फ़ारस trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ फ़ारस trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ फ़ारस trong Tiếng Ấn Độ.
Từ फ़ारस trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Ba Tư, 波斯. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ फ़ारस
Ba Tưproper इरान, या फ़ारस में प्रारंभ होनेवाले ज़रदुश्त धर्म में भी एक नरक है—एक ठंडी, बदबूदार जगह, जहाँ पापियों के जीव को यातनाएँ दी जाती हैं। Đạo của Zoroaster sáng lập tại Ba-tư cũng có địa ngục—lạnh lẽo và hôi hám đến buồn nôn—để hành hạ kẻ có tội. |
波斯proper |
Xem thêm ví dụ
१९ जब समय आया, तो ठीक जैसे भविष्यवाणी की गयी थी फारसी कुस्रू ने बाबुल पर विजय पायी। 19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri. |
लेकिन, ऐसा नहीं लगता कि यहूदा का अधिकांश भाग फ़ारस के दण्ड से प्रभावित हुआ। Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ. |
19 गौगमेला की जंग जीतने के बाद सिकंदर ने फारस की चारों राजधानियों को यानी बाबुल, शूशन, (सूसा) पर्सेपोलिस, और अहमता (इकबाताना) को जीत लिया। 19 Sau chiến thắng ở Gaugamela, A-léc-xan-đơ tiến chiếm luôn những thành phố lớn của Phe-rơ-sơ như Ba-by-lôn, Su-san, Persepolis, và Ecbatana. |
उस समय फारस नाम के देश में दो इस्राएलियों को ऊँचे-ऊँचे पद दिए गए। Mạc-đô-chê và Ê-xơ-tê là những người Y-sơ-ra-ên quan trọng nhất trong nước Phe-rơ-sơ. |
इसके बाद इस पर फ़ारसियों का शासन कोई 200 सालों तक रहा। Từ đó, nhà Safavid trị vì Ba Tư trong 200 năm đã chấm dứt. |
इसके बाद कुस्रू की अगुआई में, मादियों और फारसियों ने मिलकर दूसरे देशों पर चढ़ाई की। Sau đó thì người Mê-đi và Phe-rơ-sơ đồng lòng chiến đấu dưới sự lãnh đạo của ông. |
भारतीय-फ़ारसी धर्मों ने मृत्यु के बाद पाए जानेवाले दण्डों पर विविध विश्वासों को विकसित किया। Các tôn giáo Ấn-độ-Ba-tư chế ra các tín điều khác nhau về hình phạt dành cho người đã chết. |
एस्तेर किताब एक बुज़ुर्ग यहूदी, मौर्दकै ने लिखी थी। इसमें फारस के राजा, क्षयर्ष या ज़रक्सीस प्रथम की हुकूमत के 18 सालों की घटनाएँ दर्ज़ हैं। Mạc-đô-chê, một người Giu-đa lớn tuổi, viết sách Ê-xơ-tê. Sách này ghi lại chuyện xảy ra trong một thời kỳ dài khoảng 18 năm dưới triều đại Vua A-suê-ru, hay Xerxes I, của nước Phe-rơ-sơ (Ba Tư). |
7 अब आइए देखें कि यह भविष्यवाणी कैसे पूरी हुई। यशायाह ने पहले ही बता रखा था कि एक फारसी राजा, कुस्रू बाबुल पर कब्ज़ा करेगा। हैरत की बात है कि यशायाह ने उस राजा के जन्म से पहले ही उसका नाम भी बता दिया था। 7 Về bối cảnh lịch sử của sự ứng nghiệm đó, hãy nhớ rằng dưới sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, Ê-sai báo trước tên của người Phe-rơ-sơ, lúc ấy chưa được sinh ra—Si-ru—người cuối cùng lật đổ Ba-by-lôn. |
सिकंदर की फौजों ने फारस की सेना को बुरी तरह मारा और दारा, सिकंदर की सेना के सामने अपने परिवार को छोड़कर भाग गया। Lực lượng của A-léc-xan-đơ đánh tan tành đạo quân của Phe-rơ-sơ, và Đa-ri-út bỏ chạy, bỏ gia đình ông rơi vào tay A-léc-xan-đơ. |
+ 13 मगर फारस राज्य का हाकिम+ 21 दिन तक मेरा विरोध करता रहा। + 13 Nhưng thủ lĩnh+ của vương quốc Ba Tư đã chống đối tôi trong 21 ngày. |
लेकिन बैबिलोन की शहरपनाहों के उस पार, मादी-फ़ारसियों की सेना सतर्क थी। Tuy nhiên, bên ngoài tường thành Ba-by-lôn, quân đội Mê-đi Phe-rơ-sơ cảnh giác đề phòng. |
(एस्तेर ९:२४, २५) बार-बार, यहोवा ने विविध तरीक़ों से हस्तक्षेप किया ताकि मादी-फ़ारस के राजाओं को स्वयं अपनी सर्वसत्ता की इच्छा पूरी करने के साथ सहयोग करा सके। Nhờ thánh linh Đức Giê-hô-va hoạt động nên những âm mưu khác chống lại dân ngài đã bị dẹp tan (Ê-xơ-tê 9:24, 25). |
