhất?
उनके ज़रिए दिए गए संदेशों को सच्चा ठहराकर वह उनकी पहचान कराता है।
Đức Giê-hô-va cho thấy họ là ai bằng cách làm cho thông điệp mà ngài truyền qua họ trở thành sự thật.
सही धर्म की पहचान कर लेना ही काफ़ी नहीं है।
CHỈ giản dị nhận ra tôn giáo thật thôi thì cũng chưa đủ.
7:16—कौन-से ‘फल’ सच्चे धर्म की पहचान कराते हैं?
7:16—“Trái” nào giúp nhận ra tôn giáo thật?
अगर आप किसी से अपनी जान-पहचान करना चाहते हैं, तो क्या आप उसे अपना नाम नहीं बताएँगे?
Khi muốn người nào đó biết bạn, chẳng phải bạn giới thiệu tên mình sao?
यह आज हमें सच्चे धर्म की पहचान करने में कैसे मदद दे सकती है?
Ngày nay làm sao cuộc tranh luận đó có thể giúp chúng ta nhận ra tôn giáo thật?
२ यह अत्यावश्यक है कि हम इस “अधर्म के पुरुष” की पहचान करें
2 Điều trọng yếu là chúng ta nhận ra kẻ nghịch cùng luật pháp này.
फिर न्यायाधीश पक्षों तथा उनके वकीलों की पहचान कराता है और मुक़दमें की विशेषता का वर्णन करता है।
Rồi thẩm phán cho biết ai là nguyên đơn và bị can cùng với luật sư hai bên và nói rõ chi tiết của vụ án.
(ख) सच्चे धर्म की पहचान करते समय किस ज़रूरी सवाल पर ध्यान देना चाहिए?
(b) Vấn đề then chốt trong việc xác định tôn giáo thật là gì?
सच्चे धर्म की पहचान करना
Nhận biết tôn giáo thật
सही प्रकार के संदेशवाहक की पहचान कराना
Nhận ra sứ giả thật
उपयोगकर्ता-एजेंट: Feedfetcher-Google देखकर Feedfetcher की पहचान करना इसका सबसे अच्छा तरीका है.
Cách tốt nhất để xác định lần truy cập bởi Feedfetcher là sử dụng user-agent có thể xác định của nó: Feedfetcher-Google.
आपके ऐप्लिकेशन में आपके समय क्षेत्र की पहचान करने से जुड़ी समस्या आ सकती है.
Ứng dụng có thể gặp sự cố khi nhận dạng múi giờ của bạn.
अगर आप एक यहोवा के साक्षी हैं, तो इसी रूप में अपनी पहचान कराइए
Nếu bạn là Nhân-chứng Giê-hô-va, hãy nói cho hắn biết.
लेकिन हाँ, धुन के बीच ठहरना ही असली उस्ताद की पहचान कराता है।”
Nhưng việc tạm ngừng giữa các nốt nhạc, à, đó mới là chỗ đòi hỏi nghệ thuật”.
२२ हमें कितना आभारी होना चाहिए कि यहोवा अपने सच्चे संदेशवाहकों की पहचान कराता है!
22 Chúng ta thật biết ơn việc Đức Giê-hô-va đã cho thấy ai là sứ giả thật của ngài!
इससे पहले कि यहोवा अपने वफादार उपासकों की पहचान कराता, उसने एक सीधी-सी आज्ञा दी।
Khi đến ngày Đức Giê-hô-va phân biệt những người trung thành thờ phượng ngài với những người phản loạn, ngài đưa ra một mệnh lệnh rõ ràng.
Google सुरक्षा केंद्र में धोखाधड़ी की पहचान करने के तरीके के बारे में अधिक जानें.
Tìm hiểu thêm về việc xác định các gian lận trong Trung tâm an toàn của Google.
कौन-से कार्य सच्चे मसीहियों की पहचान कराने में मदद करते हैं, और इससे क्या परिणाम निकलता है?
Lối hành động nào giúp chúng ta nhận ra tín đồ thật của đấng Christ, và đem lại kết quả gì?
अधर्म के पुरुष की पहचान करना
Nhận diện kẻ nghịch cùng luật pháp
पहचान करने की एक और विशेषता
Một đặc điểm khác
परमेश्वर बाइबल के ज़रिए हमसे अपनी जान-पहचान करा रहा है
Đức Chúa Trời cho chúng ta biết danh Ngài trong Kinh Thánh
14 किसी से जान-पहचान करने के लिए आप क्या करते हैं?
14 Nếu muốn người nào đó biết mình thì bạn làm gì?
डिजिटल प्रमाणपत्र सुरक्षा के लिए कंप्यूटर, फ़ोन और ऐप्लिकेशन की पहचान करते हैं.
Các chứng chỉ kỹ thuật số giúp nhận dạng máy tính, điện thoại và ứng dụng cho mục đích bảo mật.
९ परमेश्वर के सेवकों की पहचान करने का एक और तरीक़ा है।
9 Còn có một cách khác để nhận biết tôi tớ Đức Chúa Trời là ai.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पहचान कराना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.