panta trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ panta trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panta trong Tiếng Iceland.

Từ panta trong Tiếng Iceland có nghĩa là gọi món. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ panta

gọi món

verb

Eins og allar Kanakonur kanntu ekkert annađ en ađ panta á matstöđum og sķa fé karlmanna.
Cũng như các phụ nữ Mỹ khác... mi chỉ biết gọi món ăn trong nhà hàng và tiêu xài tiền của đàn ông.

Xem thêm ví dụ

Kristinn verslunareigandi fellst varla á að panta og selja jólaskraut, andatrúarbækur, sígarettur eða blóðmör.
Một tín đồ Đấng Christ làm chủ tiệm buôn hẳn không đồng ý đặt hàng và bán hình tượng, bùa ma thuật, thuốc lá, hoặc dồi làm bằng huyết.
Einnig má nota þetta eyðublað til að panta blöðin á erlendu máli eða með stækkuðu letri.
Cũng nên dùng phiếu này để đặt các ấn bản tiếng nước ngoài và ấn bản khổ chữ lớn.
Ég skil í raun ekki hvađ ég er ađ reyna ađ panta.
Tôi không hiểu thứ tôi định đặt mua.
4 Einkanámsrit: Við ættum aðeins að panta þau rit sem við þurfum.
4 Những sách báo cá nhân: Chúng ta chỉ nên đặt những ấn phẩm nào thật sự cần.
Þau má panta á ritapöntunareyðublaðinu (S-14).
Có thể dùng Phiếu Đặt Sách Báo (S -14) để đặt các đơn này.
Engin þörf er á að panta Fréttir um Guðsríki nr. 35 vegna þess að söfnuðinum verður sent ákveðið magn.
Không cần phải đặt trước tờ Tin Tức Nước Trời số 35, vì mỗi hội thánh nhận được số lượng đã định sẵn trước.
ATHUGIÐ: Söfnuðir, sem vantar ofannefnd rit, ættu að panta þau á næsta mánaðarlega pöntunareyðublaðinu (S(d)-14).
XIN LƯU Ý: Hội thánh nào chưa đặt các sách báo nói trên cho những đợt cổ động sách báo thì nên đặt ngay vào tháng tới, dùng phiếu đặt sách báo (S-14).
Þú verður að hafa greiðslukort til að panta þjónustu.
Chúng tôi không thể cung cấp dịch vụ cộng thêm mà không có thẻ tín dụng.
Er ekki möguleiki á að öll fjölskyldan komist af með aðeins eitt eintak af slíkum vörum í stað þess að panta eintak fyrir hvern og einn í fjölskyldunni?
Thay vì mỗi người trong nhà đều đặt, có thể nào cả gia đình cùng nhau dùng chung một bản không?
Ūađ er ekkert hommalegt viđ ađ vera bindindismađur, ađ ganga inn á krá eftir rúgbũleik og panta kranavatn á bar sem er yfirfullur af Ijķtum stríđsmáluđum andskotum.
Không có dễ thương về việc chống rượu bia, về việc vào quán rượu sau khi chơi bóng bầu dục và gọi một cốc nước lọc ở quầy bar mặc thứ áo thi đấu xấu xí.
Söfnuðir, sem breyta um samkomutíma í janúar ár hvert, ættu að panta nýja boðsmiða í október á hverju ári áður en breytingin tekur gildi til að boðsmiðar séu alltaf fyrir hendi með gildandi samkomutíma.
Hội thánh nào thay đổi giờ họp mỗi năm vào tháng 1 thì nên đặt trước giấy mời với thời biểu mới vào tháng 10 năm trước để hội thánh luôn luôn có giấy mời ghi giờ họp hiện hành.
Eins og allar Kanakonur kanntu ekkert annađ en ađ panta á matstöđum og sķa fé karlmanna.
Cũng như các phụ nữ Mỹ khác... mi chỉ biết gọi món ăn trong nhà hàng và tiêu xài tiền của đàn ông.
Ég hélt ūú myndĄr panta drykk.
Tôi tưởng anh hỏi xin một ly rượu.
Ég ætla ađ panta far međ fyrstu flaug sem fer til tunglsins.
Và tôi sẽ đăng ký chỗ trên phi thuyền đầu tiên lên mặt trăng.
ATHUGIÐ: Söfnuðir, sem vantar ofannefnd rit, ættu að panta þau á pöntunareyðublaðinu (S(d)-14).
XIN LƯU Ý: Hội thánh nào chưa đặt trước các sách báo kể trên để phân phát nên viết thư xin trong Phiếu đặt sách báo S(d)-14 cho tháng tới.
Þar sem vænst er aukins starfs í apríl og maí skal panta nægar birgðir af blöðunum.
Nên đặt trước đủ số lượng tạp chí cho cả tháng 4 lẫn tháng 5 nhằm tiên liệu cho hoạt động gia tăng.
Ætlarõu aõ panta eitthvaõ?
Vậy, bà có gọi gì không?
Ekki þarf að panta Guðsríkisfréttir nr. 36 því að hver söfnuður fær sendingu.
Không cần phải đặt tờ Tin Tức Nước Trời số 36 vì mỗi hội thánh sẽ nhận được số lượng thích hợp.
ATHUGIÐ: Söfnuðir, sem vantar ofannefnd rit, ættu að panta þau á næsta mánaðarlega pöntunareyðublaðinu (S(d)-14).
XIN LƯU Ý: Hội thánh nào chưa đặt các sách báo nói trên cho những đợt cổ động sách báo thì nên dùng phiếu đặt sách báo (S-14) để đặt cho tháng tới.
Bjóðið áheyrendum að svara spurningum um eftirfarandi: (1) Hver boðberi ætti að panta nægilega mörg blöð, en ekki of mörg.
Mời cử tọa bình luận về những điểm sau đây: (1) Mỗi người công bố nên đặt đủ tạp chí, nhưng không quá nhiều.
Gætið þess að panta nauðsynleg aukablöð fyrir blaðastarfið í október.
Xin đặt trước số lượng tạp chí cần thêm để phân phát trong tháng 10.
Viđ ættum ađ panta ađra Iíkkistu.
Tốt hơn chúng ta nên mua túi đựng xác.
Í öllum musterum er forgangstími fyrir fjölskyldur, sem gerir fjölskyldum kleift að panta tíma í skírnarsalnum.
Mỗi đền thờ đều có thời gian ưu tiên cho gia đình để cho phép các anh chị em và gia đình mình sắp xếp lịch trình trong phòng báp têm.
Þau má panta á ritapöntunareyðublaðinu (S-14).
Có thể dùng trang Web cho các hội thánh Congregation Internet Site (CIS) hay Phiếu Đặt Sách Báo (S-14) để đặt các đơn này.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panta trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.