permettre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ permettre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permettre trong Tiếng pháp.

Từ permettre trong Tiếng pháp có các nghĩa là cho phép, cho, cấp phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ permettre

cho phép

verb

Excusez-moi, permettez-moi de signaler trois erreurs dans l'article ci-dessus.
Xin lỗi, cho phép tôi chỉ ra ba lỗi trong bài viết trên.

cho

verb adposition

Excusez-moi, permettez-moi de signaler trois erreurs dans l'article ci-dessus.
Xin lỗi, cho phép tôi chỉ ra ba lỗi trong bài viết trên.

cấp phép

verb

Mais le fonctionnaire en charge ne lui a pas donné le permis
Nhưng nhân viên chức năng sẽ không cấp phép cho bà một cách đơn giản

Xem thêm ví dụ

Pareille précaution “ devrait donc éliminer les associations discordantes et permettre des mariages plus stables ”, fait remarquer la même revue.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”.
Et je vais vous permettre d'être ensemble jusqu'au bout.
Tôi sẽ cho các bạn một cơ hội được cùng nhau tới cuối cuộc đời.
Vous devez créer une configuration CDN mid-roll pour permettre à Ad Manager d'accéder à votre contenu.
Tạo cấu hình CDN giữa video để cho phép Ad Manager truy cập nội dung của bạn.
mais on ne peut permettre les expensions déraisonnables.
Chỉ ko được làm người khác phải trả giá
Et ils ont proposé de mesurer le CO2 par foyer, et quant ils l'ont fait, les cartes se sont juste inversées, plus froides vers le centre ville, plus chaudes dans les banlieues et rouge dans les régions exurbaines, ces quartiers "conduisez jusqu'à ce que vous puissiez vous le permettre".
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
Comment ces principes peuvent-ils t’aider aujourd’hui et te permettre de te préparer à être une femme, une épouse et une mère fidèle ?
Làm thế nào những nguyên tắc này có thể giúp em trong cuộc sống ngày nay và giúp em chuẩn bị làm người phụ nữ, người vợ và người mẹ trung tín?
Les batteries émettent encore assez d'énergie pour permettre un écho radar.
Nguồn pin vẫn còn đủ năng lượng để cung cấp một đợt cảnh báo.
L'activation des catégories sensibles est facultative mais peut vous permettre d'augmenter vos revenus en tirant profit de la demande des annonceurs.
Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo.
La réponse devrait permettre aux voitures de s'engager en toute sécurité en venant de cette route secondaire.
Câu trả lời là cho phép ô tô đi vào phần đường đó một cách an toàn.
Pour libérer de l'espace et permettre à votre appareil de fonctionner correctement, n'hésitez pas à supprimer les fichiers inutiles et à effacer les données mises en cache.
Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm.
Dans l’Église et le royaume de Dieu en ces derniers jours, nous ne pouvons pas nous permettre d’avoir des garçons et des hommes qui dérivent.
Trong Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế trong những ngày sau này, chúng ta không thể có các thiếu niên và những người đàn ông không tham gia.
Certains savants pensent que des outils encore plus puissants que ceux qui ont été utilisés pour acquérir notre compréhension actuelle de la matière pourraient permettre de découvrir d’autres particules fondamentales.
Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản.
Vous pouvez choisir la taille, la couleur et l'arrière-plan de l'annonce qui correspondent le mieux au design de votre page, mais la mise en forme de l'annonce doit toujours permettre de la distinguer du reste du contenu sur la page où elle est diffusée.
Bạn có thể chọn kích thước, màu sắc và nền quảng cáo thích hợp để phù hợp với thiết kế của trang, nhưng tuyệt đối không thử định dạng quảng cáo theo cách mà khiến cho quảng cáo không thể phân biệt với nội dung khác trên trang khi quảng cáo xuất hiện.
" Me permettre "?
Cho phép tôi?
Et alors vous vous demandez, "Comment se fait-il que la Food and Drug Administration des USA a pu permettre cela ?
