parfait trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parfait trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parfait trong Tiếng pháp.
Từ parfait trong Tiếng pháp có các nghĩa là kem, hoàn toàn, tuyệt vời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parfait
kemnoun |
hoàn toànadjective Je ne veux pas tuer un parfait inconnu. Vì tôi không muốn giết một người hoàn toàn lạ. |
tuyệt vờiadjective Parce que, mon ami, tu as trouvé la femme parfaite. Bởi vì anh đã gặp được một người phụ nữ tuyệt vời đấy anh bạn. |
Xem thêm ví dụ
Tu es parfaite. Thật hoàn hảo. |
De plus, il a prouvé qu’un homme parfait était capable de rester parfaitement intègre à Jéhovah à travers les plus terribles épreuves. Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
Ce n'est probablement pas le vaccin parfait, mais ça avance. Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh |
Elle n'est pas parfaite. Nó ko hoàn thiện. |
Et bien sûr, ces pieds sont conçus de manière qu'ils ne peuvent marcher que sur ces trottoirs ou ces routes parfaits. Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi. |
Elle descend à de 35 à 15 degrés centigrade, et ressort de là parfaitement intacte. Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn. |
Dès lors, comment va- t- elle pouvoir concevoir un enfant parfait, le Fils de Dieu ? Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời? |
Bien qu’il sache parfaitement ce que renferme notre cœur, Jéhovah nous encourage à communiquer avec lui (1 Chroniques 28:9). Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài. |
N’est-ce pas merveilleux de savoir que nous n’avons pas besoin d’être parfaits pour recevoir les bénédictions et les dons de notre Père céleste ? Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng. |
Bien que nous reconnaissions qu’aucun de nous n’est parfait, nous ne nous en servons pas comme excuse pour abaisser nos attentes, pour vivre en deçà de nos possibilités, pour repousser le jour de notre repentir, ou pour refuser de devenir de meilleurs disciples de notre Maître et Roi, plus parfaits, plus raffinés. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
Au sujet de ces dons, Jacques écrit: “Tout beau don et tout présent parfait vient d’en haut, car il descend du Père des lumières célestes, chez lequel il n’y a pas la variation du mouvement de rotation de l’ombre.” Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
Que tu es belle, comment vous sentez une odeur de bonnes et de belles lèvres et les yeux et.. parfait, vous êtes parfait. Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo. |
Le paradis n'était pas parfait. Thiên đường chưa hoàn mỹ ở chỗ đó. |
12 Jésus Christ a imité — et imite toujours — parfaitement Jéhovah sous le rapport de la fidélité. 12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín. |
“ Pas rendus parfaits en dehors de nous ” “Ngoài chúng ta ra họ không đạt đến sự trọn-vẹn” |
6 La Loi que Dieu donna à Israël était un bienfait pour les gens de toutes les nations en ce qu’elle rendait manifeste l’état de pécheur des humains et montrait qu’il fallait un sacrifice parfait afin de ‘couvrir’ le péché humain une fois pour toutes (Galates 3:19; Hébreux 7:26-28; 9:9; 10:1-12). 6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12). |
Adam et Ève avaient été créés parfaits, et tous leurs enfants auraient dû naître parfaits. A-đam và Ê-va đều hoàn hảo, nên con cháu họ cũng sẽ hoàn hảo. |
* Comment serait la société si tout le monde était parfaitement honnête ? * Xã hội sẽ như thế nào nếu mọi người đều hoàn toàn lương thiện? |
Si ce n'est pas là un alphabet en ordre parfait, ce n'est certainement pas non plus un enchaînement dû au hasard. Mặc dù đây không phải là một danh sách các chữ cái hoàn chỉnh, song chắc chắn không phải là ngẫu nhiên. |
9 Jésus aurait pu se dire que, étant un homme parfait, il était comme Adam en mesure d’engendrer une descendance parfaite. 9 Là người hoàn toàn, Chúa Giê-su có thể kết luận rằng giống như A-đam, ngài có khả năng sinh ra một dòng dõi hoàn toàn. |
Le marchant va dans une autre ville et va parfaitement bien. Người thương nhân đi đến một thành phố khác và an toàn sống sót. |
Il a élaboré un plan parfait pour réaliser son but. Ngài đã cung ứng một kế hoạch toàn hảo để hoàn thành mục đích của Ngài. |
Son obéissance en dépit des épreuves extrêmes l’a “ rendu parfait ” pour les nouvelles fonctions que Dieu prévoyait de lui confier, celles d’être Roi et Grand Prêtre. Qua việc vâng lời dù gặp thử thách gay go, Chúa Giê-su đã “nên trọn-vẹn” để sẵn sàng cho vị trí mới mà Đức Chúa Trời định sẵn cho ngài, trở thành Vua và Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm. |
❖ Prenez le temps de vous détendre : Même Jésus, qui était parfait et débordant d’énergie, a invité ses disciples à se rendre ‘ dans un endroit isolé, et à se reposer un peu ’. ❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”. |
Moroni conclut son témoignage en enseignant ce que nous pouvons faire pour inviter le pouvoir purificateur du Sauveur dans notre vie maintenant et finalement être rendus parfaits grâce à son expiation. Mô Rô Ni kết thúc chứng ngôn của ông bằng cách dạy điều chúng ta có thể làm để mời quyền năng thanh tẩy của Đấng Cứu Rỗi vào cuộc sống của chúng ta bây giờ và cuối cùng trở nên toàn thiện qua Sự Chuộc Tội của Ngài. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parfait trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới parfait
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.