पौधा{समुद्री} trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पौधा{समुद्री} trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पौधा{समुद्री} trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पौधा{समुद्री} trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tảo bẹ, tro tảo bẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पौधा{समुद्री}
tảo bẹ(kelp) |
tro tảo bẹ(kelp) |
Xem thêm ví dụ
जंगली पौधे समान नकली मसीहियों को गेहूँ-समान सच्चे मसीहियों से अलग करने का वक्त अभी नहीं आया था। Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì. |
वे मैदान के पेड़-पौधों और हरी घास की तरह कमज़ोर हो जाएँगे,+ Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+ |
झूठे धर्म की विश्वव्यापी व्यवस्था, बड़े बाबुल के बारे में प्रकाशितवाक्य १८:२१, २४ हमें बताता है: “एक बलवन्त स्वर्गदूत ने बड़ी चक्की के पाट के समान एक पत्थर उठाया, और यह कहकर समुद्र में फेंक दिया, कि बड़ा नगर बाबुल ऐसे ही बड़े बल से गिराया जाएगा, और फिर कभी उसका पता न मिलेगा। Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. |
वह महसूस कर पा रहा था कि वह डूबते-डूबते सागर की गहराइयों तक पहुँच गया है, जहाँ पहाड़ों की जड़ें होती हैं। फिर वह समुद्री शैवाल में फँस गया। Ông có cảm giác mình đã chìm đến tận đáy biển, đến chân nền các núi và rong rêu quấn lấy ông. |
अगर वे कुरिन्थ से सूरिया, समुद्री रास्ते से जाते तो फसह के दिन वे यरूशलेम पहुँच जाते। Lẽ ra nếu đi tàu từ Cô-rinh-tô đến Sy-ri, đoàn đại biểu đã phải đến Giê-ru-sa-lem vào Lễ Vượt Qua. |
नॅरेटिव ऑफ़ दी एक्सपिड़िशन आफ़ अॅन अमेरिकन स्क्वॉड्रन टू द चाइना सीज़ अॅन्ड जपॅन (चीन के समुद्र तथा जापान को भेजी एक अमरीकन स्क्वॉड्रन की खोजयात्रा की कथा), जो पेरी के अधिक्षण में संकलित की गयी, जापानी अधिकारियों के बारे में बताती है जो खुद को एक ऐसे बौने इंजन पर छलांग मारने से न रोक सके, जो “एक छः वर्षीय बच्चे को मुश्किल से ढो सकता था।” Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”. |
उसने बताया था कि उसकी संतान “आकाश के तारागण, और समुद्र के तीर की बालू के किनकों के समान” होगी। Dòng dõi đó sẽ “nhiều như sao trên trời, đông như cát bờ biển”. |
२ अध्याय ५७, आयत २० और २१ में, हम परमेश्वर के संदेशवाहक यशायाह के शब्दों को पढ़ते हैं: “दुष्ट तो लहराते हुए समुद्र के समान है जो स्थिर नहीं रह सकता; और उसका जल मैल और कीच उछालता है। 2 Ở đoạn 57, câu 20 và 21, chúng ta đọc những lời của sứ giả Đức Chúa Trời là Ê-sai 57:20, 21: “Những kẻ ác giống như biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy. |
जिसने उनके मध्य अपना पवित्र आत्मा डाला, जिसने अपनी महिमामय भुजा को मूसा के दाहिने हाथ कर दिया, जिसने उनके सामने जल को दो भाग करके सदाकाल के लिए नाम कमाया, जिसने समुद्र की गहराइयों में से उनकी अगुवाई की, वह कहां है? जैसे जंगल में घोड़े को, वैसे ही उनको भी ठोकर न लगी। là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước. |
केवल यह सब होने के बाद ही बादल अपना पानी पृथ्वी पर डाल सकते हैं, जिससे नदियाँ बनती हैं और ये नदियाँ पानी को समुद्र में लौटा देती हैं। Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển. |
अय्यूब के दिनों से आज तक एक ज़माना बीत गया है, मगर आज भी खोजकर्ताओं के पास समुद्र में रहनेवाले प्राणियों के बारे में जो जानकारी है, वह बहुत कम है! Quả vậy, các nhà nghiên cứu ngày nay chỉ hiểu biết hạn hẹp về đời sống dưới đại dương! |
तो फिर योना के लिए एक पौधा, नीनवे के 1,20,000 इंसानों और उनके तमाम पालतू जानवरों की जान से ज़्यादा कीमती कैसे हो गया? Làm sao Giô-na có thể xem trọng một dây dưa hơn mạng sống của 120.000 người và vật nuôi của họ? |
उस वक्त गेहूँ और जंगली पौधे साथ-साथ बढ़ ही रहे थे और जिस समूह के ज़रिए यीशु आध्यात्मिक खाना मुहैया कराता, वह अभी पूरी तरह तैयार नहीं हुआ था। Họ vẫn sống trong mùa vụ, và sự sắp đặt về phương tiện cung cấp thức ăn thiêng liêng đang trong thời kỳ thai nghén. |
