फ़िदा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ फ़िदा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ फ़िदा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ फ़िदा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là kẹt, đội, bị chặn lại, ló ra, lúng túng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ फ़िदा
kẹt(stuck) |
đội(stuck) |
bị chặn lại(stuck) |
ló ra(stuck) |
lúng túng(stuck) |
Xem thêm ví dụ
हालाँकि किसी के बाहरी रूप को देखकर उस पर फिदा हो जाना स्वाभाविक है और इस खिंचाव को रोका भी नहीं जा सकता है, मगर जब जीवन-साथी को चुनने की बात आती है तो बाइबल हमें सलाह देती है कि सिर्फ बाहरी रूप को ही देखना काफी नहीं है। Dù điều này chắc chắn là một động lực tự nhiên và mãnh liệt, nhưng Kinh Thánh khuyến khích chúng ta nhìn xa hơn dáng vẻ bề ngoài khi tính chuyện hôn nhân. |
तेरी लहराती ज़ुल्फों पर राजा फिदा है। * Mái tóc bồng bềnh khiến vua vương vấn. |
वह उस नौजवान पर फिदा थी और हर दिन उसे अपने जाल में फँसाने की कोशिश करती रहती थी। Mê mệt chàng trai trẻ, ngày nào bà ta cũng cố quyến dụ chàng. |
18 अगर हम पूरी ईमानदारी से अपनी जाँच करें तो हमें यह मानना होगा कि जब विपरीत लिंग का कोई इंसान हम पर फिदा होने लगता है, तो हम फूले नहीं समाते। 18 Nếu thành thật với chính mình, phần đông chúng ta có lẽ sẽ thú nhận rằng khi nhận biết một người khác phái để ý đến mình, chúng ta cảm thấy hãnh diện. |
सुलैमान, शूलेम्मिन की लंबी खूबसूरत गर्दन पर फिदा हो गया था। Vua Sa-lô-môn ca ngợi cái cổ thon và mịn màng của nàng. |
जिस लड़के या लड़की की खूबसूरती पर आप फिदा हो जाते हैं, उसके साथ अकेले में होने के खयाल से शायद आपका दिल तेज़ी से धड़कने लगे। Có lẽ trái tim bạn đập rộn ràng khi nghĩ đến việc được ở một mình với người mà bạn thích. |
“दुनिया में कुछ लड़के बहुत अच्छे से पेश आते हैं, परवाह दिखाते हैं और ऐसे होते हैं कि कोई भी उन पर फिदा हो जाए। “Một số người nam trong thế gian rất tử tế, dễ mến và chu đáo. |
6 जवान लड़के और लड़कियों को खासकर ध्यान रखने की ज़रूरत है कि कहीं वे रंग-रूप पर फिदा होकर या फिर जज़्बातों में बहकर गलत व्यक्ति को जीवन-साथी न चुन लें। 6 Những người trẻ cần đặc biệt cẩn thận không để vẻ bề ngoài lôi cuốn và những kích thích nhục dục mạnh mẽ bóp méo sự suy xét khi lựa chọn người hôn phối. |
तभी तो लड़कियाँ तुझ पर फिदा हैं। Thế nên bao cô gái đem lòng yêu thương anh. |
तभी तो वे* तुझ पर फिदा हैं। Thảo nào các cô ấy đem lòng yêu thương anh. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ फ़िदा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.