Và giờ các bạn đang tự hỏi, “Tại sao Cục Quản lý Dược phẩm và Thực phẩm Mỹ (FDA) lại để chuyện này xảy ra?
En ces derniers jours, ceux qui désirent plaire à Jéhovah et obtenir la vie ne peuvent se permettre d’hésiter entre le bien et le mal, entre la congrégation de Dieu et le monde corrompu.
Trong những ngày cuối cùng này, những ai muốn làm vui lòng Đức Giê-hô-va và muốn được sự sống không thể chần chừ trong việc lựa chọn giữa điều đúng và sai, giữa hội thánh của Đức Chúa Trời và thế gian suy đồi.
31 Dieu l’a élevé à sa droite+ comme Agent principal+ et Sauveur+, pour permettre à Israël de se repentir et d’obtenir le pardon de ses péchés+.
+ 31 Đức Chúa Trời đã nâng đấng ấy lên bên hữu ngài+ để làm Đấng Lãnh Đạo Chính*+ và Đấng Cứu Rỗi,+ hầu cho dân Y-sơ-ra-ên ăn năn và được tha thứ tội lỗi.
Les scénaristes Ted Elliott et Terry Rossio savent qu'avec les acteurs du tournage, ils ne peuvent pas se permettre de changer les situations et les intrigues des personnages, comme il était auparavant perçu dans les franchises Indiana Jones et James Bond, et doivent faire rétroactivement de La Malédiction du Black Pearl le premier film d'une trilogie.
Các biên kịch Ted Elliott và Terry Rossio với cùng một dàn diễn viên, họ không miễn phí để phát minh ra những nhân vật và tình huống hoàn toàn khác biệt, như với loạt phim Indiana Jones và James Bond, vì vậy phải biến Lời nguyền của tàu Ngọc Trai Đen một cách có hiệu lực trở thành phần đầu tiên của bộ ba.
Le rappel d’une définition peut même permettre à un chrétien de longue date de discerner plus exactement ce qu’un passage biblique veut réellement dire.
Ngay cả việc nhắc lại một định nghĩa có thể giúp một tín đồ Đấng Christ lâu năm hiểu chính xác hơn ý nghĩa thật sự của câu Kinh Thánh.
Les puissances au pouvoir ont négocié une courte trêve pour permettre aux soldats de sortir et ramener les corps de ceux tombés entre les tranchées du no man's land.
Các phe đã thoả thuận một lệnh ngừng bắn ngắn hạn, để binh sĩ có thể ra ngoài, tập hợp thi thể tử sĩ ở các vùng tranh chấp giữa hai chiến tuyến.
Nous avons mis au point des sanctions en cas d'avertissements pour atteinte aux droits d'auteur ou pour non-respect du règlement de la communauté, afin de permettre aux utilisateurs de tirer des enseignements de leur expérience et d'apprécier à nouveau YouTube.
Chúng tôi thiết lập các hình phạt dành cho cảnh cáo vi phạm bản quyền và cảnh cáo vi phạm Nguyên tắc cộng đồng để giúp người dùng rút ra được nhiều bài học nhất khi vi phạm các chính sách này và tiếp tục sử dụng lại YouTube.
Nous lui enseignons à s’engager maintenant à vivre de manière à toujours être digne d’entrer dans le temple et à ne jamais permettre àquoi que ce soit de la retarder, de la distraire ou de la disqualifier par rapport à ce but.
Chúng tôi đang dạy cho con gái mình phải cam kết từ bây giờ để sống sao cho nó có thể luôn luôn được xứng đáng để bước vào đền thờ và không để cho bất cứ điều gì làm trì hoãn, xao lãng hoặc làm cho nó không đủ điều kiện đối với mục tiêu đó.
La connaissance du moment où les utilisateurs ont tendance à se désintéresser du contenu (par exemple, en démarrant moins de sessions, en consultant moins de pages ou en générant moins de chiffre d'affaires) peut vous permettre d'identifier deux éléments :
Việc biết thời điểm mà người dùng có xu hướng tách rời (ví dụ: bắt đầu ít phiên hơn, xem ít trang hơn, tạo ra ít doanh thu hơn) có thể giúp bạn xác định hai điều:
Si vous avez épinglé certains de vos titres et descriptions, désactivez cette fonctionnalité pour permettre au système d'assembler davantage de combinaisons d'annonces et d'augmenter potentiellement leurs performances.
Nếu bạn đã ghim một số dòng tiêu đề và dòng mô tả, hãy thử xóa ghim để cho phép hệ thống tập hợp nhiều kiểu kết hợp quảng cáo hơn và có thể tăng hiệu quả hoạt động cho quảng cáo của bạn.
Tu peux pas te permettre de prendre ce risque.
Mày không thể làm liều.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permettre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.