पानी निकालना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ पानी निकालना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पानी निकालना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ पानी निकालना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ống bơm, máy bơm, moi, cú bơm, cái bơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ पानी निकालना

ống bơm

(pump)

máy bơm

(pump)

moi

(pump)

cú bơm

(pump)

cái bơm

(pump)

Xem thêm ví dụ

मूसा ने लोगों से कहा, “क्या हमें इस चट्टान से तुम्हारे लिए पानी निकालना होगा?”
Hãy để ý điều Môi-se nói với dân chúng: “Các người đòi chúng tôi khiến nước từ vách đá này chảy ra cho các người sao?”.
इस बीच, सामरी औरत पानी निकालने आयी।
Trong lúc đó, một người đàn bà Sa-ma-ri đến múc nước.
अगर वह सच में चमत्कार कर सकता है, तो उसे दूसरे चट्टान से पानी निकालकर दिखाना होगा।”’
Nếu muốn chứng minh khả năng làm phép lạ thì ông ta hãy làm nước chảy ra từ hòn đá khác đi!’”.
घड़े या किसी बरतन से पानी निकालने के लिए हमेशा साफ बरतन का इस्तेमाल कीजिए।
Đảm bảo rằng bất cứ loại bình hay ca nào dùng để múc nước đều phải sạch.
फिर उन सबके सामने उस चट्टान से बोलकर उससे पानी निकाल
Rồi trước mặt tất cả bọn chúng, ngươi hãy nói với tảng đá tại đó.
एक लम्बे हत्थेवाले लोटे से ही पानी निकालिए जो ख़ास इस काम के लिए रखा गया हो।
Chỉ múc nước ra bằng gáo được dành riêng để múc nước đó.
क्या तुम्हारे लिए मुझे और हारून को इस चट्टान से पानी निकालना पड़ेगा?’
A-rôn và ta đây lại phải khiến tảng đá này phun nước ra cho các ngươi hay sao?’
उसने उनके लिए चट्टान से पानी निकाला,
Ngài đã vì họ khiến nước chảy ra từ trong tảng đá;
क्या हमें इस चट्टान से तुम्हारे लिए पानी निकालना होगा?”
Các người đòi chúng tôi khiến nước từ vách đá này chảy ra cho các người sao?”.
उन्होंने लोगों से यह नहीं कहा कि चट्टान से यहोवा ने पानी निकाला है।
Họ đã không nói với dân sự rằng chính Đức Giê-hô-va là Đấng làm nước từ trong tảng đá tuôn ra.
चट्टान से पानी निकाला (5-7)
Nước ra từ tảng đá (5-7)
लेकिन अगर ऐसा बर्तन नहीं है, तो पानी निकालने के लिए एक साफ घंटी या प्याले का इस्तेमाल कीजिए।
Nếu bình không có vòi thì nên dùng ca sạch để múc nước ra.
या हो सकता है, उन्होंने नील नदी के पास नमीवाले इलाके में कुँआ खोदकर पानी निकाला होगा।—निर्गमन 7:24.
Nước uống được dường như cũng có thể lấy từ các giếng đào ở đất ẩm gần Sông Ni-lơ.—Xuất Ê-díp-tô Ký 7:24.
19 उन्होंने कहा, “एक मिस्री आदमी+ ने हमें चरवाहों से बचाया, यहाँ तक कि उसने पानी निकालकर हमारे जानवरों को पिलाया।”
19 Họ trả lời: “Có một người Ai Cập+ đã cứu chúng con khỏi mấy kẻ chăn cừu, anh ấy còn múc nước cho bầy cừu uống nữa”.
जब मैं करीब सात साल का था, तब मुझे कुदाल लेकर कुछ आधा किलोमीटर नदी तक जाना पड़ता था और पानी निकालने के लिए जमी हुई बर्फ काटनी पड़ती थी।
Khi tôi được khoảng bảy tuổi, tôi thường đi bộ độ nửa cây số đến suối lấy nước bằng cách dùng một cái rìu để đục một cái lỗ trong băng.
(आयत 12) जब मूसा ने कहा, “क्या हम तुम्हारे लिए इसी चट्टान से पानी निकालें?” तो उसने चमत्कार का सारा श्रेय यहोवा को देने के बजाय खुद को और हारून को दिया।