बाइबल में पेड़-पौधों के इस ज़िक्र की अहमियत के बारे में वनस्पति-वैज्ञानिक, माइकल ज़ोहारी कहते हैं: “बाइबल में ज़िंदगी के अलग-अलग पहलुओं से जुड़े पेड़-पौधों के जितने हवाले मिलते हैं, उतने शायद ही किसी आम किताब में मिलें।” Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”. |
(ख) समुद्र के बारे में और पृथ्वी पर उसके बँटवारे के बारे में जितना ज्ञान हमारे पास है, उससे क्या कबूल किया जाना चाहिए? (b) Nói đến sự hiểu biết về đại dương và cách sắp đặt thềm lục địa, chúng ta phải thừa nhận điều gì? |
(मत्ती ६:२४; १ तीमुथियुस ६:९, १०) वाक़ई, अगर अनुवर्धन खपचियाँ ही सीधी नहीं हैं तो एक पौधा कैसे सीधा बढ़ सकता है? Thật vậy, nếu cây cọc để rèn luyện không ngay thẳng thì làm sao cây non có thể mọc thẳng được? |
इसके अतिरिक्त, जैसे-जैसे लाखों और लोग परमेश्वर की इच्छा को सीखते और करते हैं, यहोवा का ज्ञान पूरी पृथ्वी में ऐसे भर जाएगा जैसे जल समुद्र को भरता है। Hơn nữa, khi hàng triệu người khác nữa học và làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời, thì sự hiểu biết về Đức Giê-hô-va sẽ đầy dẫy trái đất như các dòng nước che lấp biển (Ê-sai 11:9). |
चाहे पहाड़ की चोटी पर या समुद्र के किनारे, जहाँ भी भीड़ इकट्ठी हो जाती, यीशु ने यहोवा की सच्चाइयों का सार्वजनिक रूप से प्रचार किया। Bất cứ nơi nào có đông người tụ tập, dù là ở trên đỉnh núi hoặc ở bãi biển, Chúa Giê-su công khai rao giảng lẽ thật về Đức Giê-hô-va. |
18:18) पौलुस के साथ अक्विला और प्रिस्किल्ला भी होते हैं और वह उन दोनों के साथ किंख्रिया में समुद्री जहाज़ पर चढ़कर एजियन सागर से होते हुए एशिया माइनर में इफिसुस शहर जाता है। Về sau, ông mang theo A-qui-la và Bê-rít-sin vượt biển Aegean đến thành Ê-phê-sô ở Tiểu Á. |
लगभग 500 मिलियन वर्ष पहले, पौधे और कवक भूमि उपनिवेश करते थे और जल्द ही आर्थ्रोपोड और अन्य जानवरों द्वारा पीछा किया गया था। Khoảng 500 triệu năm trước, thực vật và nấm tiến từ đại dương lên mặt đất, dần kéo theo động vật chân khớp và các loài động vật khác. |
ऐसे अवसरों पर वह विनाशक रीति से शक्ति को प्रयोग करने से नहीं हिचकिचाता है, जैसे नूह के दिनों में जल-प्रलय, सदोम और अमोरा के विनाश, और इस्राएल को मुक्त करने के लिए लाल समुद्र से पार कराते समय। Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25). |
(1 कुरिन्थियों 10:1-4) मूसा के दिनों में, इस्राएलियों ने परमेश्वर की ताकत के बड़े-बड़े करिश्मे देखे, जिनमें से एक था परमेश्वर का चमत्कारी बादल का खंभा जो दिन में रास्ता दिखाता था और जिसने लाल समुद्र पार करने में इस्राएलियों की मदद की थी। (1 Cô-rinh-tô 10:1-4) Những người Y-sơ-ra-ên thời Môi-se đã thấy quyền năng của Đức Giê-hô-va thể hiện qua nhiều cách tuyệt diệu, chẳng hạn như trụ mây mầu nhiệm của Đức Chúa Trời đã dẫn họ đi vào ban ngày và giúp họ thoát qua Biển Đỏ. |
यूडॉल अमरीका का ज़िक्र करते हुए कहते हैं: “हम ऐसे देश में रहते हैं जहाँ की खूबसूरती फना होती जा रही है और गंदगी बढ़ती जा रही है, खुले मैदान गायब होते जा रहे हैं। और बढ़ते प्रदूषण, शोरगुल और पेड़-पौधों की बीमारियों की मार वातावरण पर पड़ रही है।” Udall nhận xét về nước Hoa Kỳ như sau: “Chúng ta sống trong một đất nước đang mất dần vẻ mỹ quan, ngày càng xấu hơn, không gian sống bị thu hẹp dần, và môi trường nói chung ngày càng ô nhiễm, ồn ào và tồi tệ”. |
उसी दौरान, एडविन स्किनर इंग्लैंड से समुद्री जहाज़ में यात्रा करते हुए भारत पहुँचे, जहाँ उन्होंने कटनी के काम में बरसों तक कड़ी मेहनत की। Cũng vào khoảng thời gian này, Edwin Skinner đáp tàu từ Anh tới Ấn Độ, nơi đây anh đã nỗ lực làm công việc gặt hái trong nhiều năm. |
जहाँ तक इस देश के मूल स्तनधारी जीव-जंतुओं की बात है, तो यहाँ सिर्फ व्हेल और डॉलफिन जैसे बड़े-बड़े समुद्री जीव और कुछ किस्म के चमगादड़ ही मिलते हैं। Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पौधा{समुद्री} trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.