排外 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 排外 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 排外 trong Tiếng Trung.
Từ 排外 trong Tiếng Trung có nghĩa là tinh bài ngoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 排外
tinh bài ngoạinoun |
Xem thêm ví dụ
只有将我们自己真正暴露于 这种经历的变革力量面前, 我们才能够战胜偏见和排外。 Đó chỉ là sự thể hiện bản thân một cách trung thực để có được trải nghiệm về sức chuyển đổi mà chúng ta có thể vượt qua những định kiến và bất công. |
据《诠释者圣经词典》说,艾赛尼派信徒的排外倾向比法利赛派更厉害,“有时甚至比法利赛派更法利赛派”。 Theo cuốn The Interpreter’s Dictionary of the Bible (Tự điển thông giải Kinh-thánh) thì người Ét-xê-ni thậm chí còn riêng biệt hơn cả người Pha-ri-si và “đôi khi thực hành đạo Pha-ri-si còn hơn chính cả người Pha-ri-si nữa”. |
欧洲:“百分之48的欧洲人认为,自己的国家在解决歧视问题方面做得太少。”——2011年出版的《排外行为、偏见和歧视在欧洲的情况》 Châu Âu: “Có 48% người châu Âu tin rằng nước mình chưa quan tâm nhiều đến việc khắc phục nạn kỳ thị”.—Intolerance, Prejudice and Discrimination: A European Report, năm 2011. |
眼见这种风气日益流行,联合国教育、科学及文化组织总干事费代里科·马约尔警告说:“就算以前主张宽容的地方,今天也渐渐流行排外主义,越来越容不下外人了。 自我至上、种族至上的言论一度看来销声匿迹,今天越来越有死灰复燃的迹象。” Ông Federico Mayor, tổng giám đốc tổ chức UNESCO, báo trước khuynh hướng này: “Ngay tại những nơi mà người ta thường nhân nhượng, nay càng ngày càng thấy rõ có sự chuyển hướng sang tính bài ngoại, và những lời phát biểu có tính chất sô vanh hoặc kỳ thị chủng tộc mà dường như đã lỗi thời nay lại được nghe đến càng ngày càng thường hơn”. |
排外行为不一定是显而易见的,有些迹象是不大显眼的,例如不信任外族、不容异己、对异族抱有成见等。 Những dấu hiệu kém hiển nhiên hơn của cùng hiện tượng này bao gồm việc ngờ vực, thiếu khoan dung và có ý tưởng rập khuôn về những người khác với mình. |
在这个高度排外、 移民身份受到攻击的时刻, 我想好好思考 一个足球比赛如何可以成为 第一代美国人和移民儿童 肯定自我的工具, 能够让他们把球场上的移动 看作跨越社会和政治边界的迁移。 Trong thời điểm cao trào của bài ngoại và tấn công vào danh tính người nhập cư, tôi muốn có cái nhìn sáng suốt về cách mà môn thể thao có thể được coi như một công cụ để khẳng định cho thế hệ người Mỹ đầu tiên và trẻ nhập cư để đề nghị họ xem các chiến thuật di chuyển trên sân là gần gũi tới các mô hình di cư qua các biên giới xã hội và chính trị. |
我们用了一周 来看中场球员如何解释了 Black Lives Matter(黑人抗议歧视的活动), 或者守门员的位置 可以怎么解释枪支管制, 或者一个防守球员的风格 怎么完美的比喻了 美国排外主义的局限。 Chúng tôi dành một tuần xem cách các tiền vệ giải thích vấn đề về cuộc sống của người da đen, hay cách thủ môn giải thích về kiểm soát súng đạn, hay phong cách của một hậu vệ là phép ẩn dụ hoàn hảo cho các giới hạn của chủ nghĩa ngoại lệ Mỹ. |
此外,排外事件也十分猖獗,报章天天都用大字标题报道。 受害人主要是飘泊异乡的难民,他们目前为数超过二千一百万。 Hơn nữa, hàng ngày những hàng tít lớn trên nhật báo nêu rõ nạn dịch bài ngoại, chủ yếu nhắm vào những người tị nạn, nay vượt quá 21 triệu người. |
文化,商品和人 在进行永恒的交流, 但与此同时,存在于特权世界 和被排外世界之间的差距在增长。 Văn hóa, hàng hóa và con người trao đổi thường xuyên, nhưng cùng lúc đó, giữa thế giới thượng lưu và thế giới người nghèo có khoảng cách ngày càng lớn. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 排外 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.