Vì vậy, Ngài phán: ‘Hai ngươi không tôn ta nên thánh’ (câu 12).
यह शहर की दीवारों के बाहर था लेकिन इतना क़रीब था कि एक सुरंग और एक ११-मीटर गहरा कूपक खोदा जा सके, जिससे निवासी सुरक्षात्मक दीवारों के बाहर जाए बिना पानी निकालने में समर्थ होते।
Dù nằm ở ngoài tường thành nhưng suối vẫn đủ gần để người ta đào một đường hầm và một đường thông sâu 11 mét để dân cư có thể múc nước mà không phải ra ngoài tường thành bảo vệ.
16:4, 14, 15, 35) और उसने “चकमक की चट्टान से” उनके लिए पानी भी निकाला
Ngài cũng khiến nước chảy ra “từ hòn đá rất cứng”.
लेकिन सूखे मौसम में अक़्सर पानी ढूँढ़ निकालना मुश्किल होता था।
Nhưng nước thường khó kiếm trong mùa khô.
परमेश्वर ने वहाँ चकमक चट्टान से पानी निकाला+ 16 और तुम्हें मन्ना खिलाया+ जिसे तुम्हारे बाप-दादे नहीं जानते थे। परमेश्वर ने ऐसा इसलिए किया ताकि वह तुम्हें नम्र बनना सिखाए+ और तुम्हें परखे जिससे आगे चलकर तुम्हारा भला हो।
Ngài đã khiến nước chảy ra từ tảng đá rất cứng+ 16 và nuôi anh em trong hoang mạc bằng ma-na,+ là loại thức ăn mà cha ông của anh em chưa từng biết đến, để khiến anh em trở nên khiêm nhường,+ để thử lòng anh em, hầu cho anh em được lợi ích về sau.
जैसा कि नीतिवचन २०:५ दिखाता है, एक इंसान के दिल में बैठे हुए गहरे ख़यालों और भावनाओं को बाहर निकालने के लिए जिस समझ की ज़रूरत है वह कुएँ में से पानी निकालने में जो मेहनत लगती है उस की तरह है।
Như Châm-ngôn 20:5 cho thấy, một người cần sự hiểu biết hoặc sáng suốt thì mới gợi cho người ta nói lên những ý tưởng và cảm nghĩ sâu xa ấp ủ trong lòng, cũng giống như cần có sự cố gắng thì mới múc được nước từ giếng lên.
(यशायाह 30:14) यहूदा का इस कदर विनाश किया जाएगा कि उसमें ऐसा कुछ न बचेगा जो किसी भी काम आ सके। एक ऐसा ठीकरा भी नहीं बचेगा जो अंगीठी में से आग निकालने या हौद में से पानी निकालने के लिए इस्तेमाल किया जा सके।
(Ê-sai 30:14) Giu-đa bị hủy diệt hoàn toàn đến độ chẳng có gì quý giá còn chừa lại—ngay cả đến một miếng sành đủ lớn để hót tro trong lò sưởi hoặc để múc nước nơi hồ.
26 और तब तुम उन्हें पानी में डुबाओगे, और फिर से पानी से बाहर निकालोगे
26 Và kế đó các ngươi adìm mình họ xuống nước rồi nâng họ lên lại khỏi mặt nước.
+ तूने अपने सेवक मूसा के ज़रिए उन्हें आज्ञाएँ, नियम और कानून दिए। 15 जब वे भूखे थे तो तूने उन्हें स्वर्ग से रोटी दी। + जब वे प्यासे थे तो तूने उनके लिए चट्टान से पानी निकाला। + तूने उन्हें आज्ञा दी कि वे उस देश में कदम रखें और उस पर अधिकार करें, जिसे देने की तूने शपथ खायी थी।
15 Ngài ban cho họ bánh từ trời khi họ đói+ và khiến nước chảy ra từ vách đá khi họ khát;+ ngài cũng truyền bảo họ vào nhận lấy xứ mà ngài đã thề* ban cho họ.
हमें इस दुष्ट संसार के ख़तरनाक “पानी” में से निकालकर यहोवा के पार्थिव संगठन की “रक्षानौका” में लाया गया है।
Chúng ta được vớt ra khỏi “nước” nguy hiểm của thế gian hung ác này vào trong chiếc “thuyền cứu đắm”, tổ chức trên đất của Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पानी निकालना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.