पाताल में trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पाताल में trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पाताल में trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पाताल में trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là par, bên dưới, ở phía dưới, sau, ở bên dưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पाताल में
par(below) |
bên dưới(below) |
ở phía dưới(below) |
sau(below) |
ở bên dưới(below) |
Xem thêm ví dụ
प्राचीन बाबुल के लोग, एक ऐसे पाताल लोक में विश्वास करते थे, “जहाँ से कोई वापस नहीं आ सकता” और जहाँ एक हिंसक देवता नेर्गल हूकूमत करता है। इस देवता को वे “जलानेवाला देवता” भी कहते थे। Người Ba-by-lôn cổ đại tin rằng âm phủ, hoặc “nơi đi không trở về”, do Nergal, một hung thần có tiếng là “kẻ thiêu hủy” cai trị. |
कहानी कुछ इस तरह से है कि नायक ओडिसिअस, जो यूलिसीज़ के नाम से भी जाना जाता है, अपने घर इथाका द्वीप वापस जाने के लिए बहुत बेकरार है। इसलिए वह पाताल लोक में जाकर एक मरे हुए भविष्यवक्ता से इस बारे में पूछता है। Vì muốn biết cách trở về quê hương là đảo Ithaca nên người hùng trong câu chuyện của Homer đã liều lĩnh đi xuống âm phủ để tìm một thầy bói đã chết. |
9 पाताल के नीचे नरक में तुम से मिलने के लिए हलचल हो रही है; वह तुम्हारे लिए मुर्दे को अर्थात पृथ्वी के सब मुखियों को जगाता है, और वह राष्ट्रों के सब राजाओं को उनके सिंहासन पर से उठा खड़ा करता है । 9 aNgục giới bên dưới rung động vì cớ ngươi để đón rước ngươi khi ngươi tới. Nó đã vì ngươi mà đánh thức các bkẻ chết, ngay cả tất cả những kẻ có chức vị cao nhất trên thế gian; nó đã làm cho vua các nước phải đứng dậy khỏi ngai mình. |
मगर मॉट देवता के साथ युद्ध में बाल हार जाता है और पाताल में चला जाता है। Trong cuộc đọ sức với Mot, Ba-anh thua trận và đi vào cõi âm ty. |
जैसा कि आप देख सकते हैं कि इबलीस के बारे में यह सोचना गलत है कि वह एक ऐसा प्राणी है जिसके सींग हैं और उसके पास एक पाँचा है और जो पाताल में यातना के स्थान का सर्वेक्षण करता है। Như bạn có thể thấy, Ma-quỉ không phải là một tạo vật có sừng, tay cầm chĩa ba đi tuần hành ở một nơi hành tội nào đó ở dưới “địa-ngục” như người ta lầm tưởng. |
किताब, पश्चिमी तत्त्वज्ञान का इतिहास (अँग्रेज़ी) के मुताबिक मिस्रियों ने यह धारणा बनायी कि “इंसान मरने के बाद पाताल-लोक में चला जाता है।” Theo cuốn History of Western Philosophy (Lịch sử triết học Tây Phương), người Ai Cập phát triển quan điểm “linh hồn người chết xuống địa ngục”. |
फिर बाद में तत्त्वज्ञानियों ने उस धारणा का विरोध करते हुए कहा कि मरे हुए, पाताल-लोक में नहीं बल्कि ऊपर किसी आत्मिक लोक में चले जाते हैं। Những triết gia sau này tranh luận rằng linh hồn người chết không xuống địa ngục tối tăm nhưng thực ra lên lĩnh vực thần linh. |
सृष्टि के छठे दिन की सबसे बढ़िया और सबसे शानदार रचना इंसान, मानो एकाएक आकाश की ऊँचाइयों से पाताल की गहराइयों में जा गिरा। Loài người, sự sáng tạo tột đỉnh trong ngày sáng tạo thứ sáu, bỗng từ trên cao rơi vụt xuống vực thẳm. |
यीशु के जन्म के लगभग २,००० वर्ष पहले, सुमेरी और बाबेलोनी लोग एक पाताल-लोक में विश्वास करते थे जिसे उन्होंने यह नाम दिया, “लैंड ऑफ नो रिटर्न,” या ऐसी जगह जहाँ से कोई वापसी नहीं। Chừng 2.000 năm trước khi Giê-su sanh ra, người Su-mê-ri và Ba-by-lôn đã tin là có âm phủ mà họ gọi là “Xứ đi không bao giờ trở lại” (Land of No Return). |
इब्रानी शब्द, शीओल मूल इब्रानी शास्त्र में 65 बार आता है और हमारी हिंदी बाइबल में उसका अनुवाद, “अधोलोक,” “पाताल,” “कब्र” और “गहिरे स्थान” किया गया है। Từ Hê-bơ-rơ Sheol xuất hiện 65 lần trong phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ và được dịch là “âm-phủ”, “mồ-mả”, và “vực” trong bản dịch Liên Hiệp Thánh Kinh Hội. |
कल्पना के अनुसार बरसात के मौसम में वनस्पति का पुनःप्रकटन के साथ, तम्मूज पाताल लोक से वापस आता था। Và khi cây cỏ lại xuất hiện trong mùa mưa thì người ta cho rằng thần Tham-mu trở lại từ nơi âm phủ. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पाताल में trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.