排队 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 排队 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 排队 trong Tiếng Trung.
Từ 排队 trong Tiếng Trung có nghĩa là nối đuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 排队
nối đuôiverb |
Xem thêm ví dụ
他的状况十分危急, 消防站的人排队给他输血, 希望能稀释他血液中的感染 Sức khỏe của ông ngày càng tuyệt vọng mọi người từ trạm cứu hỏa xếp hàng để cho máu với hy vọng làm giảm nhiễm trùng bằng cách thay bớt máu. |
有罪 的 妇女 们 , 你们 沿墙 排队 , 好 吗 ? Những người đàn bà mang tội lỗi, sắp hàng dựa vô bức tường đó được không? |
白节 之时 不用 排队 取水 Không có ai xếp hàng lấy nước vào tết âm lịch. |
出门 , 在 左边 排队 , 每人 一个 十字架 Ra khỏi cửa, sắp hàng bên trái, mỗi người một thập giá. |
卡迪娅说:“我们在食堂排队,领取难民专员办事处分发的粮食。” Kandida nói tiếp: “Chúng tôi xếp hàng ở căn-tin để lãnh nhu yếu phẩm do UNHCR phân phát”. |
有些人什么都要争第一。 你有没有见过这样的人呢?——他们排队的时候可能喜欢推开别人,抢着站在第一位。 EM CÓ biết đứa nào luôn luôn muốn mình nhất không?— Đứa ấy có thể đẩy đứa khác ra để mình có thể đứng đầu hàng. |
那天天气十分炎热,但排队等候治疗的人龙还是越来越长。 Trời nóng và số người cần chữa trị xếp hàng ngày càng dài. |
▪ 我有时会不会对配偶说:“我要跟你离婚!”“ 你不要以为没人喜欢我,外面排队的人多的是!” ▪ Thỉnh thoảng, tôi có nói với người hôn phối “Tôi sẽ bỏ ông/bà” hay “Tôi sẽ tìm người khác biết coi trọng tôi”? |
现在“球鞋控”在排队等待发售 的时候可以查询价格。 Giờ đây thợ săn sneaker xem giá cả trong khi cắm trại chờ ra mắt sản phẩm. |
于是,每当同学排队上教堂时,我们就回家去;每当牧师到学校教宗教课时,我们就坐在一边背诵经文。 Khi các trẻ khác đi nhà thờ, chúng tôi được về nhà, và khi mục sư nhà thờ đến trường dạy giáo lý, chúng tôi ngồi riêng ra và được đưa cho những câu Kinh Thánh để học thuộc lòng. |
其它的人会看到,你在超市排队时 拿出了 重复使用的购物袋 Mọi người sẽ thấy bạn xếp hàng ở siêu thị và bạn lấy ra túi tái sử dụng. |
两个月后我回来了, 这26个孩子排队进来,看上去很安静。 Tôi quay lại sau 2 tháng, 26 đứa trẻ bước đến, cực kì im lặng. |
对她们来说,排队跟大热天根本算不了什么。” Thời gian xếp hàng và cả cái nóng không có nghĩa lý gì đối với họ”. |
每天早上,都有600人 在他们的办公室外面排队 要找回他们的人物。 Mỗi sáng, có 600 người sắp hàng bên ngoài các văn phòng để than phiền về những nhân vật của họ. |
我们排队排了几个小时,还没轮到我们,食物就已经卖光了。 Chúng tôi xếp hàng nhiều giờ nhưng thực phẩm hết sạch trước khi đến lượt chúng tôi. |
打算受浸的人穿着端庄的衣服,排队受浸。 Các ứng viên báp têm ăn mặc khiêm tốn, đứng xếp hàng để báp têm. |
有一年,我在排队领取自己的免费用品时,发现我拿到的样品对我来说很实用。 Một năm nọ, tôi đứng xếp hàng để nhận bộ sản phẩm của mình và nhận ra rằng mẫu mà tôi đã nhận được thật là đặc biệt hữu ích đối với tôi. |
她经常到救济站排队领取食物,但每次轮到她时,食物往往已分发精光。 Nhưng nhiều khi đến phiên cháu thì chẳng còn gì. |
后来有一天,我正在排队轮候沐浴,忽然听见一个声音引用箴言3:5,6的经文。 Rồi một ngày nọ khi đang đứng sắp hàng đi tắm, tôi chợt nghe một giọng nói trích câu Châm-ngôn 3:5, 6... |
过 两年 我 就要 排队 买 自己 的 房子 Bây giờ mua là vừa. |
任务优先级通常, CUPS 会根据“ FIFO” 规则对全部队列进行排队: 先进先出 。 任务优先级选项允许您根据需要对队列的顺序进行调整。 优先级可在两个方向进行调整: 您可以增加或减少优先级。 通常您只能控制您自己的任务 。 由于任务的默认优先级为“ # ” , 那么任何以“ #” 优先级发送的任务都将等待其它任务全部完成后才开始打印。 同样的 , “ #” 或更高优先级的打印任务将会直接排到打印队列的开始位置(如果没有优先级更高的打印任务的话) 。 高级用户的额外提示: 此 KDEPrint GUI 元素可匹配 CUPS 命令行任务选项参数 :-o job-priority=... # 例如 : “ # ” 、 “ #” 或“ # ” Ưu tiên công việc Bình thường, CUPS in các công việc trong mỗi hàng đợi theo nguyên tắc FIFO: Vào trước, ra trước. Tính năng ưu tiên công việc cho bạn khả năng sắp xếp lại hàng đợi, tùy theo sự cần. Nó hoạt động về cả hai hướng: bạn có thể tăng và giảm ưu tiên. (Thường bạn có thể điều khiển chỉ những công việc của mình). Vì ưu tiên công việc mặc định là " # ", công việc nào đã gửi mà có ưu tiên (lấy thí dụ) " # " sẽ được in chỉ sau khi các công việc khác đã được in xong. Ngược lại, một công việc có ưu tiên " # " hay hơn sẽ được in trước các công việc có ưu tiên nhỏ hơn. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o job-priority=... # example: " # " or " # " or " # " |
大会结束后,很多人都想马上订阅这份杂志,所以他们排队好几个小时。 Sau khi kết thúc phiên hội nghị, các đại biểu xếp hàng trong nhiều giờ để được là những người đầu tiên đăng ký dài hạn tạp chí ấy. |
我们转过街角,发现一幢空置了的大厦外面,有些人在大厦墙壁的一个洞前排队。 Rẽ vào góc phố, chúng tôi để ý thấy vài người sắp hàng trước một cái lỗ trên tường của một tòa nhà bỏ hoang. |
她说:“我搬家后不到两个月,就有了15个圣经研究。 信不信由你,没多久,我也像桑德拉一样,有人排队等着跟我学圣经啦!” Chị kể lại: “Trong vòng hai tháng sau khi chuyển đến thị trấn đó, tôi có 15 học hỏi Kinh Thánh. Không lâu sau, giống như chị Sandra, tôi cũng có nhiều người xếp hàng để học Kinh Thánh!”. |
你 得 和 其他人 一样 慢慢 排队 Anh phải đứng trong hàng như mọi người chứ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 排队 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.