petrecere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ petrecere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ petrecere trong Tiếng Rumani.
Từ petrecere trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tiệc, tiệc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ petrecere
tiệcnoun De ce ai venit cu un alt tip la petrecerea mea? Sao em đưa thằng đó đến bữa tiệc của anh? |
tiệcnoun Petrecerea pentru adulţi e în faţă. bữa tiệc dành cho người lớn ở sân trước. |
Xem thêm ví dụ
„Faptul de a veni aici şi de a petrece timp primind instruire este o experienţă care contribuie la cultivarea umilinţei“, a spus fratele Swingle, după care a adăugat: „De aici veţi pleca mult mai echipaţi pentru a-l preamări pe Iehova“. Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
Timpul petrecut la piscină cu hidroterapeutul nostru i-a alinat durerile pe care le avea și l-a ajutat să doarmă noaptea. Thời gian bé ở hồ bơi với nhà trị liệu bằng nước giảm bớt các cơn co giật của bé và giúp bé ngủ được vào buổi tối |
Protocolul Petrecerea, dle? Tiến Trình Tiệc Tại Gia, sir? |
Cea mai mare parte a copilăriei și-a petrecut-o la Richmond și Palatul Kew, unde a fost educat de profesori particulari. Phần lớn thời thơ ấu ông sống tại Richmond và Cung điện Kew, nơi ông được giáo dục bởi các gia sư. |
Erau în mod sigur spaţii de petrecere a timpului. Rất nhiêu chỗ tụ tập. |
N-o pot face după petrecere? Hết tiệc rồi làm được không? |
El spune că a petrecut mulţi ani „mestecând tutun şi folosind o exprimare vulgară”. Anh nói rằng anh đã bỏ ra nhiều năm để “nhai thuốc lá và chửi thề.” |
Nu vreau ca jucătorii să regrete timpul petrecut jucându-se, timp pe care îi încurajez să-l petreacă. Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra. |
Nu, a fost doar ceva ce am făcut când a fost timp pentru noi de a petrece timp împreună. Không, nó chỉ là cái gì đó chúng tớ làm đó là khi mà chúng tớ muốn dành thời gian cạnh nhau. |
O examinare a ceea ce s-a petrecut atunci ne va ajuta să înţelegem şi mai bine ce se va întâmpla peste puţin timp, în zilele noastre. Xem xét những gì xảy ra vào thời đó sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn những gì sắp xảy ra trong thời chúng ta. |
Pentru ca am nevoie de inca cateva chestii pentru petrecere. Vì em cần vài thứ nữa cho bữa tiệc. |
Dorim să petrecem timp cu propriii copii, dar, de asemenea, dorim să ne implicăm în hobbyurile noastre preferate specifice bărbaţilor. Chúng ta muốn dành thời giờ với con cái mình, nhưng chúng ta cũng muốn đắm mình vào nhiều sở thích dành cho đàn ông của mình. |
De ce ai venit cu un alt tip la petrecerea mea? Sao em đưa thằng đó đến bữa tiệc của anh? |
Dle poliţist, ce se petrece? Sĩ quan, có chuyện gì vậy? |
Pe parcursul şcolarizării, cursanţii din această clasă a Şcolii Galaad au tras mari foloase din faptul că au petrecut timp în compania unor membri ai comitetelor de filială din 23 de ţări, care se aflau la Centrul de Învăţământ de la Patterson pentru o instruire specială. Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson. |
Acum câţiva ani, am petrecut câteva luni în Europa pentru a vedea principalele expoziţii de artă internaţionale care au pulsul a ceea ce se presupune că se întâmplă în lumea artei. Vài năm về trước, tôi đã ở hàng tháng trời ở châu Âu để xem những buổi triển lãm nghệ thuật quốc tế lớn mang nhịp đập của những điều lẽ ra phải đang diễn ra trong thế giới nghệ thuật. |
De-a lungul a două semestre, cel de toamnă şi de primăvară, elevii vor petrece trei ore pe zi, in fiecare zi, în studioul/atelierul nostru de 420 mp. Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio. |
Marco, ce se petrece? Chuyện gì vậy, Marco? |
Ce petrecere? Bữa tiệc nào cơ? |
Ce se petrece cu tine? Chuyện gì với anh vậy? |
Îţi vei petrece seara cu mine. Em sẽ làm anh kiệt sức đêm nay mất! |
În această privinţă, fraţii noştri au petrecut mult timp şi au depus multe eforturi în folosul nostru. Các anh phải bỏ ra khá nhiều thời giờ và công sức để giúp chúng ta. |
Acestea sunt: începe luna proaspăt bărbierit, lasă- ți mustaţa să crească -- nu barbă, nu barbişon, ci mustaţa -- în luna noiembrie, şi apoi am stabilit să ne întâlnim la sfârşitul lunii, să facem o petrecere pe această temă și să acordăm un premiu pentru cea mai bună şi, desigur, cea mai rea mustaţă. Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất. |
Petrecerea e încolo. Bữa tiệc ở phía kia. |
Vreau să fie gata pentru petrecerea lui Ahmed. Tôi chuẩn bị đến tiệc trà của Akmid |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ petrecere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.