पू. 537 में “फारस के राजा कुस्रू के पहिले वर्ष” की बात है।—एज्रा 1:1-4. Biến cố này xảy ra vào năm 537 TCN, khoảng cuối “năm thứ nhứt đời Si-ru, vua nước Phe-rơ-sơ”.—E-xơ-ra 1:1-4. |
इसमें लिखा था: “फारस का राजा कुस्रू यों कहता है: कि स्वर्ग के परमेश्वर यहोवा ने पृथ्वी भर का राज्य मुझे दिया है, और उस ने मुझे आज्ञा दी, कि यहूदा के यरूशलेम में मेरा एक भवन बनवा। Lệnh ấy đọc: “Si-ru, vua Phe-rơ-sơ, nói như vầy: Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã ban các nước thế-gian cho ta, và chính Ngài có biểu ta xây-cất cho Ngài một đền-thờ tại Giê-ru-sa-lem, trong xứ Giu-đa. |
इसके बाद, वह बड़ी तेज़ी से पूरे फारसी साम्राज्य को अपने कब्ज़े में करता हुआ सिंधु नदी तक पहुँचा जो आज पाकिस्तान में है। Sau đó ông nhanh chóng băng qua lãnh thổ Phe-rơ-sơ, tiến quân đến tận Ấn Hà nơi mà nay là nước Pakistan. |
इसीलिए भविष्यवक्ता दानिय्येल ने, जो बाबुल की विश्व-शक्ति के पतन को और उसकी जगह मादी-फारस राज्य को आते देखनेवाला था, यहोवा के बारे में कहा: “समयों और युगों [या कालों] को वही बदलता है, वही राजाओं को हटाता और स्थापित करता है और बुद्धिमानों को बुद्धि और ज्ञानवानों को ज्ञान प्रदान करता है।”—दानिय्येल २:२१, NHT; यशायाह ४४:२४-४५:७. Vì vậy, khi chứng kiến sự tan rã của cường quốc Ba-by-lôn và thấy nó được thay thế bằng cường quốc Mê-đi Phe-rơ-sơ, nhà tiên tri Đa-ni-ên đã nói về Đức Giê-hô-va: “Chính Ngài thay-đổi thì-giờ và mùa, bỏ và lập các vua; ban sự khôn-ngoan cho kẻ khôn-ngoan, và sự thông-biết cho kẻ tỏ-sáng” (Đa-ni-ên 2:21; Ê-sai 44:24–45:7). |
(दानिय्येल 8:3-8, 20-22) इस भविष्यवाणी के 200 से भी ज़्यादा साल बाद, ‘बड़े सींग’ यानी सिकंदर महान ने फारस के इलाकों पर एक-के-बाद-एक जीत हासिल करना शुरू कर दिया। Hơn 200 năm sau, “cái sừng lớn” tượng trưng cho A-léc-xan-đơ Đại Đế đã bắt đầu cuộc chinh phục Phe-rơ-sơ. |
बाइबल में बतायी गयी सात विश्वशक्तियाँ हैं, मिस्र (इजिप्ट), अश्शूर, बाबुल, मादी-फारस, यूनान (ग्रीस), रोम और ब्रिटेन-अमरीकी विश्वशक्ति जोड़ी। Bảy cường quốc thế giới có ý nghĩa đặc biệt trong Kinh Thánh là Ê-díp-tô, A-si-ri, Ba-by-lôn, Mê-đi Phe-rơ-sơ, Hy Lạp, La Mã và cường quốc đôi Anh-Mỹ. |
क्या मादी-फारस के सैनिक बाबुल के मंदिरों में घुसकर उनकी अनगिनत मूरतों के टुकड़े-टुकड़े कर डालेंगे? Quân xâm lăng Mê-đi và Phe-rơ-sơ có tiến vào các đền thờ của Ba-by-lôn và đập bể vô số hình tượng không? |
फारस और यूनान के राजा (1-4) Vua Ba Tư và vua Hy Lạp (1-4) |
अनेक प्राचीन सेनाओं ने, जिनमें बाबुल, फ़ारस और रोम की सेनाएँ भी शामिल हैं, उकाब के ध्वज तले कूच किया। Nhiều quân đội cổ xưa, kể cả quân đội Ba-by-lôn, Phe-rơ-sơ và La Mã, đã hành quân dưới biểu tượng chim đại bàng. |
विश्वासी यहूदी मोर्दकै के वृत्तांत पर विचार कीजिए, जिसने एक अवसर पर प्राचीन फ़ारस के राजा क्षयर्ष की जान लेने के लिए रचे गये षड्यंत्र का परदाफ़ाश किया। Hãy xem lời tường thuật về người Do Thái trung thành Mạc-đô-chê. Vào một dịp nọ ông đã phát giác một âm mưu ám hại Vua A-suê-ru của xứ Phe-rơ-sơ thời xưa. |
१९ सामान्य युग पूर्व ५३९ के अक्तूबर ५ की रात को, कुस्रू महान के नेतृत्व में मादी-फारस की सेना के हाथों बाबुल का पतन हुआ। 19 Vào đêm mồng 5 tháng 10, 539 TCN, Ba-by-lôn thất thủ trước sự tấn công của quân Mê-đi và Phe-rơ-sơ dưới quyền Đại Đế Si-ru. |
इसलिए हम समझ सकते हैं कि क्यों यशायाह ने यहाँ फारस की जगह एलाम का नाम इस्तेमाल किया है। Điều này có thể giải thích tại sao ở đây Ê-sai dùng tên Ê-lam thay vì Phe-rơ-sơ. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ फ़ारस trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.